Gửi tiết kiệm Agribank lãi suất bao nhiêu 2022

Biểu lãi suất ngân hàng Agribank dành cho khách hàng cá nhân tháng 2/2022

Kỳ hạn

VND

Không kỳ hạn

0,10%

1 Tháng

3,10%

2 Tháng

3,10%

3 Tháng

3,40%

4 Tháng

3,40%

5 Tháng

3,40%

6 Tháng

4,00%

7 Tháng

4,00%

8 Tháng

4,00%

9 Tháng

4,00%

10 Tháng

4,00%

11 Tháng

4,00%

12 Tháng

5,50%

13 Tháng

5,50%

15 Tháng

5,50%

18 Tháng

5,50%

24 Tháng

5,50%

Tiền gửi thanh toán

0,10%

Nguồn: Agribank.

Cũng trong tháng 2 này, biểu lãi suất dành cho khách hàng doanh nghiệp tại Agribank so với trước cũng không có sự thay đổi. Do đó, khung lãi suất hiện đang triển khai cho phân khúc khách hàng này vẫn nằm trong khoảng từ 3%/năm - 4,8%/năm.

Theo đó, kỳ hạn từ 1 tháng và 2 tháng được Agribank triển khai với lãi suất chung là 3%/năm. Còn các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 3 tháng đến 5 tháng cùng được áp dụng mức lãi suất là 3,3%/năm.

Trong khi đó, khách hàng doanh nghiệp khi gửi tiền tại các kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng sẽ được hưởng chung mức lãi suất là 3,7%/năm.

Cuối cùng là tại các kỳ hạn dài từ 12 tháng đến 24 tháng, ngân hàng Agribank đồng loạt duy trì ở mức là 4,8%/năm.

Hai loại tiền gửi là không kỳ hạn và tiền gửi thanh toán dành cho khối khách hàng doanh nghiệp cũng được Agribank niêm yết với lãi suất tương đối thấp là 0,2%/năm.

Có nên gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank không

Để biết có nên gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank không thì mọi người cần xét đến những quyền lợi và tiêu chí khi tham gia gửi tiết kiệm tại ngân hàng như sau

Về Lãi suất

Chắc chắn lãi suất là mối quan tâm hàng đầu của mỗi cá nhân khi muốn gửi tiết kiệm, để biết mức lãi suất cao hay thấp tại ngân hàng.

  • So với mặt bằng chung thì lãi suất của Agribank không quá hấp dẫn, vẫn còn thấp hơn các ngân hàng tư nhân khác, nhưng đối với nhóm ngân hàng lớn như Vietcombank, Sacombank, Vietinbank thì lãi suất của Agribank cũng khá cạnh tranh.

Số dư tối thiểu

Số dư tối thiểu chính là tiền gửi tối thiếu trong ngân hàng để tránh khi rút tiền không ảnh hưởng đến sô tiền đó

  • Theo quy định của ngân hàng Agribank thì số dư tối thiểu đối với tài khoản tiết kiệm phải là 1 triệu đồng, so với mặt bằng chung thì ngang nhau.

Giao dịch và phí dịch vụ

Dễ dàng giao dịch trực tuyến thông qua ứng dụng mobile banking và internet banking, bên cạnh đó chi phí mở tài khoản tiết kiệm, bảo hiểm tiền gửi, phí tất toán trước thời hạn cũng tương đối thấp.

Những ưu đãi khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng

Agribank thường xuyên ra mắt các chương trình khuyến mãi không chỉ dành riêng cho khách hàng gửi tiết kiệm, mà còn đối với các khách hàng tham gia dịch vụ của ngân hàng.

Nhìn chung thì gửi tiết kiệm tại ngân hàng Agribank cũng khá hấp dẫn, chưa kể đây là ngân hàng lớn có thương hiệu lâu năm, uy tín nên việc gửi tiết kiệm tại đây cũng an tâm hơn so với các ngân hàng khác, bạn không phải lo ngại về các vấn đề như mất tiền, ngân hàng phá sản…

Lãi suất ngân hàng hiện nay nơi nào cao nhất?

Việc huy động vốn tiền gửi tiết kiệm của các ngân hàng ở thời điểm hiện tại đang cạnh tranh khá gay gắt. Đầu năm 2022, để khởi động cho lộ trình phát triển cả năm, các ngân hàng cần số lượng vốn khá lớn. Vì vậy, ngân hàng đã ra sức kêu chào mời những gói tiền gửi tiết kiệm hấp dẫn người dùng. Tìm hiểu xem lãi suất tiết kiệm ngân hàng cao nhất hiện nay nhé. Tìm hiểu thêm: Nên gửi tiết kiệm ngân hàng nào

Bảng lãi suất tiền gửi các ngân hàng hiện nay cập nhật mới nhất 2022

Lãi suất tiết kiệm ngân hàng 02/2022 hiện nay áp dụng cho khách hàng gửi tại Quầy [%/năm]
Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 36 tháng
ABBank 3,35 3,55 5,20 5,70 6,00 6,00 6,30
Agribank 3,10 3,40 4,00 5,50 5,50 5,50
Bắc Á 3,80 3,80 6,00 6,50 6,70 6,80 6,80
Bảo Việt 3,35 3,45 5,90 6,35 6,50 6,50 6,50
BIDV 3,10 3,40 4,00 5,50 5,50 5,50 5,50
CBBank 3,50 3,75 6,25 6,55 6,70 6,70 6,70
Đông Á 3,60 3,60 5,50 6,10 6,30 6,30 6,30
GPBank 4,00 4,00 6,50 6,70 6,70 6,70 6,70
Hong Leong
Indovina 3,10 3,40 4,50 5,50 5,80 5,80
Kiên Long 3,10 3,40 5,60 6,50 6,75 6,75 6,75
MSB 3,00 3,80 5,00 5,60 5,60 5,60
MB 2,50 3,20 4,25 4,85 5,50 5,35 6,20
Nam Á Bank 3,95 3,95 5,60 6,20 6,70 5,90
NCB 3,50 3,50 5,80 6,40 6,40 6,40
OCB 3,35 3,50 5,20 5,90 6,00 6,10 6,15
OceanBank 3,60 3,70 6,00 6,55 6,60 6,60 6,60
PGBank 3,90 3,90 5,40 6,10 6,60 6,60
PublicBank 3,30 3,60 5,30 6,30 6,80 6,00 6,00
PVcomBank 3,90 3,90 5,60 6,20 6,55 6,60 6,65
Saigonbank 3,10 3,40 4,70 5,60 5,80 5,80 5,80
SCB 4,00 4,00 5,90 7,00 7,00 7,00 7,00
SeABank 3,50 3,60 5,40 6,10 6,15 6,20 6,25
SHB
TPBank 3,20 3,45 5,30 6,00 6,00
VIB 3,50 3,70 5,30 5,80 5,90 5,90
VietCapitalBank 3,80 3,80 5,90 6,20 6,20 6,30 6,50
Vietcombank 3,00 3,30 4,00 5,50 5,30 5,30
VietinBank 3,10 3,40 4,00 5,60 5,60 5,60 5,60
VPBank 3,70 5,50 6,20 5,80
VRB 6,30 6,70 7,00 7,00

Nguồn: money24h.vn

Lãi suất tiền gửi các ngân hàng hiện nay 02/2022 dành cho khách hàng gửi trực tuyến [%/năm]
Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 36 tháng
Bắc Á 3,80 3,80 6,10 6,60 6,80 6,90 6,90
Bảo Việt 3,55 3,65 6,10 6,55 6,70 6,70 6,70
CBBank 3,60 3,85 6,35 6,65 6,80 6,80 6,80
GPBank 4,00 4,00 6,50 6,70 6,70 6,70 6,70
Hong Leong 3,00 3,15 3,50 4,60
Kiên Long 3,20 3,50 5,70 6,60 6,85 6,85 6,85
MSB 3,50 3,80 5,50 6,10 6,10 6,10 6,10
Nam Á Bank 3,90 3,90 6,20 7,20 7,40 7,40 7,40
OCB 3,80 3,85 5,40 6,10 6,20 6,30 6,35
OceanBank 3,60 3,70 6,00 6,55 6,60 6,60 6,60
PVcomBank 4,00 4,00 6,00 6,60 6,95 7,00 7,05
SCB 4,00 4,00 6,65 7,00 7,35 7,35 7,35
SHB 3,80 3,95 5,60 6,10 6,20 6,30 6,35
TPBank 3,30 3,55 5,45 5,95 6,15 6,15 6,15
VIB 3,50 3,70 5,30 5,80 5,90 5,90
VietinBank 5,75 5,75

Nguồn: money24h.vn

Lãi suất ngân hàng Agribank áp dụng cho khách hàng cá nhân

So với tháng trước, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam [Agribank] không có sự thay đổi mới đối với khung lãi suất áp dụng cho phân khúc khách hàng cá nhân.

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam [Nguồn: Agribank]

Cụ thể như sau, các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 1 tháng đến 24 tháng, khunglãi suất tiết kiệmtiếp tục được áp dụng trong khoảng 3,1%/năm - 5,5%/năm.

Những khách hàng khi gửi tiền với kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng sẽ được hưởng chung mức là 3,1%/năm. Tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng Agribank có kỳ hạn từ 3 tháng đến 5 tháng sẽ tiếp tục được ấn định ở mức 3,4%/năm.

Những khoản tiền có kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng, khách hàng sẽ được hưởnglãi suất ngân hàng Agribankkhông đổi là 4%/năm. Đối với kỳ hạn 12 - 24 tháng, lãi suất tiền gửi tiếp tục được giữ nguyên ở mức là 5,5%/năm.

Những khoản tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi thanh toán vẫn sẽ có lãi suất huy động ở mức 0,1%/năm.

Kỳ hạn

VND

Không kỳ hạn

0,1%

1 Tháng

3,1%

2 Tháng

3,1%

3 Tháng

3,4%

4 Tháng

3,4%

5 Tháng

3,4%

6 Tháng

4%

7 Tháng

4%

8 Tháng

4%

9 Tháng

4%

10 Tháng

4%

11 Tháng

4%

12 Tháng

5,5%

13 Tháng

5,5%

15 Tháng

5,5%

18 Tháng

5,5%

24 Tháng

5,5%

Tiền gửi thanh toán

0,1%

Nguồn: Agribank

Lãi suất ngân hàng Agribank áp dụng cho khách hàng cá nhân

Tại thời điểm khảo sát, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam [Agribank] tiếp tục triển khai khung lãi suất cũ cho phân khúc khách hàng cá nhân trong tháng 1/2022.

Các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 1 tháng đến 24 tháng, khunglãi suất tiền gửiđược áp dụng là 3,1%/năm - 5,5%/năm.

Cụ thể, khách hàng khi gửi tiền có kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng, mức lãi suất được áp dụng chung là 3,1%/năm. Tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng Agribank tại kỳ hạn 3 tháng đến 5 tháng tiếp tục được ấn định là 3,4%/năm.

Tại các kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng, khách hàng sẽ được hưởng mứclãi suất ngân hàng Agribanklà 4%/năm. Đối với kỳ hạn 12 - 24 tháng, lãi suất tiếp tục được giữ nguyên ở mức là 5,5%/năm.

Những khoản tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi thanh toán vẫn sẽ có lãi suất huy động ở mức 0,1%/năm.

Kỳ hạn

VND

Không kỳ hạn

0,1%

1 Tháng

3,1%

2 Tháng

3,1%

3 Tháng

3,4%

4 Tháng

3,4%

5 Tháng

3,4%

6 Tháng

4%

7 Tháng

4%

8 Tháng

4%

9 Tháng

4%

10 Tháng

4%

11 Tháng

4%

12 Tháng

5,5%

13 Tháng

5,5%

15 Tháng

5,5%

18 Tháng

5,5%

24 Tháng

5,5%

Tiền gửi thanh toán

0,1%

Nguồn: Agribank

Lãi suất gửi tiết kiệm Agribank năm 2022

Năm 2022 Agribank đã tăng mức lãi suất gửi lên đến 5,8%/năm, ngoài ra ngân hàng Agribank còn đưa ra nhiều kỳ hạn gửi với những mức lãi suất khác nhau, giúp khách hàng có thể lựa chọn phù hợp với mục đích gửi của mình. Bạn có thể tham khảo bảng lãi suất gửi tiền tiết kiệm dưới đây.

Đối với khách hàng cá nhân

Kì hạn VND USD EUR
Không kỳ hạn 0.1% 0% 0%
1 Tháng 3.3% 0% 0%
2 Tháng 3.3% 0% 0%
3 Tháng 3.6% 0% 0%
4 Tháng 3.6% 0% 0%
5 Tháng 3.6% 0% 0%
6 Tháng 4.2% 0% 0%
7 Tháng 4.2% 0% 0%
8 Tháng 4.2% 0% 0%
9 Tháng 4.2% 0% 0%
10 Tháng 4.2% 0% 0%
11 Tháng 4.2% 0% 0%
12 Tháng 5.8% 0% 0%
13 Tháng 5.8% 0% 0%
15 Tháng 5.8% 0% 0%
18 Tháng 5.8% 0% 0%
24 Tháng 5.8% 0% 0%
Tiền gửi thanh toán 0.1% 0% 0%

Đối với khách hàng doanh nghiệp

Kì hạn VND USD EUR
Không kỳ hạn 0.2% 0% 0%
1 Tháng 3.2% 0% 0%
2 Tháng 3.2% 0% 0%
3 Tháng 3.5% 0% 0%
4 Tháng 3.5% 0% 0%
5 Tháng 3.5% 0% 0%
6 Tháng 3.9% 0% 0%
7 Tháng 3.9% 0% 0%
8 Tháng 3.9% 0% 0%
9 Tháng 3.9% 0% 0%
10 Tháng 3.9% 0% 0%
11 Tháng 3.9% 0% 0%
12 Tháng 4.9% 0% 0%
13 Tháng 4.9% 0% 0%
15 Tháng 4.9% 0% 0%
18 Tháng 4.9% 0% 0%
24 Tháng 4.9% 0% 0%
Tiền gửi thanh toán 0.2% 0% 0%

Chú ý:

Với khác hàng cá nhân gửi tiền không kỳ hạn thì lãi suất gửi ở Agribank là 0,3%/năm.

  • Khách hàng được áp dụng lãi suất khi mức tiền gửi tối thiểu là 1 triệu VND [ 100 USD, 100 EUR].
  • Gửi tiền ngoại tệ tại Agribank :USD, EURO lãi suất là 0%
  • Khách hàng gửi tiền có kỳ hạn mà rút trước hạn sẽ được tính mức lãi không kỳ hạn là 0,3%/năm.

Xem thêm: Lãi suất vay thế chấp sổ đỏ ngân hàng Agribank

Khách hàng đến gửi tiết kiệm tại ngân hàng Agribank

Video liên quan

Chủ Đề