Công ty Cổ phần Công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: B15 TTHVCS, TDP Hoàng 16, P. Cổ Nhuế 1, Q. Bắc Từ Liêm, Tp. Hà NộiTrung tâm Ngoại ngữ Prep
Hotline: 0931 42 8899
Giấy chứng nhận Hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 153/GCN-SGDĐT ngày 20 tháng 01 năm 2022 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
Cập nhật thông tin tuyển sinh năm 2022 của Học viện Tòa Án về phương thức sơ tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh, phương thức xét tuyển mới nhất.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Học viện Tòa Án
- Tên tiếng Anh: Vietnam Court Academy
- Mã trường: HTA
- Trực thuộc: Tòa Án Nhân dân tối cao
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Cao học
- Lĩnh vực: Hành chính
- Địa chỉ: Đường 282 Kim Sơn, Gia Lâm, Hà Nội
- Điện thoại: 02432 693 684
- Email:
- Website: //hvta.toaan.gov.vn/ – //hocvientoaan.edu.vn
Học viện Tòa án là một trường đặc biệt nên khi để có thể đăng ký xét tuyển thì trước đó các bạn cần phải trải qua sơ tuyển vào trường nhé.
SƠ TUYỂN HỌC VIỆN TÒA ÁN NĂM 2022
#1 Thủ tục sơ tuyển
Hồ sơ đăng ký sơ tuyển Học viện Tòa án năm 2022 bao gồm:
- Đơn đăng ký sơ tuyển vào Học viện Tòa án theo mẫu [tải xuống]
- Lý lịch tự khai có xác nhận của UBND phường, xã, thị trấn nơi có hộ khẩu thường trú được khai trong năm 2022 [tải xuống]
- Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế cấp quận/huyện trở lên cấp trong năm 2022;
- 04 ảnh chân dung cỡ 4×6.
Lưu ý: Thí sinh có thể nhận mẫu hồ sơ sơ tuyển tại Tòa án nhân dân cấp huyện nơi thí sinh có đăng ký HKTT hoặc đăng tải từ trang thông tin của Học viện tại địa chỉ trong phần thông tin.
Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ sơ tuyển
Thí sinh nộp hồ sơ sơ tuyển vào Học viện Tòa án năm 2022 tại 1 trong 2 địa điểm sau:
- Tại Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh [gọi tắt là Tòa án nhân dân cấp huyện] nơi thí sinh có HKTT. Thời gian nộp từ 4/4/2022 – hết ngày 21/4/2022.
- Tại Học viện Tòa án: Thời gian nộp từ 16/5 – hết ngày 3/6/2022.
Lưu ý:
- Thí sinh đã tham gia sơ tuyển tại Tòa án nhân dân nơi thí sinh có hộ khẩu thường trú không được tham gia sơ tuyển tại HVTA và ngược lại.
- Ngoài việc nộp hồ sơ sơ tuyển, thí sinh cần nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Học viện Tòa án theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Thời gian, địa điểm sơ tuyển
Theo Giấy hẹn sơ tuyển, thí sinh tiến hành tới địa điểm sơ tuyển và xuất trình giấy CMND/thẻ CCCD và Hộ khẩu thường trú để thực hiện sơ tuyển.
Lệ phí sơ tuyển: 50.000 đồng/thí sinh.
#2 Đối tượng sơ tuyển
Các tiêu chuẩn sơ tuyển vào Học viện Tòa Án khá giống với điều kiện xét tuyển các trường công an nhưng không khắt khe bằng.
Tiêu chuẩn xét tuyển Học viện Tòa Án năm 2022 như sau:
- Độ tuổi: Không quá 25
- Tiêu chuẩn chính trị và phẩm chất đạo đức: Có phẩm chất đạo đức tốt và lịch sử chính trị rõ ràng, tuyệt đối trung thành và chấp hành tốt chủ trương, đường lối của Đảng, pháp luật của Nhà nước. Có cha, mẹ, anh, chị, em ruột hoặc vợ/chồng chưa từng vi phạm pháp luật hình sự đến mức bị kết án [không tính các trường hợp vi phạm giao thông].
- Sức khỏe: Đảm bảo các yêu cầu cơ bản về sức khỏe để học tập và thêm một số yêu cầu về hình thể như sau:
+ Nam cao 1m6, nặng 48kg trở lên; Nữ cao 1m55, nặng 45kg trở lên.
+ Không mắc dị hình, dị tật, dị dạng, khuyết tật, không nói ngọng, nói lắp hay mắc các bệnh mãn tính, kinh niên.
- Nguyện vọng xét tuyển: Các bạn chỉ có thể đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1, nguyện vọng 2 vào học viện.
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1. Các ngành tuyển sinh
|
2. Tổ hợp xét tuyển
Các khối thi và xét tuyển vào Học viện Tòa Án năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
- Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
- Khối D01 [Văn, Toán, Anh]
3. Phương thức xét tuyển
Học viện Tòa Án tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điểm sàn theo quy định của Học viện Tòa án.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Học viện Tòa án xét học bạ THPT với các trường hợp sau:
- Thí sinh có Tổng điểm TB cộng 3 năm lớp 10, 11 và 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển [theo bảng các ngành tuyển sinh] >= 22.0 điểm.
- Thí sinh có điểm tổng kết chung 3 năm lớp 10, 11 và 12 >= 8.0 và xếp loại hạnh kiểm Tốt.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT
4. Đăng ký xét tuyển
Dựa theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2022 của Học viện Tòa án, để thí sinh thực hiện đúng các thủ tục về đăng ký xét tuyển, Hội đồng tuyển sinh của Học viện Tòa án đã có thông báo về việc nộp hồ sơ xét tuyển vào Học viện Tòa án năm 2022 như sau:
4.1 Đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia
- Đối tượng: Tất cả các thí sinh đủ điều kiện đăng ký xét tuyển vào Học viện Tòa án theo các phương thức xét tuyển
- Thời gian đăng ký: Theo quy định của Bộ GD&ĐT [dự kiến bắt đầu sau khi thí sinh thi tốt nghiệp THPT năm 2022]
4.2 Nộp hồ sơ tại Học viện Tòa án
Ngoài việc nộp “Phiếu đạt sơ tuyển” về Học viện Tòa án thí sinh cần nộp các giấy tờ sau:
*Phương thức xét học bạ:
Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
- Đơn đăng ký xét tuyển dựa theo kết quả học tập vào Học viện Tòa án theo mẫu M04 [tải xuống]
- Bản sao công chứng học bạ THPT hoặc Giấy xác nhận kết quả học tập theo mẫu M05 [tải xuống]
- Bản sao công chứng giấy tờ ưu tiên [nếu có]
- Phiếu đạt sơ tuyển bản chính
Lệ phí xét tuyển: 50.000 đồng/nguyện vọng.
Thí sinh nộp lệ phí xét học bạ theo hình thức chuyển khoản theo thông tin sau:
- Tên tài khoản: Học viện Tòa án
- Số tài khoản: 19111009977020 [ngân hàng Techcombank – Chi nhánh Hà Nội]
- Nội dung chuyển khoản: “Họ và tên, số chứng minh thư hoặc thẻ CCCD, XHB”
Lưu ý:
- Thí sinh không nộp lệ phí xét tuyển theo đúng thông báo sẽ không đủ điều kiện xét tuyển;
- Thí sinh có hồ sơ hợp lệ nhưng không trúng tuyển sẽ không được hoàn trả lệ phí xét tuyển
*Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
Thí sinh nộp “Phiếu đạt sơ tuyển” về Phòng Đào tạo và Khảo thí, Học viện Tòa án và thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Học viện Tòa án theo quy định của Bộ GD&ĐT.
*Phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Hồ sơ xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định tại điểm a, khoản 2, Điều 8 Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT Quy chế tuyển sinh đại học bao gồm:
- Đơn đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu M06 [tải xuống]
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận Đạt giải kỳ thi chọn HSG Quốc gia;
- Phiếu đạt sơ tuyển
Hồ sơ xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định tại điểm b, c, khoản 4, Điều 8 Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT Quy chế tuyển sinh đại học bao gồm:
- Đơn đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu 07 [tải xuống]
- Bản sao công chứng học bạ 3 năm THPT
- Bản sao công chứng sổ hộ khẩu thường trú
- Phiếu đạt sơ tuyển
Hồ sơ ưu tiên xét tuyển thẳng bao gồm:
- Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu M08 [tải xuống]
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đạt giải kỳ thi chọn HSG Quốc gia
- Phiếu đạt sơ tuyển
*Thời gian nộp hồ sơ:
- Xét học bạ THPT, xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Từ ngày 22/6 – trước ngày 18/7/2022.
- Phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Từ ngày 22/6 – trước ngày 15/7/2022.
*Hình thức nộp hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển về Phòng Đào tạo và Khảo thí, Phòng 102 Nhà A2 – Học viện Tòa Án.
Lưu ý: Ngoài bì thư cần ghi rõ hình thức xét tuyển: Hồ sơ xét tuyển học bạ hoặc Hồ sơ xét tuyển thẳng hoặc Hồ sơ xét điểm thi tốt nghiệp THPT
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn Học viện Tòa án
Điểm chuẩn Học viện Tòa án năm 3 năm gần nhất dưới đây để có những so sánh và đánh giá:
Ngành: Luật
Mã ngành: 7380101
Tên ngành/Đối tượng XT | Khối XT | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | ||
Ngành Luật | ||||
Thí sinh Nam phía Bắc | A00 | 20.55 | 22.1 | 23.2 |
Thí sinh Nam phía Bắc | A01 | 20.2 | 24.05 | 23.9 |
Thí sinh Nam phía Bắc | C00 | 24 | 26.25 | 26.5 |
Thí sinh Nam phía Bắc | D01 | 20 | 21.7 | 24.0 |
Thí sinh Nữ phía Bắc | A00 | 20.35 | 24.15 | 24.45 |
Thí sinh Nữ phía Bắc | A01 | 20.4 | 23.7 | 23.5 |
Thí sinh Nữ phía Bắc | C00 | 26 | 27.25 | 28.25 |
Thí sinh Nữ phía Bắc | D01 | 21.7 | 23.8 | 26.2 |
Thí sinh Nam phía Nam | A00 | 20 | 22.05 | 24.25 |
Thí sinh Nam phía Nam | A01 | 21.3 | 21.4 | 23.55 |
Thí sinh Nam phía Nam | C00 | 22.25 | 24.5 | 26.5 |
Thí sinh Nam phía Nam | D01 | 20.3 | 21.1 | 23.15 |
Thí sinh Nữ phía Nam | A00 | 20.2 | 24 | 24.25 |
Thí sinh Nữ phía Nam | A01 | 20.25 | 22.95 | 25.2 |
Thí sinh Nữ phía Nam | C00 | 24.5 | 25.5 | 27.25 |
Thí sinh Nữ phía Nam | D01 | 20.2 | 23.5 | 25.7 |