Giải tiếng anh lớp 5 unit 13 lesson 2

  • a] Hello, Akiko. May I ask you some questions for my survey? [Xin chào Akiko. Bạn có thể cho mình hỏi một vài câu hỏi cho cuộc khảo sát của mình được không?]
    Sure. [Được chứ.]
  • b] What do you do in your free time? [Bạn làm gì trong thời gian rảnh?]
    I watch cartoons on TV. [Mình xem nhiều phim hoạt hình trên ti vi.]
  • c] OK, watching cartoons. How about your mother? What does she do in her free time? [Được rồi, xem những phim hoạt hình. Còn mẹ cậu thì sao? Bà ấy làm gì vào thời gian rảnh?]
    She goes shopping. [Bà ấy đi mua sắm.]
  • d] OK. Thank you very much. [Được rồi. Cảm ơn bạn rất nhiều.]
    You're welcome. [Không có gì.]
  • a] What does your father do in his free time? [Bố của bạn làm gì vào thời gian rảnh?]
    He goes fishing. [Ông ấy đi câu cá.]
  • b] What does your mother do in her free time? [Mẹ của bạn làm gì vào thời gian rảnh?]
    She goes swimming. [Bà ấy đi bơi.]
  • c] What does your brother do in his free time? [Anh/Em trai của bạn làm gì vào thời gian rảnh?]
    He goes skating. [Cậu ấy đi trượt pa-tanh.]
  • d]  What does your sister do in her free time? [Chị/Em gái của bạn làm gì vào thời gian rảnh?]
    She goes camping. [Cô ấy đi cắm trại.]
  1. What does your... do in his/her free time? [...của bạn làm gì vào thời gian rảnh của cậu/cô ấy?]
  2. He/She usually.... [Cậu/Cô ấy thường xuyên... ]
  3. How often does he/she...? [Cậu/Cô ấy có thường...không?]
  4. .. every day/once/twice a week/month. [... mỗi ngày/một/hai lần một tuần/tháng.]
1. cPhong often goes skating in his free time. [Phong thường đi trượt pa-tanh vào thời gian rảnh.]
2. aHis father does karate twice a week. [Cha cậu ấy tập ka-ra-te hai lần một tuần.]
3. bHis mother goes shopping at weekends. [Mẹ cậu ấy đi mua sắm vào những dịp cuối tuần.]
4. cHis sister cleans the house in her free time. [Chị/Em gái cậu ấy lau dọn nhà vào thời gian rảnh.]

Audio script – Nội dung bài nghe:

Hi! My name is Phong. In my free time, I often go skating with my friends because I like sports very much. My father likes sports, too. He does karate twice a week. My mother doesn't like sports. She likes shopping. She often goes shopping at weekends. And my sister likes housework. She often cleans our house in her free time.

5. Write about you [Viết về em]

  • 1. What do you do in your free time? [Bạn làm gì vào thời gian rảnh?]
    I often play football in my free time. [Tôi thường chơi bóng đá vào thời gian rảnh.]
  • 2. How often do you do it? [Bạn thường làm nó bao lâu một lần?]
    Twice a week. [Hai lần một tuần.]
  • 3. What does your father do in his free time? [Ba của bạn làm gì vào thời gian rảnh?]
    My father often goes walks in his free time. [Bố của tôi thường đi dạo vào thời gian rảnh.]
  • 4. What does your mother do in her free time? [Mẹ của bạn làm gì vào thời gian rảnh?]
    My mother often goes to the supermarket in her free time. [Mẹ của tôi thường đi đến siêu thị vào thời gian rảnh.]

6. Let’s sing [Chúng ta cùng hát]

What do you do in your free time? [Bạn làm gì vào thời gian rảnh?]

Hello, my friend, how are you?

What do you do in your free time?

In my free time, I go camping.

I go camping with my friends.

  • [Xin chào bạn của tôi, bạn khỏe không?
  • Bạn làm gì vào thời gian rảnh?
  • Vào thời gian rảnh của tôi, tôi đi cắm trại.
  • Tôi đi cắm trại với những người bạn.]

Hello, my friend, how are you?

What do you do in your free time?

In my free time, I go fishing.

I go fishing with my friends.

  • [Xin chào bạn của tôi, bạn khỏe không?
  • Bạn làm gì vào thời gian rảnh?
  • Vào thời gian rảnh của tôi, tôi đi câu cá.
  • Tôi đi câu cá với những người bạn.]

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 5 Unit 13: What do you do in your free time? - Lesson 2 - Cô Nguyễn Minh Hiền [Giáo viên VietJack]

1. Look, listen and repeat [Nhìn, nghe và lặp lại]

Quảng cáo

Bài nghe:

a. - Hello, Akiko. May I ask you some questions for my survey?

- Sure.

b. - What do you do in your free time?

- I watch cartoons on TV.

c. - OK, watching cartoons. How about your mother? What does she do in her free time?

- She goes shopping.

d. - OK. Thank you very much.

- You' re welcome.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

a. - Chào, Akiko. Mình có thể hỏi bạn vài câu hỏi cho bài khảo sát của mình được không?

- Đương nhiên là được.

b. - Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

- Mình xem hoạt hình trên tivi.

c. - Đồng ý, xem hoạt hình. Vậy còn mẹ của bạn thì sao? Mẹ của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

- Mẹ mình đi mua sắm.

d. - Ừ. Cám ơn cậu nhiều nhé.

- Không có gì.

2. Point and say. [Chỉ và nói]

Bài nghe:

What does your ______do in his/ her free time?

[_________của bạn làm gi vào thời gian rảnh?]

He/She_______. [Anh ấy/ em ấy ___________]

a. What does your father do in his free time?

He goes fishsing.

b. What does your mother do in her free time?

She goes swimming.

Quảng cáo

c. What does your brother do in his free time?

He goes fishsing.

d. What does your sister do in his free time?

She goes fishsing.

Hướng dẫn dịch:

a. Bố của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Bố mình đi câu cá.

b. Mẹ của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Mẹ mình đi bơi.

c. Anh/ em trai của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Anh/ em ấy đi câu cá.

d. Chị/ em gái của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Chị/ em ấy đi cắm trại.

3. Let's talk. [Cùng nói]

Ask and answer questions about what your family members do in their free time. [Hỏi và trả lời các câu hỏi về điều các thành viên trong gia đình bạn làm vào thời gian rảnh.]

- What does your father do in his free time?

He watches T.V.

- How often does he watch TV?

He watches it every day.

- What does your mother do in her free time?

She goes for a walk.

- How often does she go for a walk?

She goes for a walk every day.

- What does your brother do in his free time?

He goes fishing.

- How often does he go fishing?

He goes fishing once a week.

- What does your sister do in her free time?

She goes swimming.

- How often does she go swimming?

She goes swimming twice a week.

Hướng dẫn dịch:

- Bố của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Bố mình xem tivi.

- Bố bạn xem tivi bao lâu một lần?

Bố mình xem tivi hàng ngày.

- Mẹ của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Mẹ mình đi dạo.

- Mẹ bạn đi dạo bao lâu một lần?

Mẹ mình đi dạo hàng ngày.

- Anh của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Anh mình đi câu cá.

- Anh bạn đi câu cá bao lâu một lần?

Anh mình đi câu một lần một tuần.

- Chị của bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Chị mình đi bơi.

- Chị bạn đi bơi bao lâu một lần?

Chị mình đi bơi hai lần một tuần.

4. Listen and circle a, b or c. [Nghe và khoanh tròn a, b, hoặc c]

Bài nghe:

Hi. My name is Phong. In my free time, I often go skating with my friends because 1 like sports very much. My father likes sports, too. He does karate twice a week. My mother doesn't like sports. She likes shopping. She often goes shopping at weekends. And my sister likes housework. She often cleans our house in her freetime.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Mình tên là Phong. Vào thời gian rảnh, mình thương đi trượt pa-tanh với bạn bè vì mình rất thích thể thao. Bố mình cũng rất thích thể thao. Bố mình tập karate hai lần một tuần. Mẹ mình không thích thể thao. Mẹ mình thích mua sắm. Mẹ mình thường đi mua sắm vào cuối tuần. Còn chị gái mình thích làm việc nhà. Chị ấy thường dọn dẹp nhà cửa vào thời gian rảnh rỗi.

5. Write about what your family members do in their free time [Viết về các thành viên gia đình bạn làm gì vào thời gian rảnh]

1. I often listen to music.

2. I listen to music every day.

3. He usually watches T.V.

4. She often goes for a walk.

6. Let's sing. [Cùng hát]

What do you do in your free time?

Hello, my friend, how are you?

What do you do in your free time?

In my free time, I go camping.

I go camping with my friends.

Hello, my friend, how are you?

What do you do in your free time?

In my free time, I go fishing.

I go fishing with my friends.

Hướng dẫn dịch:

Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Xin chào, bạn ơi, bạn có khỏe không?

Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh?

Vào thời gian rảnh, mình đi cắm trại.

Mình đi cắm trại với các bạn mình.

Xin chào, bạn ơi, bạn có khỏe không?

Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh?

Vào thời gian rảnh, mình đi câu cá

Mình đi câu cá với các bạn mình

Bài giảng: Unit 13 What do you do in your free time? - Lesson 2 - Cô Lê Mai Anh [Giáo viên VietJack]

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 5 khác:

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 | Soạn Tiếng Anh 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-13-what-do-you-do-on-your-freetime.jsp

Video liên quan

Chủ Đề