File công thức Toán 11 hình học

Tài liệu tổng hợp Lý thuyết và công thức Hình học 11 [Nâng cao, Cơ bản] cả năm. Chương trình Hình học lớp 11 gồm có 3 chương: Chương 1 – Phép biến hình, Chương 2 – Quan hệ song song trong không gian, Chương 3- Quan hệ vuông góc trong không gian. Bạn có thể xem online trên web hoặc tải về máy miễn phí.

Phần hình học chương trình toán 11 gồm 3 chương , mỗi chương từ 5 đến 8 bài, cuối mỗi chương cũng có phần ôn tập, sẽ được chia như sau:

Chương 1: Phép dời hình – Phép đồng dạng trong mặt phẳng

Bài 1: Phép biến hình

Bài 2: Phép tịnh tiến

Bài 3: Phép đối xứng trục

Bài 4: Phép đối xứng tâm

Bài 5: Phép quay

Bài 6: Khái niệm phép dời hình, hai hình bằng nhau

Bài 7: Phép vị tự

Bài 8: Phép đồng dạng

Ôn tập chương 1: Phép dời hình – Phép đồng dạng trong mặt phẳng

Chương 2: Đường thẳng, mặt phẳng trong không gian – Quan hệ song song

– Bài 1: Đại cương về đường thẳng, mặt phẳng

– Bài 2: Hai đường thẳng chéo nhau – Hai đường thẳng song song

– Bài 3: Đường thẳng – Mặt phẳng song song

– Bài 4: Hai mặt phẳng song song

– Bài 5: Phép chiếu song song – Hình biểu diễn của một hình không gian

– Ôn tập chương 2: Đường thẳng, mặt phẳng trong không gian – Quan hệ song song

Chương 3: Vector trong không gian và quan hệ vuông góc trong không gian

– Bài 1: Vector trong không gian

– Bài 2: Hai đường thẳng vuông góc

– Bài 3: Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng

– Bài 4: Hai mặt phẳng vuông góc

– Bài 5: Khoảng cách

– Ôn tập chương 3: Vector trong không gian và quan hệ vuông góc trong không gian

– Ôn tập cuối năm phần hình học

Download: PDF

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Việc nhớ chính xác một công thức Toán lớp 11 trong hàng trăm công thức không phải là việc dễ dàng, với mục đích giúp học sinh dễ dàng hơn trong việc nhớ Công thức, VietJack biên soạn bản tóm tắt Công thức Toán lớp 11 Đại số và Hình học đầy đủ, chi tiết Học kì 1, Học kì 2 được biên soạn theo từng chương. Hi vọng loạt bài này sẽ như là cuốn sổ tay công thức giúp bạn học tốt môn Toán lớp 11 hơn.

Tải xuống

Tài liệu tóm tắt công thức Toán lớp 11 Đại số và Hình học gồm 8 chương, liệt kê các công thức quan trọng nhất:

Hi vọng với bài tóm tắt công thức Toán 11 này, học sinh sẽ dễ dàng nhớ được công thức và biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 11. Mời các bạn đón xem:

I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

1. Hàm số y = sinx

- TXĐ:

và -1 ≤ sinx ≤ 1 ,

- Là hàm số lẻ

- Là hàm số tuần hoàn chu kì là 2π

- Hàm số đồng biến trên

- Hàm số nghịch biến trên

2. Hàm số y = cosx

- TXĐ: và -1 ≤ sinx ≤ 1 ,

- Hàm số chẵn

- Là hàm số tuần hoàn chu kì là 2π

- Hàm số đồng biến trên [-π + k2π ; k2π]

- Hàm số nghịch biến trên [k2π ; π + k2π]

3. Hàm số y = tanx

-TXĐ:

- Hàm số lẻ

- Là hàm số tuần hoàn chu kì là π

- Hàm số đồng biến trên

- Có các đường tiệm cận

4. Hàm số y = cotx

- TXĐ:

- Hàm số lẻ

- Là hàm số tuần hoàn chu kì là π

- Hàm số nghịch biến trong [kπ π + kπ]

- Có các đường tiệm cận x = kπ

II. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

+] Công thức lượng giác cơ bản:

+] Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt.

- Cung đối nhau: α và -α

cos[-α ] = cos α

sin[-α ] = -sinα

tan[-α ] = -tanα

cot[-α ] = -cot α.

- Cung bù nhau: α và π - α

sin[π - α ] = sinα

cos[π - α ] = -cosα

tan[π - α ] = -tanα

cot[π - α ] = -cotα .

- Cung hơn kém π : α và [α + π]

sin[α + π] = -sinα

cos [α + π = -cosα

tan[α + π] = tanα

cot[α + π] = cotα

- Cung phụ nhau: α và

→ cos đối, sin bù, phụ chéo, hơn kém π tan và cot.

+] Hai cung hơn kém :

3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

+] Công thức cộng

cos[a - b] = cosa cosb + sina sinb

cos[a + b] = cosa cosb - sina sinb

sin[a - b] = sina cosb - cosa sinb

sin[a + b] = sina cosb + cosa sinb

+] Công thức nhân đôi

sin2a = 2sina cosa

cos2a = cos2a - sin2a = 2cos2a - 1 = 1 - 2sin2

+] Công thức nhân ba

sin3a = 3sina - 4sin3a

cos3a = 4cos3a - 3cosa

+] Công thức hạ bậc

+] Các hệ quả

+] Công thức biến đổi tích thành tổng

+] Công thức biến đổi tổng thành tích:

+] Đặc biệt khi a = b = α

III. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

1. Phương trình lượng giác cơ bản

Đặc biệt:

2. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác

Giải lấy nghiệm t thích hợp sau đó áp dụng phương trình cơ bản

Chú ý: cos2x = 2cos2x - 1 = 1 - 2sin2x = cos2x - sin2x

sin2x = 1 - cos2x

cos2x = 1 - sin2x

3. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx

- Dạng phương trình: asinx + bcosx = c

- Điều kiện có nghiệm: a2 + b2 ≥ c2

- Phương pháp giải: Chia 2 vế phương trình cho

, sau đó áp dụng công thức cộng để đưa về dạng phương trình cơ bản.

4. Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinu và cosu

Dạng asin2u + bsinu.cosu + c.cos2u = d

Cách giải

+ Kiểm tra xem cosu = 0 có thỏa mãn phương trình hay không?

Xét

Thay cosu = 0 vào pt [nhớ sin2u = 1 ]

+ Xét

Chia 2 vế pt cho , giải pt theo .

Ghi chú: Có thể giải bằng cách dùng công thức hạ bậc đưa về dạng asin2u + bcos2u = c .

5. Phương trình đối xứng, phản đối xứng

- Dạng phương trình chứa sinu ± cosu và sinu.cosu

- Cách giải

Đặt

Thay vào phương trình đã cho ta được phương trình bậc hai theo t.

Chú ý:

I. Đại số tổ hợp

1. Quy tắc cộng

Công việc chia làm 2 trường hợp:

- Trường hợp 1: có m cách.

- Trường hợp 2: có n cách.

Khi đó, tổng số cách thực hiện là .

2. Quy tắc nhân

Sự vật 1 có m cách. Ứng với 1 cách chọn trên ta có n cách chọn sự vật 2.

Khi đó, tất cả số cách chọn liên tiếp 2 sự vật là mn .

3. Giai thừa

n! = 1.2.3...[n -1]n

Qui ước: ]: 0! = 1

Lưu ý:

n! = [n -1]!n = [n - 2]![n - 1]n = ...

4. Hoán vị

n vật sắp xếp vào n chỗ, số cách xếp là: Pn = n!

5. Chỉnh hợp

n vật, lấy ra k

vật rồi sắp xếp thứ tự, số cách xếp là:

6. Tổ hợp

n vật, lấy ra vật nhưng không sắp xếp thứ tự, số cách xếp là:

7. Một số kiến thức cần nhớ

Số chia hết cho 2 : tận cùng là 2 ; 4; 6; 8

Số chia hết cho 5 : tận cùng là 0;5

Số chia hết cho 10 : tận cùng là 0

Số chia hết cho 100 khi tận cùng là 00;25;50;75

Số chia hết cho 3 : tổng các chữ số chia hết cho 3 .

Số chia hết cho 9 : tổng các chữ số chia hết cho 9 .

Khi gặp bài tập số tự nhiên mà trong đó có liên quan số 0 nên chia trường hợp.

+] Tính chất

II. Nhị thức Newton

1. Khai triển nhị thức Newton

2. Một số công thức nên nhớ

3. Tam giác Pacal [cho biết giá trị của

]

III. Xác suất

Không gian mẫu: Ω

Số phần tử của không gian mẫu: n[Ω]

1. Xác suất của biến cố A:

Lưu ý: 0 ≤ P[A] ≤ 1

2. A1; A2; …; Ak là các biến cố đôi một xung khắc thì

P[A1 ∪ A2 ∪...∪Ak] = P[A1] + P[A2] +...+ P[Ak]

3. A1; A2; …; Ak là các biến cố độc lập thì

P[A1A2...Ak] = P[A1]P[A2]...P[Ak]

4.

là biến cố đối của biến cố A thì:

Hay ta có:

5. X là biến ngẫu nhiên rời rạc với tập giá trị là {x1; x2;…;xn}

a] Kỳ vọng của X là

với pi = P[X = xi], i = 1,2,3,…,n

b] Phương sai của X là

hay
trong đó và pi = P[X = xi] , i = 1,2,3,...,n và μ = E[X]

c] Độ lệch chuẩn:

1. Đại cương về phép biến hình

PBH F :

[biến M thành duy nhất một điểm M' ], kí hiệu M' = F[M]

- Hình H' = F[H] ⇔ H' =

- O = F[O] ⇔ O là điểm bất động.

- PBH mà mọi điểm trong mặt phẳng đều biến thành chính nó được gọi là phép đồng nhất. Kí hiệu .

-

[tích hai PBH bằng cách thực hiện liên tiếp PBH F rồi G ]

2. Phép dời hình

PBH F là PDH và A' = F[A]; B' = F[B] thì A'B' = AB [bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì]

PDH biến

3. Phép tịnh tiến theo

, kí hiệu

4. Phép đối xứng trục [ĐXTR] d , kí hiệu Đd

đối xứng nhau qua d

5. Phép đối xứng tâm [ĐXT] I , kí hiệu ĐI

6. Phép vị tự [PVT] tâm I tỉ số k , kí hiệu V[I;k]

7. Phép đồng dạng [PĐD]

PĐD tỉ số k [k > 0] là PBH sao cho với hai điểm A;B bất kì và ảnh A';B' của nó ta có A'B' = kAB

PĐD biến

8. Biểu thức tọa độ

Giả sử M[x;y] , M[x';y'] .

+] PTT theo

+] Phép đối xứng tâm I[a;b] là

+] Phép đối xứng trục d khi

+] Phép quay tâm I[a;b] , góc α là

Đặc biệt: Tâm quay là O[0;0] thì

Phép vị tự tâm I[a;b] , tỉ số k là

9. Ảnh của đường thẳng d qua PTT; phép ĐXT; PQ; PVT

Giả sử F:

[ F ở đây là
]. Lấy M[x;y] ∈ d . Giả sử F:
với M'[x';y']

Viết biểu thức tọa độ tương ứng với PBH đề cho ⇒

Ta có M ∈ d [thay x;y vào đường thẳng d ] ta được đường thẳng d' .

10. Ảnh của đường tròn

Giả sử F:

[ ở đây là ]

Xác định tâm I của đường tròn [C] . Tìm ảnh I' của I qua PBH F .

Ta có:

[riêng phép vị tự thì
]. Từ đó ta có phương trình [C'] .

11. Tâm vị tự của hai đường tròn

TH1: Nếu I ≡ I' thì PVT tâm O ≡ I, tỉ số

và PVT tâm O ≡ I, tỉ số
.

TH2: Nếu I ≠ I' và R ≠ R' thì PVT tâm O1 [tâm vị tự ngoài], tỉ số và PVT tâm O2 [tâm vị tự trong], tỉ số .

TH3: Nếu I ≠ I' và R = R' thì PVT tâm O, tỉ số k = = -1

Tóm tắt công thức Toán lớp 11 theo học kì:

Tải xuống

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề