Have the day off là gì

Thông tin thuật ngữ day off tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

Have the day off là gì
day off
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ day off

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

day off tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ day off trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ day off tiếng Anh nghĩa là gì.

day off

* danh từ
- ngày nghỉ

Thuật ngữ liên quan tới day off

  • malapportionment tiếng Anh là gì?
  • intends tiếng Anh là gì?
  • apogeny tiếng Anh là gì?
  • vice-dean tiếng Anh là gì?
  • horseshoer tiếng Anh là gì?
  • banally tiếng Anh là gì?
  • Potential Pareto improvement tiếng Anh là gì?
  • ingeniously tiếng Anh là gì?
  • Aggregate demand tiếng Anh là gì?
  • roll-back tiếng Anh là gì?
  • instantaneously tiếng Anh là gì?
  • unconscientiousness tiếng Anh là gì?
  • submarginally tiếng Anh là gì?
  • wanderings tiếng Anh là gì?
  • traded tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của day off trong tiếng Anh

day off có nghĩa là: day off* danh từ- ngày nghỉ

Đây là cách dùng day off tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ day off tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

day off* danh từ- ngày nghỉ

WANT A DAY OFF WORK – MUỐN NGHỈ LÀM VIỆC MỘT NGÀY Ư

Have the day off là gì

WANT A DAY OFF WORK?
So you want a day off. Let’s take a look at what you
are asking for. There are 365 days per year available
for work. There are 52 weeks per year in which you
already have 2 days off per week, leaving 261 days
available for work. Since you spend 16 hours each
day away from work, you have used up 170 days,
leaving only 91 days available. You spend 30
minutes each day on coffee break which counts for
23 days each year, leaving only 68 days available.
With a 1 hour lunch each day, you used up another
46 days, leaving only 22 days available for work.
You normally spend 2 days per year on sick leave.
This leaves you only 20 days per year available for
work. We are off 5 holidays per year, so your
available working time is down to 15 days. We
generously give 14 days vacation per year which
leaves only 1 day available for work and I’ll be
darned if you are going to take that day off!

——————–

MUỐN NGHỈ LÀM VIỆC MỘT NGÀY Ư?
Vậy là bạn muốn nghỉ việc một ngày. Chúng ta hãy
nhìn xem bạn đang đòi hỏi cái gì.
Có 365 ngày một năm để làm việc. Có 52 tuần một
năm trong đó bạn đã có sẵn 2 ngày nghĩ mỗi tuần,
cho nên chỉ còn 261 ngày để làm việc. Vì bạn dùng
16 tiếng mỗi ngày không làm việc, bạn đã sử dụng
170 ngày, chỉ còn 91 ngày làm việc. Bạn dùng 30
phút mỗi ngày nghỉ uống cà phê, tính ra thành 23
ngày mỗi năm, chỉ còn 68 ngày để làm việc. Với
một tiếng đồng hồ ăn trưa mỗi ngày, bạn đã dùng hết
46 ngày, chỉ còn lại 22 ngày làm việc. Thường bạn
nghỉ bệnh 2 ngày mỗi năm. Điều này làm bạn chỉ
còn 20 ngày làm việc. Chúng ta có 5 ngày nghỉ lễ
mỗi năm, vậy nên thời gian làmviệc của chúng ta
rút xuống còn 15 ngày. Chúng ta thường rộng rãi
nghỉ phép 14 ngày một năm làm cho chúng ta chỉ
còn một ngày để làm việc và tôi sẽ bị nguyền rủa
nếu bạn tính nghỉ ngày đó!

——————–

WANT A DAY OFF WORK – MUỐN NGHỈ LÀM VIỆC MỘT NGÀY Ư

Đọc thêm Truyện cười tiếng anh tại https://neu.vn

Post navigation