Hair đọc là gì

Tiếng AnhSửa đổi

hair

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈhɛr/

Hoa Kỳ[ˈhɛr]

Danh từSửa đổi

hair /ˈhɛr/

  1. Tóc, lông [người, thú, cây... ]; bộ lông [thú]. to do one's hair — vấn tóc, làm đầu to have [get] one's hair cut — vấn tóc lên, búi tóc lên to part one's hair — rẽ đường ngôi to let down one's hair — bỏ xoã tóc [đàn bà]
  2. [Thông tục] Xuềnh xoàng, tự nhiên, không nghi thức gò bó.

Từ dẫn xuấtSửa đổi

  • haircutting

Thành ngữSửa đổi

  • against the hair:
    1. Ngược lông [vuốt].
    2. [Nghĩa bóng] Trái với y muốn, trái ngược.
  • both of a hair: Cùng một giuộc.
  • to bring somebody's gray hairs to the grave
  • to bring somebody's gray hairs with [in] sorrow to the grave: Làm cho ai chết vì buồn.
  • by a hair
  • within a hair of: Suýt nữa, chỉ một ít nữa.
  • to a hair: Rất đúng, đúng hoàn toàn.
  • to comb somebody's hair for him
  • to stroke somebody's hair: Mắng mỏ ai, xỉ vả ai, sửa lưng ai.
  • to get [take] somebody by the short hairs: [Từ lóng] Khống chế ai, bắt ai thế nào cũng chịu.
  • to hang by a hair: Treo trên sợi tóc.
  • to keep one's hair on: [Từ lóng] Bình tĩnh.
  • to lose one's hair:
    1. Rụng tóc, rụng lông.
    2. [Thông tục] Nổi cáu, mất bình tĩnh.
  • to make somebody's hair curl:
    1. Làm cho ai sửng sốt, làm cho ai ngạc nhiên, làm cho ai kinh ngạc.
    2. Làm cho ai khiếp sợ.
  • not to turn a hair
  • without turning a hair:
    1. Không tỏ ra vẻ mệt nhọc một chút nào.
    2. Phớt tỉnh, không sợ hãi, không nao núng.
  • one's hair stands on end: Tóc dựng ngược lên [vì sợ hãi... ].
  • to split hairs: Xem Split.
  • to take a hair of the dog that bit you: [Tục ngữ] Lấy độc trị độc.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề