In my defense là gì

1. Luật sư bào chữa.

Defense attorney.

2. Không kiếm cách bào chữa!

No excuses!

3. Anh không có quyền bào chữa.

You're irresistible.

4. Đi kiếm luật sư bào chữa đi.

Then get a lawyer.

5. Giờ con trở thành luật sư bào chữa ư?

You became a defense attorney?

6. Để bào chữa, anh đã trượt môn sinh học.

In my defense, I flunked biology.

7. “Ông Phạm Xuân Quắc mời luật sư bào chữa”.

"Pardon Unlikely for Civil Rights Advocate".

8. Tôi không muốn nghe lời bào chữa đâu, bác sĩ.

I don't want excuses, Doctor!

9. Các luật sư khác đều muốn bào chữa cho con.

Dad, every other lawyer we talked to wanted me to take a plea.

10. Cô sẽ là một luật sư bào chữa tuyệt vời đấy.

You'd make a fine advocate, yourself.

11. Tôi có một người họ hàng là luật sư bào chữa.

I have a cousin who's a defense attorney.

12. Ghi nhận cô Wexler là luật sư bào chữa chính thức.

Let's enter Ms. Wexler as the attorney of record.

13. Nhưng điều đó không thể bào chữa cho lỗi lầm của anh.

But that does not absolve me of my other sins.

14. Bên bào chữa sẽ gọi nhân chứng bằng " Đại tá " hay " Ngài ".

Defense counsel will address him " colonel " or " sir ".

15. Luật sư bào chữa hình sự giỏi nhất thành phố mà thế đấy.

Well, so much for the best criminal defense attorney in the city.

16. Và đó là lời bào chữa cho việc khai thác dân làng ư?

And that justifies exploiting these villagers?

17. Dĩ nhiên, không điều gì có thể bào chữa cho hành vi vô luân.

Of course, there is no excuse for sexual immorality.

18. Đây là một vấn đề vì chúng tôi không có luật sư bào chữa.

This was a problem because we did not have lawyers to defend us.

19. Cuối cùng, chúng ta sẽ không có lý do gì để bào chữa nữa.

Ultimately, we will be left without excuse.

20. Hầu như không có lý do bào chữa nào cho sự phá thai cả.

There is seldom any justifiable reason for abortion.

21. Sau này, tôi cưới con trai viên luật sư đã bào chữa cho tôi.

Later, I married the son of the lawyer who defended me.

22. Họ có ba luật sư bào chữa khác nhau cho phiên xử tiếp theo.

They get three different defense attorneys for the ensuing trial.

23. Và anh biết không có lời bào chữa nào cho hành động của minh.

And I know that's no excuse for what I did.

24. Hắn bào chữa cho tất cả những thằng giẻ rách này ngoại trừ cho Ehrmantraut.

He represents every one of these douchebags except for Ehrmantraut.

25. Người ta thường dùng nhiều lý do bào chữa cho sự bất lương của mình.

People use many excuses for being dishonest.

26. Thorpe thuê George Carmen, một luật sư tàn nhẫn, để bào chữa cho anh ta.

Thorpe hires George Carmen, a merciless lawyer, to defend him.

27. Tại sao hoài nghi có Đức Chúa Trời là điều không thể bào chữa được?

Why is disbelief in God inexcusable?

28. Em ko muốn bào chữa cho mình, nhưng em thật sự ko muốn mất anh

I'm not proud of what I did, but I didn't want to lose you.

29. Đây là cách mà một số người cố bào chữa tính khoe khoang của mình.

This is how some try to justify self-glorification.

30. Hồ sơ cho thấy không có lời bào chữa nào dành cho người đàn ông này.

The record discloses no excuses for this man.

31. 12, 13. a] Một số người tự bào chữa thế nào cho hành vi vô luân?

12, 13. [a] How have some justified immoral conduct?

32. Đến mức ai không thấy và không tin Đức Chúa Trời thì “không bào chữa được”.

It is so clear that those who do not see it and who thus refuse to believe in God “are inexcusable.”

33. Đừng cố gắng để bào chữa cho mình hoặc hợp lý hóa tội lỗi của mình.

Don’t try to excuse yourself or rationalize your way out.

34. Kế hoạch Baltic chỉ là một trong những lý lẽ bào chữa cho các con tàu.

The Baltic Project was only one justification for the ships.

35. Bà cũng thuê mướn John Henry Browne để lo việc bào chữa tội phạm cho con bà..

She has also hired John Henry Browne to handle her son's criminal defense.

36. Tanner Bolt, anh có thật sự cân nhắc... về chuyện sẽ bào chữa cho Nick Dunne không?

Tanner Bolt, would you actually consider defending Nick Dunne?

37. Đây là một trong những tình huống khó xử nhất khi là một luật sư bào chữa,

That is one of the biggest dilemmas as a defense attorney.

38. 8 Đa-ni-ên không tìm cách bào chữa cho các hành động của dân tộc ông.

8 Daniel does not seek to justify the actions of his people.

39. Và nếu ta không thể tìm thấy người đã gọi, thì cũng sẽ chẳng bào chữa nổi.

And if we can't find the caller, defense probably can't either.

40. Chúng ta không thể nào bào chữa trong khi lại bác bỏ những lời khuyên bảo này.

We are left without excuse when we ignore them.

41. Một số người đồng hương của Ê-sai đã phạm tội nào không thể bào chữa được?

What inexcusable sin have some of Isaiah’s fellow countrymen committed?

42. Luận điệu bào chữa của họ là nói dối không có gì sai nếu không hại ai.

Their rationale is that lying is not wrong if it does not harm anyone.

43. Họ nổi giận, rồi tự bào chữa nói rằng làm thế cho thần kinh bớt căng thẳng.

They blow up, then excuse themselves by saying that they were just letting off steam.

44. Nghiêm túc mà nói, khi có biến, ta không cần luật sư bào chữa cho tội phạm.

Seriously, when the going gets tough, you don't want a criminal lawyer.

45. Tôi cảm thấy luật sư bào chữa không dẫn ra được một sự thẩm vấn đầy đủ.

I felt that the defence wasn't conducting a thorough enough cross-examination.

46. [Giê-rê-mi 17:9] Lòng chúng ta có khuynh hướng tự bào chữa và tự dối mình.

[Jeremiah 17:9] Our figurative heart is prone to self-justification and self-deception.

47. Sau đó, hai người trong nhóm luật sư bào chữa bị bắt và bị buộc tội phản nghịch.

Later, two of the defence counsel were arrested and charged with treason.

48. Luật sư mà họ gửi tới, chưa gì cô ta đã bảo tôi nhận lời bào chữa rồi.

The one they sent over, she already told me to take a plea.

49. Tình yêu chân thật có bào chữa được cho việc quan hệ tính dục trước hôn nhân không?

Does true love justify premarital sex?

50. Bởi vì hắn không thể đem trẻ con ra để bào chữa cho sự bê tha của mình.

Because I can't get children and use them as an excuse to mess things up.

51. Nhưng ngay cả trong những trường hợp này, cũng chớ tự động bào chữa cho sự phá thai.

But even these circumstances do not automatically justify an abortion.

52. Ta không bao giờ nên biện bạch, bào chữa, hay viện cớ gì khác để không đáp ứng.

Never rationalize, make excuses, or otherwise fail to respond.

53. 11 Và chuyện rằng, khi đứng trước mặt An Ma hắn đã mạnh bạo tự bào chữa cho mình.

11 And it came to pass that he stood before Alma and pled for himself with much boldness.

54. Cõ lẽ ông nổi tiếng nhờ sự bào chữa thành công thủ phạm vụ Cuộc đột kích St. Albans.

He was perhaps best known for his successful defence of the perpetrators of the St. Albans Raid.

55. Theo công văn này, điều khoản mới có nội dung xung đột với Bộ luật Tố tụng Hình sự sửa đổi và Luật Luật sư, vốn yêu cầu người bào chữa phải giữ bí mật thông tin về vụ việc mình tham gia bào chữa.

According to the letter, the new clause conflicts with the revised Criminal Procedure Code and the Law on Lawyers, which requires legal defenders to keep information about their cases confidential.

56. Bây giờ con mượn hắn làm cái cớ để bào chữa cho việc xây dựng thành phố thất bại.

Now, you make him an excuse for your failure to build my city.

57. Lòng dối trá có thể biện hộ cho một tật rất xấu hoặc bào chữa cho một tội nặng.

The treacherous heart may rationalize away a serious personality flaw or make excuses for a grave sin.

58. Không ai trong số họ có luật sư biện hộ tại phiên xử, hay được phát biểu tự bào chữa.

None of them had defense lawyers at the trial, nor were they allowed to speak in their own defense.

59. Luật sư bào chữa Ed Chernoff cho biết đó là loại thuốc mà Jackson tự uống dẫn đến chết người .

Defence attorney Ed Chernoff said it was drugs taken by Jackson himself which had proved fatal .

60. Đội ngũ pháp lý bào chữa cho các nghi phạm bao gồm ba luật sư, mỗi người một nghi phạm.

The legal team defending the suspects consisted of three lawyers, one for each suspect.

61. Luật sư bào chữa cho bị cáo nói rằng Jackson đã tự uống quá nhiều thuốc , loại thuốc giúp ngủ .

The defence said Jackson gave himself too much of the drug , a sleeping aid .

62. Ta nghĩ đó sẽ là lời bào chữa kém cỏi, trừ khi ngươi muốn bị đánh như chó biển lần nữa.

I think that would be a poor defense, unless you want to be bludgeoned again like a harp seal.

63. Trên thực tế, nó cung cấp “lý lẽ bào chữa cho việc bảo vệ quyền lợi riêng một cách tàn bạo”.

In reality, it provided “justification of ruthless self-interest.”

64. * Điều gì xảy ra cho chúng ta về phần thuộc linh khi chúng ta bào chữa cho sự bất lương của mình?

* What happens to us spiritually when we excuse our dishonesty?

65. Vào ngày 10 tháng 1 năm 1977, bà được Tòa án Thượng thẩm chỉ định là một người bào chữa cao cấp.

On 10 January 1977, she was designated as a senior advocate by the Supreme Court.

66. Lòng dạ bất toàn của chúng ta cố tìm mọi lý lẽ bào chữa để đưa chúng ta vào sự cám dỗ.

[1 Kings 22:43; Deuteronomy 12:2] Our imperfect heart may try to find excuses to put us in the way of temptation.

67. Ông được phát biểu khi biện hộ cho mình và được cử một luật sư bào chữa trước khi bắt đầu phiên tòa.

He spoke in his own defence and he was appointed with defence lawyers before the commencement of his trial.

68. Hãy tránh triết lý và sự bào chữa rằng những xa hoa ngày xưa đã trở thành nhu cầu cần thiết ngày nay.

Avoid the philosophy and excuse that yesterday’s luxuries have become today’s necessities.

69. Lê Trần Luật, 41 tuổi, nguyên là luật sư đã bào chữa cho nhiều vụ án nhạy cảm về chính trị ở Việt Nam.

Le Tran Luat, 41, is a former lawyer who has defended numerous politically sensitive cases in Vietnam.

70. Luật sư bào chữa cho Duran lập luận rằng việc đi tù vì không trả nợ đã bị bãi bỏ ở Tây Ban Nha.

The defence attorney based his case on the fact that imprisonment for unpaid debts has been abolished in Spain.

71. HÃY THỬ XEM: Đừng “chạy tội” cho con bằng cách thay con trả nợ hoặc bào chữa với thầy cô về việc con bị điểm kém.

TRY THIS: Do not rescue him by paying off his debts or by making excuses to his teacher for a failing grade.

72. Tôi có khuynh hướng xem lời khuyên đó không thích hợp hoặc cực đoan, có lẽ bào chữa hay biện hộ cho hành động của mình không?

Am I inclined to dismiss this admonition as irrelevant or extreme, perhaps offering excuses or justification for my ways?

73. Kể cả những người bào chữa cho tật thủ dâm cũng công nhận rằng tật đó thường đi đôi với những ảo tưởng liên quan đến tính dục.

Yet, even those who excuse masturbation admit that it usually involves sexual fantasies.

74. DÂN CƯ Giê-ru-sa-lem có thể cảm thấy muốn bào chữa cho mình sau khi nghe lời khiển trách ghi nơi Ê-sai 1:1-9.

THE inhabitants of Jerusalem may feel inclined to justify themselves after hearing the denunciation recorded at Isaiah 1:1-9.

75. [Geschichte der Päpste seit dem Ausgang des Mittelalters [Lịch sử các giáo hoàng từ cuối thời Trung Cổ]] “Tuyệt đối không thể bào chữa cho đời tư của ông...

[Geschichte der Päpste seit dem Ausgang des Mittelalters [History of the Popes From the End of the Middle Ages]] “His private life is absolutely indefensible . . .

76. Thay vì thế, họ cố tự bào chữa và theo đuổi đường lối mà Đức Chúa Trời ghét, ly dị trái nguyên tắc Kinh Thánh để cưới người khác.

Instead, they make excuses and pursue a course that God hates by getting an unscriptural divorce so as to marry someone else.

77. Sẽ có những lúc chúng ta bị cám dỗ để bào chữa cho những hành động của mình bằng cách tin rằng mục đích biện minh cho phương tiện.

There may be moments when we are tempted to justify our actions by believing that the end justifies the means.

78. Một số người tin rằng điều này sẽ bào chữa và ca ngợi người kế vị, Thiên hoàng Keitai, ông lên ngôi trong những hoàn cảnh còn nhiều nghi vấn.

Some believe that this was to justify and praise his successor Emperor Keitai, who took over under questionable circumstances.

79. Adolf Hitler đã lợi dụng việc Liên Xô chiếm đóng Bessarabia để bào chữa cho việc Đức xâm chiếm Nam Tư, Hy Lạp và việc phát động chiến dịch Barbarossa.

Adolf Hitler used Soviet occupation of Bessarabia as justification for German occupation of Yugoslavia and Greece and German attack on USSR.

80. Điều đó không đủ, cũng như luật được bào chữa của nạn nhân Cherifa Kheddar nói với tôi ở Algiers, chỉ chiến đấu với chủ nghĩa khủng bố là chưa đủ.

It is not enough, as the victims rights advocate Cherifa Kheddar told me in Algiers, it is not enough just to battle terrorism.

Video liên quan

Chủ Đề