Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp
A. HCOOCH3
B.HCOOC2H5
C.HCOOCH=CH2
D.CH3COOCH3
18/06/2021 9,839
C. HCOOCH=CH2
Đáp án chính xác
Đáp án C
Este có phản ứng trùng hợp HCOOCH=CH2
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo?
Xem đáp án » 18/06/2021 55,281
Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp
Xem đáp án » 18/06/2021 6,143
Tên gọi của polime có công thức –[–CH2–CH2–]n– là
Xem đáp án » 18/06/2021 4,154
Poli[vinyl axetat] được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
Xem đáp án » 18/06/2021 2,866
Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, nhựa novolac, cao su lưu hóa, tơ nilon-7. Số chất có cấu tạo mạch không phân nhánh là
Xem đáp án » 18/06/2021 2,291
Poli vinyl clorua [PVC] là thành phần chính của chất dẻo được dùng để chế tạo ống nước. Chất nào sau đây được trùng hợp tạo thành PVC?
Xem đáp án » 18/06/2021 2,132
Trong các chất: etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, cumen và isopren số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
Xem đáp án » 18/06/2021 2,069
Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
Xem đáp án » 18/06/2021 1,828
Trong thành phần hóa học của polime nào sau đây không có nguyên tố Nitơ?
Xem đáp án » 18/06/2021 1,616
Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
Xem đáp án » 18/06/2021 1,601
Trong các polime sau: polietilen; poli[vinyl clorua]; nilon -6,6; tơ nitron; cao su buna-S; poli [phenol-fomanđehit]; tơ visco; poli [metyl metacrylat]. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
Xem đáp án » 18/06/2021 1,266
Polime nào sau đây không có nguồn gốc tự nhiên
Xem đáp án » 18/06/2021 1,216
Công ty The Goodyear Tire & Rubber là một trong những công ty lốp xe lớn nhất thế giới khởi lập năm 1898. Năm 1971, lốp Goodyear trở thành bánh xe đầu tiên lăn trên Mặt Trăng...Tên công ty được đặt theo tên của nhà tiên phong Charles Goodyear, người khám phá ra phương pháp kết hợp giữa nguyên tố S [lưu huỳnh] với cao su để tạo ra một loại cao su có cấu trúc dạng mạch không gian, làm tăng cao tính bền cơ học, khả năng chịu được sự ma sát, va chạm. Loại cao su này có tên là
Xem đáp án » 18/06/2021 1,134
Cho các phát biểu sau
[a] Xenlulozơ trinitrat có chứa 16,87% nitrơ
[b] Xenlulozơ triaxetrat là polime nhân tạo
[c] Đipeptit mạch hở có phản ứng màu biure với Cu[OH]2
[d] Tơ nilon – 6,6 được tạo ra do phản ứng trùng hợp
[e] thủy tinh hữu cơ plexiglas có thành phần chính là poli[metyl metacrylat]
Số phát biểu sai là
Xem đáp án » 18/06/2021 1,012
Chất nào trong số các polime dưới đây là polime tổng hợp?
Xem đáp án » 18/06/2021 970
Este là sản phẩm thu được khi thay thế nhóm OH trong axit cacboxylic bằng nhóm OR
Lý thuyết về Este
- Este là sản phẩm thu được khi thay thế nhóm OH trong axit cacboxylic bằng nhóm OR. - Công thức tổng quát của một số loại este hay gặp:
+ Este no, đơn chức, mạch hở: CnH2n+1COOCmH2m+1 hay CxH2xO2 [n ≥ 0; m ≥ 1; x ≥ 2].
+ Este đơn chức: CxHyO2 hoặc RCOOR’ [x ≥ 2; y ≥ 4; y chẵn; y ≤ 2x]:
[công thức tổng quát của este đơn chức]
+ Este của axit đơn chức và Ancol đa chức: [RCOO]xR’.
+ Este của axit đa chức và Ancol đơn chức: R[COOR’]x.
+ Este của axit đa chức và Ancol đa chức: Rt[COO]xyR’x.
Lưu ý rằng số chức este là bội số chung nhỏ nhất của số chức ancol và số chức axit.
II. Danh pháp
1. Tên thay thế
Gốc Ancol + tên thay thế của axit [đổi đuôi ic thành đuôi at].
2. Tên thường
Gốc Ancol + tên thường của axit [đổi đuôi ic thành đuôi at]
III. Tính chất vật lí
- Thường là chất lỏng dễ bay hơi có mùi thơm dễ chịu của trái cây. - Nhẹ hơn nước, ít tan trong nước, dễ tách chiết bằng phễu chiết. - Nhiệt độ sôi của este thấp hơn nhiều so với nhiệt độ sôi của các axit và Ancol có cùng số nguyên tử C vì giữa các phân tử este không có liên kết hiđro.
- Là dung môi tốt để hòa tan các chất hữu cơ.
IV. Tính chất hóa học
1. Phản ứng thủy phân
Ry[COO]xyR’x + xyH2O ↔ yR[COOH]x + xR’[OH]y
- Phản ứng thực hiện trong môi trường axit loãng và được đun nóng. - Muốn tăng hiệu suất của phản ứng thủy phân este phải dùng dư nước và sử dụng chất xúc tác axit, đun nóng hỗn hợp phản ứng.
- Nếu ancol sinh ra không bền thì phản ứng xảy ra theo một chiều.
2. Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm [phản ứng xà phòng hóa]
Ry[COO]xyR’x + xyNaOH → yR[COONa]x + xR’[OH]y
- mchất rắn sau phản ứng = mmuối + mkiềm dư.
- Với este đơn chức: neste phản ứng = nNaOHphản ứng = nmuối = nancol.
3. Phản ứng khử este bởi LiAlH4 tạo hỗn hợp ancol
4. Một số phản ứng riêng
- Este của ancol không bền khi thủy phân hoặc xà phòng hóa không thu được ancol:
RCOOCH=CH2 + H2O → RCOOH + CH3CHO
- Este của phenol phản ứng tạo ra hai muối và nước:
RCOOC6H5 + 2NaOH → RCOONa + C6H5ONa + H2O
- Este của axit fomic [HCOO]xR có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
[HCOO]xR + 2xAgNO3 + 3xNH3 + xH2O → [NH4CO3]xR + 2xAg + 2xNH4NO3
- Nếu este có gốc axit hoặc gốc Ancol không no thì este đó còn tham gia được phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp và phản ứng oxi hóa không hoàn toàn.
CH2=CH-COOCH3 + Br2 → CH2Br-CHBr-COOCH3
nCH2=C[CH3]COOCH3 → [-CH2-C[CH3][COOCH3]-]n
[Poli[MetylMetacrylat] - Plexiglass - thủy tinh hữu cơ]
nCH3COOCH=CH2 → [-CH2-CH[OOCCH3]-]n
[poli[vinyl axetat] - PVA]
V. Điều chế
1. Thực hiện phản ứng este hóa giữa ancol và axit
yR[COOH]x + xR’[OH]y ↔ Ry[COO]xyR’x + xyH2O [H+, t0]
2. Thực hiện phản ứng cộng giữa axit và hiđrocacbon không no
RCOOH + C2H2 → RCOOCH = CH2
3. Thực hiện phản ứng giữa muối Na của axit và dẫn xuất halogen
RCOONa + R’X → RCOOR’ + NaX [xt, t0]
4. Thực hiện phản ứng giữa phenol và anhidrit axit
[RCO]2O + C6H5OH → RCOOC6H5 + RCOOH
VI. Nhận biết este
- Este của axit fomic có khả năng tráng gương. - Các este của ancol không bền bị thủy phân tạo anđehit có khả năng tráng gương. - Este không no có phản ứng làm mất màu dung dịch Brom
- Este của glixerol hoặc chất béo khi thủy phân cho sản phẩm hòa tan Cu[OH]2.
Bài viết liên quan:
- Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
- Mở đầu về hóa học hữu cơ
Nguồn tin: Trang Hochoaonline