Hàng cao cấp tiếng anh là gì năm 2024

Cao cấp là từ dùng để mô tả cái gì đó hoặc ai đó cao hơn về chức vụ, địa vị, hoặc chất lượng, trên mức bình thường.

1.

Anh ta được thăng chức lên vị trí cao cấp trong công ty.

He was promoted to a superior position in the company.

2.

Cô ấy luôn nỗ lực để đạt được một hiệu suất cao cấp trong công việc của mình.

She always strives to achieve a superior performance in her job.

Cùng DOL phân biệt 2 từ "superior" và "high-ranking" nhé! 1. "Superior" dùng để chỉ người có quyền hạn (authority) cao hơn trong một tổ chức (organization) hoặc hệ thống phân cấp (hierarchy) cụ thể. 2. "High-ranking" dùng để chỉ người có vị trí (position) hoặc thứ hạng (rank) cao trong một lĩnh vực (field) hoặc ngành (industry) cụ thể. Có thể ai đó có "high-ranking" trong lĩnh vực của họ nhưng không có bất kỳ quyền hạn (authority) nào đối với người khác. Ngược lại, ai đó có thể là "superior" trong một tổ chức nhưng không nhất thiết phải có thứ hạng cao (high-ranking) theo nghĩa rộng hơn.

Cho tôi hỏi là "hàng cao cấp" nói thế nào trong tiếng anh?

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Em muốn hỏi là "hàng hóa cao cấp" tiếng anh nói thế nào?

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Messages: 821 Likes Received: 0 Trophy Points: 16 Joined Feb 17, 2020

Ngày nay, khi nhu cầu của con người càng cao thì các mặt hàng, sản phẩm mới và có đặc trưng riêng cũng như giá thành cao đã ra đời để đáp ứng cho các nhu cầu đó, và những mặt hàng này được gọi là những sản phẩm cao cấp. Thế nhưng không hẳn ai cũng biết sản phẩm cao cấp tiếng anh là gì? Nên hôm nay mình sẽ mách cho các bạn biết nghĩa của từ vựng này nhé. Cùng vào bài viết để tìm hiểu sản phẩm cao cấp tiếng Anh là gì nào.

Sản phẩm cao cấp tiếng Anh là gì? Sản phẩm cao cấp tiếng Anh là luxury product / choice goods.

Từ vựng về marketing bán hàng trong tiếng Anh

Hàng cao cấp tiếng anh là gì năm 2024

Promotion program: Chương trình khuyến mãi

Sample product: Sản phẩm mẫu

Brand awareness: Nhận thức nhãn hiệu

Brand equity: Giá trị nhãn hiệu

Survey : khảo sát tuyến

Brand loyalty: Trung thành nhãn hiệu

Brand mark: Dấu hiệu của nhãn hiệu

Brand name: Nhãn hiệu/tên hiệu

Merchandising: Trưng bày

Coverage: Bao phủ

Outlet: Điểm bán

Wholesaler: Nhà bán sỉ

Buyer: Người mua

By-product pricing: Định giá sản phẩm thứ cấp

Captive-product pricing: Định giá sản phẩm bắt buộc

Cash discount: Giảm giá vì trả tiền mặt

Scoreboard: Bảng theo dõi bán hàng

Auction-type pricing: Định giá trên cơ sở đấu giá

Benefit: Lợi ích

Brand acceptability: Chấp nhận nhãn hiệu

Brand preference: Ưa thích nhãn hiệu

Sales: Nhân viên Bán hàng

Break-even analysis: Phân tích hoà vốn

Break-even point: Điểm hòa vốn

Cash rebate: Phiếu giảm giá

Sales Target: Chỉ tiêu bán hàng

Master coverage plan: MCP – Lịch bán hàng

Advertising: Quảng cáo

Channel level: Cấp kênh

Sản phẩm cao cấp là gì? Sản phẩm cao cấp là những sản phẩm mà hệ số co giãn của cầu lớn hơn 1. Điều này có nghĩa là doanh thu tăng lên và tỷ trọng doanh thu từ việc mua sản phẩm này cũng vậy. Các sản phẩm có mô đun đầu vào nhỏ hơn 1 được coi là nguyên liệu hoặc vật liệu. Các sản phẩm cao cấp được cho là có độ co giãn của cầu lớn: Khi người ta giàu hơn, họ mua các sản phẩm xa xỉ hơn. Tuy nhiên, điều này cũng có nghĩa là nếu doanh thu giảm, nhu cầu sẽ giảm. Nói cách khác, hàng hóa xa xỉ có thể trở thành hàng hóa thông thường hoặc thậm chí thứ cấp với những thu nhập khác nhau. Ví dụ, một người giàu ngừng mua một số xe hơi sang trọng mỗi ngày. An bổ sung vào bộ sưu tập ô tô của mình để thu tiền máy bay (với doanh thu như vậy, xe sang trở thành thứ yếu). Số lượng hàng hóa cần thiết giảm khi giá tăng. Ví dụ, một loại nước hoa đắt tiền hơn có thể làm tăng giá trị nhận thức của nó như một mặt hàng xa xỉ, nơi doanh số bán hàng có thể tăng lên chứ không phải giảm.

Các mặt hàng cao cấp cổ điển bao gồm quần áo cao cấp, phụ kiện và hành lý. Nhiều thị trường có phân khúc xa xỉ, bao gồm ô tô, du thuyền, rượu, nước đóng chai, cà phê, trà, hàng tạp hóa, đồng hồ, quần áo và đồ trang sức.