- Phương thức 3: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Học viện công bố sau khi có kết quả thi THPT.
5. Học phí
- Học phí dự kiến đối với sinh viên hệ đại học chính quy 318.000 - 400.000 đồng/ tín chỉ và không tăng quá 15% học phí mỗi năm.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
Quản trị kinh doanh
[Marketing và Kinh doanh điện tử, Tài chính và đầu tư, Tổ chức và nhân lực, Kinh doanh và Thương mại quốc tế]
7340101
A00; A01; C00; D01
160
Trong đó:
Hệ đại trà: 100
Hệ chất lượng cao: 30
Hệ liên kết quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế: 30
Công tác xã hội
7760101
130
[Trong đó tại Phân hiệu TP HCM tuyển sinh 60 chỉ tiêu]
Giới và phát triển
7310399
60Luật
[Luật hành chính, Luật dân sự]
7380101
80Luật kinh tế
7380107
120Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
[Quản trị lữ hành, Quản trị khách sạn]
7810103
150Kinh tế
[Kinh tế quốc tế, Kinh tế đầu tư]
7310101
120Tâm lý học
[Tham vấn - Trị liệu; Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân gia đình]
7310401
60Truyền thông đa phương tiện
[Truyền thông đa phương tiện, Báo chí đa phương tiện]
7320104
A00; A01; C00; D01
150Công nghệ thông tin
[Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo; Quản trị hệ thống mạng]
7480201
A00, A01, D01, D09
120Xã hội học
7310301
A00, A01, C00, D01
50*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Học viện Phụ nữ Việt Nam như sau:
Ngành
Năm 2019
Năm 2020Năm 2021Năm 2022Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Quản trị kinh doanh
17,5 [D01, A00, A01]
18,5 [C00]
A00, A01, D01: 15
C00: 16
A00, A01, D01: 18
C00: 19
A00, A01, D01: 18,5
C00: 19,5
A00, A01, D01: 23,0
C00: 24,0
A00, A01, D01: 23,0
C00: 24,0
Công tác xã hội
15
14
18
15,0
15,0
18,0
Giới và phát triển
14,5
14
18
15,0
15,0
18,0
Luật
16
15
18
16,0
20,0
21,5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
18 [D01, A00, A01]
19 [C00]
A00, A01, D01: 16
C00: 17
A00, A01, D01: 18
C00: 19
17,0
21,0
22,0
Truyền thông đa phương tiện
16,5 [D01, A00, [A01]
17,5 [C00]
A00, A01, D01: 16
C00: 17
A00, A01, D01: 18
C00: 19
19,0
24,0
25,0
Kinh tế
A00, A01, D01: 15
C00: 16
A00, A01, D01: 18
C00: 19
A00, A01, D01: 16,0
C00: 17,0
19,5
A00, A01, D01: 20,0
C00: 21,0
Luật kinh tế
15
18
16,0
18,5
21,0
Tâm lý học
15
18
15,0
19,5
21,0
Xã hội học
15,0
23,5
18,0
Công nghệ thông tin
15,0
16,0
19,0
Quản trị kinh doanh
[Chất lượng cao]
A00, A01, D01: 23,0
C00: 24,0
A00, A01, D01: 23,0
C00: 24,0
Quản trị kinh doanh
[Liên kết Quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế]
16,0
18,0
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Học viện Phụ nữ Việt Nam - Vietnam Women,s Academy
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com