Ghi có vào tài khoản tiếng trung là gì năm 2024

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN [PHẦN 1]

  1. Tên gọi về kế toán: 会计名称 Kuàijì míngchēng

1. Kế toán giá thành: 成本会计 chéngběn kuàijì

2. Văn phòng kế toán: 单位会计 dānwèi kuàijì

3. Kế toán nhà máy: 工厂会计 gōngchǎng kuàijì

4. Kế toán công nghiệp: 工业会计 gōngyè kuàijì

5. Kế toán sản xuất: 制造会计 zhìzào kuàijì

6. Thủ tục kế toán: 会计程序 kuàijì chéngxù

7. Quy trình kế toán: 会计规程 kuàijì guīchéng

8. Năm tài chính: 会计年度 kuàijì niándù

9. Kì kế toán: 会计期间 kuàijì qíjiān

10. Pháp quy kế toán thống kê: 主计法规 zhǔ jì fǎguī

11. Kế toán trưởng: 会计主任 kuàijì zhǔrèn

12. Kiểm soát viên: 主管会计 zhǔguǎn kuàijì

13. Nhân viên kế toán: 会计员 kuàijì yuán

14. Trợ lý kế toán: 助理会计 zhùlǐ kuàijì

15. Kế toán: 会计 kuàijì

16. Kiểm toán trưởng: 主计主任 zhǔ jì zhǔrèn

17. Người giữ sổ sách: 簿计员 bùjì yuán

18. Người giữ sổ cái: 计账员 jì zhàng yuán

19. Thủ quỹ: 出纳 chūnà

20. Người quản lý hồ sơ, nhân viên lưu trữ: 档案管理员 dǎng’àn guǎnlǐ yuán

II. Kiểm toán [kiểm tra kế toán] -: 查帐 chá zhàng

1. Chủ nhiệm kiểm toán: 审计主任 shěnjì zhǔrèn

2. Kiểm toán trưởng: 审计长 shěnjì zhǎng

3. Kiểm toán: 审计 shěnjì

4. Tiếp tục kiểm toán: 继续审计 jìxù shěnjì

5. Kiểm toán hàng năm: 常年审计 chángnián shěnjì

6. Kiểm toán cuối kỳ: 期末审计 qímò shěnjì

7. Kiểm toán định kỳ: 定期审计 dìngqí shěnjì

8. Kiểm toán đặc biệt: 特别审计 tèbié shěnjì

9. Kiểm toán lưu động: 巡回审计 xúnhuí shěnjì

10. Kiểm toán thuận chiều: 顺查 shùn chá

11. Kiểm tra điểm: 抽查 chōuchá

12. Kiểm tra theo: 跟查 gēn chá

13. Kiểm tra ngược: 逆查 nì chá

14. Thanh tra: 清查 qīngchá

15. Kiểm tra tỉ mỉ: 精查 jīng chá

16. Tìm lỗi: 找错 zhǎo cuò

17. Thẩm tra đối chiếu: 复核 fùhé

18. Trình tự kiểm toán: 查帐程序 chá zhàng chéngxù

19. Kiểm toán đột xuất: 突击检查 tújí jiǎnchá

20. Ý kiến của người kiểm toán: 查帐人意见 chá zhàng rén yìjiàn

21. Ngày kiểm tra sổ sách: 查帐日期 chá zhàng rìqí

22. Chứng nhận kiểm tra sổ sách: 查帐证明 chá zhàng zhèngmíng

23. Kiểm tra nội bộ: 内部核查 nèibù héchá

24. Kiểm tra toàn bộ: 全部审查 quánbù shěnchá

25. Chứng cứ kiểm toán: 查帐证据 chá zhàng zhèngjù

26. Thẩm tra đối chiếu lẫn nhau: 相互核对 xiānghù héduì

27. Thu thập tài liệu: 搜集材料 sōují cáiliào

III. Tài khoản : 帐户 zhànghù

1. Sổ cái: 总帐 zǒng zhàng

2. Chuyển sổ nợ: 过帐 guò zhàng

3. Nợ đọng [nợ không thu hồi lại được]: 倒帐 dào zhàng

4. Chuyển khoản [thu hoặc chi]: 转帐 zhuǎnzhàng

5. Vào tài khoản: 登帐 dēng zhàng

6. Sổ đen: 假帐 jiǎ zhàng

7. Tài khoản đáng ngờ: 坏帐 huài zhàng

8. Kết toán sổ sách: 结帐 jié zhàng

9. Một món nợ: 一笔帐 yī bǐ zhàng

10. Sổ sách kế toán hàng hóa: 商品帐 shāngpǐn zhàng

11. Sổ thu chi tiền mặt: 现金帐 xiànjīn zhàng

12. Tài khoản phụ: 辅助帐 fǔzhù zhàng

13. Tài khoản cá nhân: 人名帐 rénmíng zhàng

14. Sổ kế toán ghi nhớ: 备查帐 bèichá zhàng

15. Sổ cái cổ đông: 股东帐 gǔdōng zhàng

16. Tài khoản hoán chuyển: 转换帐 zhuǎnhuàn zhàng

17. Tài khoản ghi tạm: 暂计帐 zhàn jì zhàng

18. Sổ nhật kí kế toán: 流水帐 liúshuǐ zhàng

19. Nợ đến hạn phải trả: 旧欠帐 jiù qiàn zhàng

20. Tài khoản đáng tin cậy: 可靠帐 kěkào zhàng

21. Tài khoản của khách hàng: 客户帐 kèhù zhàng

22. Nhận tài khoản [của một người nào đó]: 收某人帐 shōu mǒu rén zhàng

23. Ghi khoản thiếu chịu [của người nào đó] vào sổ: 记某人帐 jì mǒu rén zhàng

24. Ghi một món nợ: 记一笔帐 jì yī bǐ zhàng

25. Tài khoản vãng lai: 往来帐户 wǎnglái zhànghù

26. Sổ cái: 总分类帐 zǒng fēnlèi zhàng

27. Tài khoản tạm ghi: 暂计帐户 zhàn jì zhànghù

28. Tài khoản hỗn hợp: 混合帐户 hùnhé zhànghù

29. Tài khoản giá thành: 成本帐户 chéngběn zhànghù

30. Tên tài khoản: 帐户名称 zhànghù míngchēng

31. Tài khoản doanh nghiệp: 营业帐户 yíngyè zhànghù

32. Sổ cái nhập hàng: 进货分类帐 jìnhuò fēnlèi zhàng

33. Sổ cái chi tiết: 细分类帐 xì fēnlèi zhàng

34. Sổ cái chi phí sản xuất: 制造费用帐 zhìzào fèiyòng zhàng

35. Sổ cái giá thành: 成本分类帐 chéngběn fēnlèi zhàng

36. Sổ cái tài sản: 财产分类帐 cáichǎn fēnlèi zhàng

37. Sổ cái nguyên liệu: 原料分类帐 yuánliào fēnlèi zhàng

38. Ghi chép sổ sách [kế toán]: 簿记 bùjì

39. Sổ mua hàng: 购买簿 gòumǎi bù

40. Sổ cái: 主帐簿 zhǔ zhàng bù

41. Các sổ phụ: 转帐簿 zhuǎnzhàng bù

42. Sổ đăng kí: 登记簿 dēngjì bù

43. Sổ nhận mua cổ phiếu: 认股簿 rèn gǔ bù

44. Sổ cổ phiếu: 股票簿 gǔpiào bù

45. Sổ hóa đơn, sổ biên lai: 票据簿 piàojù bù

46. Sổ gửi bán [kí gửi]: 寄销簿 jì xiāo bù

47. Sổ lưu giữ hàng hóa: 存货簿 cúnhuò bù

48. Sổ nhập hàng: 进货簿 jìnhuò bù

49. Sổ giấy rời: 活页簿 huóyè bù

50. Sổ kế toán ghi nhớ: 备查簿 bèichá bù

51. Tập ngân phiếu: 支票簿 zhīpiào bù

52. Sổ nhật kí: 日记簿 rìjì bù

53. Sổ gốc: 原始帐簿 yuánshǐ zhàng bù

54. Kế toán đơn: 单式簿记 dān shì bù jì

55. Kế toán kép: 复式簿记 fùshì bù jì

56. Sổ nhật kí tiền mặt: 现金日记簿 xiànjīn rìjì bù

57. Sổ đăng kí chứng từ: 票据登记簿 piàojù dēngjì bù

58. Sổ ghi hàng mua trả lại: 购货退出簿 gòu huò tuìchū bù

59. Sổ đăng kí cổ phiếu: 股票登记簿 gǔpiào dēngjì bù

60. Báo cáo năm: 年报 niánbào

61. Báo cáo tháng: 月报 yuè bào

62. Báo cáo tuần: 旬报 xún bào

63. Báo cáo ngày: 日报 rìbào

64. Báo cáo công việc theo ngày: 工作日报 gōngzuò rìbào

65. Bảng phụ lục: 附表 fù biǎo

66. Bảng ghi tiền tồn kho: 库存表 kùcún biǎo

67. Bảng quyết toán: 决算表 juésuàn biǎo

68. Bảng tổng hợp hóa đơn, chứng từ: 汇总表 huìzǒng biǎo

69. Bảng biên tập: 编报表 biān bàobiǎo

70. Bảng cân đối kế toán: 试算表 shì suàn biǎo

71. Bảng so sánh: 比较表 bǐjiào biǎo

72. Bảng kê khai tăng giảm: 损益表 sǔnyì biǎo

73. Bảng tiền lương: 工资表 gōngzī biǎo

74. Phụ lục chính: 主要附表 zhǔyào fù biǎo

75. Bảng ghi nợ vốn: 资产负债表 zīchǎn fùzhài biǎo

76. Bảng quyết toán hợp nhất: 合并决算表 hébìng juésuàn biǎo

77. Bảng khai báo tài vụ: 财务报表 cáiwù bàobiǎo

78. Bảng kế toán giá thành: 成本计算表 chéngběn jìsuàn biǎo

79. Bảng tổng hợp tiền lương: 工资汇总表 gōngzī huìzǒng biǎo

80. Bảng phân tích tiền lương: 工资分析表 gōngzī fēnxī biǎo

81. Bảng đối chiếu thu chi: 收支对照表 shōu zhī duìzhào biǎo

82. Biểu đồ thống kê: 统计图表 tǒngjì túbiǎo

83. Bảng kê khai chi tiết: 列单 liè dān

84. Hóa đơn ba liên: 三联单 sānliándān

85. Bảng thanh toán tiền: 解款单 jiě kuǎn dān

86. Bảng lương: 工资单 gōngzī dān

87. Phiếu kiểm tra đối chiếu: 对帐单 duì zhàng dān

88. Hóa đơn vật liệu: 用料单 yòng liào dān

89. Phiếu lĩnh vật liệu: 领料单 lǐng liào dān

90. Hóa đơn bao tiêu: 承销清单 chéngxiāo qīngdān

91. Hóa đơn thanh toán nợ: 结欠清单 jiéqiàn qīngdān

92. Bảng kết toán của ngân hàng: 银行结单 yínháng jié dān

93. Giấy thông báo nộp tiền: 缴款通知单 jiǎo kuǎn tōngzhī dān

94. Số hiệu tài khoản [khoản mục]: 科目代号 kēmù dàihào

95. Kí hiệu ghi nợ: 记帐符号 jì zhàng fúhào

96. Số hiệu chứng từ thanh toán: 传票编号 chuánpiào biānhào

97. Số hiệu hoạt động: 活动编号 huódòng biānhào

98. Kí hiệu khoản mục: 科目符号 kēmù fúhào

99. Số hiệu khoản mục: 科目编号 kēmù biānhào

100. Khoản mục chi tiết: 明细科目 míngxì kēmù

101. Khoản mục kế toán: 会计科目 kuài jì kēmù

Địa chỉ: Số 12, ngõ93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy Hà Nội

Email: tiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline: 097.5158.419 [ Cô Thoan]

Chủ Đề