Đội mũ bảo hiểm Tiếng Anh là gì

1. Who's the helmet without an helmet?

Gã nào không đội mũ bảo hộ kia vậy?

2. Helmet?

Mũ không?

3. Hey, Helmet!

Chào, Mũ Bảo Hiểm!

4. Hey, Helmet.

Chào, Mũ Bảo Hiểm.

5. No helmet.

Không có mũ bảo hộ.

6. [ Hannah ] Hey, Helmet.

Chào cậu, Mũ Bảo Hiểm.

7. With glint helmet,

Với mũ sắt lấp lánh.

8. Um, hey, Helmet.

Ừm, chào, Mũ Bảo Hiểm.

9. His helmet is stifling.

Mũ sắt của ngài ngột ngạt.

10. My helmet was hit.

Mũ bảo hộ của tôi bị trúng mảnh vỡ.

11. Were you wearin'a helmet?

Anh có đội mũ bảo hiểm không?

12. Remember your helmet, Pia?

Cô có nhớ chiếc mũ bảo hiểm của mình không, Pia?

13. 12 The helmet of salvation.

12 Sự cứu chuộc làm mão trụ.

14. Accept “the Helmet of Salvation”

“Lấy sự cứu-chuộc làm mão trụ”

15. He carries a bull's head helmet.

Hắn mang bên mình một cái mũ sắt hình đầu bò.

16. Only a Roman helmet does that.

Chỉ có mũ trụ của La Mã mới làm được điều đó.

17. He's got a bull's head helmet.

Cậu ta có cái mũ sắt hình đầu bò.

18. FELlX:He' s probably buffing the helmet

Anh ta đang đánh bóng mũ sắt

19. So I put on Fate's helmet.

Vì vậy mình đã đội mũ sắt của Fate.

20. Truth is our helmet, buckler, and shield.

Lẽ thật là mũ sắt, bảo vệ và che chở chúng ta.

21. Here I got you a new helmet.

Mũ bảo hộ cho anh đây.

22. Why is Christian hope like a helmet?

Tại sao sự trông cậy của tín đồ Đấng Christ giống như một mão trụ?

23. It looks like you're wearing a helmet.

Trông cứ như cậu đội mũ bảo hiểm vào ý.

24. Then he throws his helmet in the air.

Rồi cậu ấy ném mũ bảo hiểm, quăng ba lô đi.

25. For example, should one wear a safety helmet?

Chẳng hạn, một người có nên sử dụng nón bảo hộ hay không?

26. And the helmet of salvation* on his head.

Đội lên đầu mũ trận là sự giải cứu.

27. Show the hand the helmet you made, lad.

Cho Cánh Tay Mặt xem cái mũ của ngươi đi.

28. The guy who wore this helmet before you drowned.

Người chủ trước của nó bị chết đuối.

29. Take your protein pills and put your helmet on.

Uống viên năng lượng và đội mũ bảo hộ lên.

30. Which brings us to: suit up. Wear a helmet.

Điều gì làm chúng ta trang bị đầy đủ, hãy đội nón bảo hiểm.

31. How is “the hope of salvation” like a helmet?

“Sự trông-cậy [hy vọng] về sự cứu-rỗi” giống mão trụ như thế nào?

32. The helmet of salvation will help us combat discouragement

Sự cứu rỗi làm mão trụ sẽ giúp chúng ta chống lại sự nản lòng

33. Sir a helmet can interfere with my psychic abilities.

Mũ bảo hộ có thể ngăn cản tôi dùng những khả năng ngoại cảm.

34. The helmet will instantly connect you to Supergirl's consciousness.

Chiếc mũ sắt sẽ kết nối trực tiếp với tâm trí của Nữ Siêu Nhân.

35. They'll cave your head in with your own helmet.

Họ sẽ dùng mũ sắt của anh để nạo đầu anh.

36. Accept the helmet of salvation, and keep it on

Hãy đội mão trụ của sự cứu chuộc và đừng cởi bỏ nó

37. Do you keep your helmet of salvation tightly fitted?

Bạn có giữ mão trụ về sự cứu chuộc sát chặt vào đầu không?

38. Of course, he never thought of looking under his helmet.

Dĩ nhiên, y không nghĩ đến việc nhìn dưới cái mũ sắt.

39. It sounds like the armed perpetrator in the pith helmet.

Có vẻ tay thủ phạm có vũ trang này đội mũ cối.

40. 18 Paul also mentioned a helmet, “the hope of salvation.”

18 Phao-lô cũng nói đến mũ sắt, “là hy vọng cứu rỗi”.

41. The one with the helmet hair and the permanent lip liner.

Cái bà em kể với chị, có mái tóc rối bời và môi đã xăm vĩnh viễn ấy.

42. I've been wondering when you'd remember you left your helmet behind.

Đang tự hỏi là tới khi nào cô mới nhớ ra mình không mang mũ bảo hộ.

43. [For example: bike helmet label stating "head girth: 56–60 cm".]

[Ví dụ: nhãn mũ bảo hiểm xe đạp ghi "chu vi đầu: 56-60 cm".]

44. It is corrosive, and gradually it could render the helmet useless.

Nó ăn mòn mão trụ và dần dần có thể làm mão trụ trở nên vô dụng.

45. Sir, we're going to ask that you wear your Kevlar and helmet.

Thưa ngài, chúng tôi yêu cầu ngài mặc áo chống đạn và mũ bảo hiểm.

46. A helmet protected the soldier’s head and brain —the seat of intellect.

Mão trụ hay mũ sắt bảo vệ đầu và não—trung tâm của trí tuệ—của người lính.

47. An advanced cybernetics heads-up display helmet, which feeds into the suit.

Mũ bố trí hiển thị sử dụng điều khiển học tiên tiến hỗ trợ tối ưu bộ cánh này.

48. “Have on . . . as a helmet the hope of salvation.” —1 THESSALONIANS 5:8.

“Đội mão bằng hy vọng cứu rỗi”.—1 TÊ-SA-LÔ-NI-CA 5:8, BẢN DỊCH MỚI.

49. My helmet was made of leather, and it didn’t have a face guard.

Mũ đội của tôi được làm bằng da, và nó không có phần bảo vệ mặt.

50. Christie recognised the character's helmet as both being futuristic and having medieval elements.

Christie nhận ra mũ bảo hiểm của nhân vật gồm cả hai yếu tố tương lai và trung cổ.

51. " Kim, I've decided to wear a bike helmet on the way to class. "

Cô Kim, em quyết định đội chiếc nón bảo hiểm xe đạp trên đường tới lớp.

52. The helmet keeps the driver cool by funneling directed airflow through fifty holes.

Chiếc mũ giúp tay đua luôn mát nhờ các ống thông khí trực tiếp dẫn tới năm mươi lỗ.

53. While he was looking under the table, his helmet began to slide off.

Trong khi y đang tìm dưới gầm bàn thì cái mũ sắt của y bắt đầu tuột khỏi mặt bàn.

54. You're playing with fire if you insist on riding your motorcycle without a helmet on.

Bạn đang đùa với lửa nếu bạn nhất quyết chạy xe máy mà không đội mũ bảo hiểm.

55. Nevertheless, a helmet-mounted sight is now offered as part of the MiG-23-98 upgrade.

Tuy vậy, hệ thống hiển thị trên mũ phi công hiện nay là một phần trong chương trình nâng cấp MiG-23-98.

56. The Christian hope of salvation is likened to a helmet because it protects the mind.

Hy vọng về sự cứu chuộc của người tín đồ đấng Christ được ví như cái mũ sắt vì nó che chở tâm trí.

57. This helmet shielded his head from the flying arrows, swinging clubs, and slashing swords of warfare.

Trong chiến tranh, nhờ mão trụ che đầu, người lính được che chở khỏi tên bay, gậy đập và gươm chém.

58. He could have thought, ‘That really is a large shield, and the helmet is so heavy.

Người có lẽ nghĩ: ‹‹Cái thuẫn thật cồng kềnh quá, và mão trụ nặng làm sao!

59. But with a good helmet, he could survive blows to the head without suffering serious injury.

Nếu mũ ấy tốt, dù người lính bị đánh mạnh vào đầu cũng không bị thương nặng.

60. I remember the girls laughing when he took off his helmet and they saw that silver hair.

Ta còn nhớ những cô gái đều cười khi ngài ấy bỏ mũ sắt xuống và để lộ mái tóc bạc.

61. He put a copper helmet on his head, after which he clothed him with a coat of mail.

Ông đội mũ đồng lên đầu chàng, rồi mặc áo giáp cho chàng.

62. Modern body armor may combine a ballistic vest with other items of protective clothing, such as a combat helmet.

Áo giáp cơ thể hiện đại có thể kết hợp một chiếc áo chống đạn với các đồ dùng bảo hộ khác, chẳng hạn như một chiếc mũ bảo hiểm chiến đấu.

63. Etienne, what Jack is bringing to the stage now, is what we in the magic world call a teleportation helmet.

Etienne, thứ Jack sắp mang đến sân khấu chính là thứ chúng ta mà trong thế giới ảo thuật chúng tôi gọi là mũ bảo hiểm Viễn Tải.

64. So my mother quickly grabbed the helmet and placed it on the cupboard right on top of The Watchtower!

Vì thế mẹ tôi nhanh nhẹn chụp lấy cái mũ sắt và để nó trên nóc tủ bát đĩa ngay trên tờ tạp chí Tháp Canh!

65. The soldier of Bible times wore a helmet of copper or iron, fitted over a felt, wool, or leather cap.

Lính vào thời Kinh-thánh được viết ra đội mão trụ bằng đồng hay sắt, bên trong có lót một cái mũ bằng nỉ, len hay da.

66. Only explorers get in here, not just any kid off the street with a helmet and a pair of goggles!

Chỉ có những nhà thám hiểm mới được vào đây... không phải cho trẻ con cứ đội mũ và đeo kính mát rồi ra phố thế đâu.

67. So the first thing the policeman did was to take off his helmet and place it on top of a table.

Vì thế việc đầu tiên mà viên cảnh sát làm là tháo mũ sắt của y ra và đặt trên mặt bàn.

68. Both royal ladies were dressed in male military attire [helmet and armour], with the queen wearing the uniform of an Uparaja.

Cả hai phụ nữ hoàng gia đã mặc trang phục quân đội nam [mũ bảo hiểm và áo giáp], với nữ hoàng mặc đồng phục của anUparaja.

69. [Ephesians 6:17a] A soldier’s helmet protected his head and thus the brain —the organ of neural coordination and of thought.

Cái mũ sắt [mão trụ] của một chiến sĩ che chở đầu người và do đó bộ óc—cơ quan phối hợp các giây thần kinh và tư tưởng.

70. So I made sure that my helmet and goggles were in place, since I much preferred that other skiers not recognize me.

Vậy nên, tôi chắc chắn rằng mũ bảo vệ và kính bảo hộ của tôi được đeo đúng chỗ vì tôi muốn những người trượt tuyết khác không nhận ra tôi.

71. Brandishing what he claimed was a bomb while the DC-9 was on the taxiway, he demanded $50,000, two parachutes, and a helmet.

Khua một vật mà anh ta gọi là bom khi chiếc DC-9 đang chuyển bánh trên đường lăn, anh ta đòi 50,000 $ tiền chuộc, hai chiếc dù, và một chiếc mũ bảo hiểm.

72. We drilled holes in the helmet so that I could breathe, and I finished just in time for Halloween and wore it to school.

Chúng tôi khoan vài lỗ trên cái mũ để tôi có thể thở, và tôi đã kịp hoàn thành nó cho lễ Halloween và mặc nó đến trường.

73. The water, stored in a tank on the roof, scalded me, obliging me to wear a pith helmet for several months until my scalp healed.

Nước chứa trong một cái thùng trên nóc nhà làm tôi bị phỏng, vì thế tôi phải đội nón cối cả mấy tháng cho đến khi da đầu tôi lành lại.

74. 24 They will attack you with rumbling war chariots and wheels and with a great assembly of troops, with large shield and buckler* and helmet.

24 Trong tiếng ầm ầm của chiến xa và bánh xe, chúng sẽ đến tấn công ngươi bằng một lực lượng đông đảo với khiên lớn, thuẫn nhỏ* và mũ trận.

75. When manifested in the anime Zanpakutō Unknown Tales arc, Senbonzakura resembles a masked man in samurai armor with a half-cherry blossom decoration on his helmet.

Khi xuất hiện trong Zanpakutō Unknown Tales arc của anime, Senbonzakura giống như một người đàn ông đeo mặt nạ trong áo giáp samurai với trang trí nửa hoa anh đào trên mũ trụ của mình.

76. I mean, that thing is wearing a helmet, there some tubes of mouth-piece, and on his chest are some type of controls, or rebreathing apparatus.

Tôi muốn nói bức điêu khắc đó có đội mũ bảo hộ, có một số ống thở, và trên ngực người đó là một dạng bảng điều khiển, hoặc thiết bị trợ giúp hô hấp.

77. Now, I have some footage to show you of what it's like to wear Google Glass underneath the helmet to give you a taste of that.

Tôi có một số đoạn phim để minh hoạ cảm giác khi đeo GG.

78. OLS-30 laser-optical Infra-red search and track includes a day and night FLIR capability and is used in conjunction with the helmet mounted sighting system.

Hệ thống dò tìm quang học-laser OLS-30 gồm khả năng FLIR ngày và đêm, được sử dụng phối với hệ thống ngắm bắn trên mũ phi công.

79. Minor weapons such as the tantō [dagger], ryufundo kusari [weighted chain], jutte [helmet smasher], and kakushi buki [secret or disguised weapons] were almost always included in koryū jujutsu.

Các vũ khí nhỏ như tantō[dao găm], ryufundo kusari [dây xích nặng], jutte [dùi cui Nhật], và kakushi buki [vũ khí bí mật hoặc ngụy trang] hầu như luôn có trong võ thuậtkoryū jujutsu.

80. Above [left to right]: Pham Doan Trang before and after the attack, and the broken helmet that was thrown by the side of the road after the beating

Hàng trên: Phạm Đoan Trang trước và sau khi bị hành hung, và chiếc mũ bảo hiểm vỡ cô thấy bên đường sau khi cô bị đánh.

Video liên quan

Chủ Đề