Hội thoại về sở thích bằng tiếng Hàn

Skip to content


  • 02/10/2021 | Tài liệu tự học

    13 web học tiếng hàn online miễn phí tốt nhất 2021 bạn không nên bỏ qua. Đọc ngay bài viết để không bỏ lỡ những trang học tiếng hàn hữu ích!

  • 07/10/2021 | Tài liệu tự học

    Học tiếng hàn ở đâu tốt? 10 trung tâm dạy tiếng hàn tại hà nội uy tín bạn nên biết. Địa chỉ học tiếng hàn tốt nhất - đăng ký ngay hôm nay. %

  • 08/01/2022 | Tài liệu tự học

    Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn là một trong những chủ đề phổ biến khi mới bắt đầu học tiếng Hàn quốc. Sau đây sẽ là các cách ấn tượng.

  • 07/01/2022 | Tài liệu tự học

    Những tên tiếng Hàn cho nữ giàu ý nghĩa. Cách phiên âm tên tiếng Việt sang tiếng Hàn. Cần lưu ý gì khi đặt tên bằng tiếng Hàn Quốc?


Call Now Button

Cùng học tiếng Hàn


Thời gian đăng: 20/04/2016 15:33

Âm nhạc đóng vai trò như một chất xúc tác, làm cho cuộc sống mỗi người vui tươi và dễ chịu hơn. Nhất là những bài hát bạn thích, bạn có thể dễ dàng ghi nhớ giai điệu và ca từ.Vậy hãy học hội thoại tiếng hàn về chủ đề âm nhạc cùng trung tâm tiếng hàn sofl nào.


Học hội thoại tiếng hàn qua âm nhạc có hiệu quả không?

Trong bài học tiếng Hàn giao tiếp kì này, Trung tâm Tiếng Hàn SOFL sẽ giới thiệu với các bạn mẫu hội thoại những câu giao tiếp thường ngày về chủ đề âm nhạc. Hi vọng bạn có thể sử dụng nó để trao đổi, trò chuyện về chủ đề âm nhạc cũng như tăng khả năng giao tiếp bằng tiếng Hàn. Hãy cùng luyện tập theo nhé.

1. 음악을 좋아합니까? => Anh có thích âm nhạc không ? 2. 취미는 음악 감상입니다. => Sở thích của tôi là nghe nhạc. 3. 음악을 아주 좋아합니다. => Tôi rất thích âm nhạc. 4. 집에서는 항상 음악을 들어요. => Tôi luôn luôn nghe nhạc ở nhà. 5. 음악에 대해서는 잘 모릅니다. => Tôi không biết nhiều về âm nhạc. 6. 음악을 잘 몰라요. => Tôi không có cái tai âm nhạc. 7. 음악에는 재능이 없습니다. => Tôi không có khiếu về âm nhạc. 8. 저는 노래를 못합니다. => Tôi hát không hay. 9. 좋아하는 음악을 말할 때 => Loại nhạc ưa thích 10. 어떤 음악을 가장 좋아합니까? => Anh thích nhất loại âm nhạc nào ? 11. 어떤 음악을 좋아하나요? => Anh thích loại nhạc nào ? 12. 저는 재즈를 좋아합니다. => Tôi thích nhạc Jazz. 13. 대중 음악을 좋아합니다.

=> Tôi thích nhạc Pop.


Xem thêm: Luyện thi topik tiếng hàn với SOFL

14. 저는 클래식 음악광이에요. => Tôi mê nhạc cổ điển. 15. 베트남 노래를 제일 좋아합니다. => Tôi thích nhạc Việt Nam nhất. 16. 거의 모든 음악을 좋아합니다. => Tôi thích hầu như tất cả các loại nhạc. 17. 저는 맞춰 춤출 수 있는 록음악을 좋아합니다. => Tôi thích nhạc Rock vì tôi có thể khiêu vũ theo nó. 18. 저는 우리의 전통적 노래인 ‘창’을 좋아합니다. => Thích nhạc cổ truyền của chúng tôi, “Chang” 19. 저는 우리의 옛 악기인 ‘가야금’에 관심이 많아요. => Tôi thích nhạc cụ cổ “Gayagum”. 20. 저는 한국 고유의 음악을 좋아합니다. => Tôi thích nhạc dân tộc Hàn Quốc 21. 싫어하는 음악을 말할 때 => Loại nhạc không thích 22. 나는 재즈를 좋아하지 않습니다. => Tôi không quan tâm tới nhạc Jazz. 23. 나는 클래식 음악에는 끌리지 않아요. => Tôi không thích nhạc cổ điển.

Trên đây là những kinh nghiệm hội thoại tiếng hàn với chủ đề về âm nhạc mà trung tâm tiếng hàn SOFL muốn chuyển tải cho các bạn, các bạn đã có cho bản thân câu hội thoại được yếu thích chưa?


 

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ [ Lê Đức Thọ Kéo Dài ] - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội  Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội Email:   Điện thoại: [84-4] 62 921 082 Hoặc: [84-4] 0964 66 12 88

website : //trungtamtienghan.edu.vn/

Quay lại

Bản in

Trong chuyên mục học Ngữ pháp tiếng Hàn kì này, học tiếng Hàn Sofl sẽ giới thiệu với các bạn bài học “Hội thoại tiếng Hàn – Chủ đề “Hỏi về âm nhạc””


– Đề thi nghe Topik sơ cấp.//trungtamtienghan.edu.vn/news/Hoc-tieng-han-quoc-co-ban/Xin-chao-bang-tieng-Han-Quoc-152/. Anh có thích âm nhạc không ? 음악을 좋아합니까? Sở thích của tôi là nghe nhạc. 취미는 음악 감상입니다. Tôi rất thích âm nhạc. 음악을 아주 좋아합니다. Tôi luôn luôn nghe nhạc ở nhà. 집에서는 항상 음악을 들어요. Tôi không biết nhiều về âm nhạc. 음악에 대해서는 잘 모릅니다. Tôi không có cái tai âm nhạc. 음악을 잘 몰라요. Tôi không có khiếu về âm nhạc. 음악에는 재능이 없습니다. Tôi hát không hay. 저는 노래를 못합니다. Loại nhạc ưa thích 좋아하는 음악을 말할 때 Anh thích nhất loại âm nhạc nào ?

어떤 음악을 가장 좋아합니까?


– Học nghe hiệu quả.//trungtamtienghan.edu.vn/news/Hoc-Nghe-Hieu-Qua/. Anh thích loại nhạc nào ? 어떤 음악을 좋아하나요? Tôi thích nhạc Jazz. 저는 재즈를 좋아합니다. Tôi thích nhạc Pop. 대중 음악을 좋아합니다. Tôi mê nhạc cổ điển. 저는 클래식 음악광이에요. Tôi thích nhạc Việt Nam nhất. 베트남 노래를 제일 좋아합니다. Tôi thích hầu như tất cả các loại nhạc. 거의 모든 음악을 좋아합니다. Tôi thích nhạc Rock vì tôi có thể khiêu vũ theo nó. 저는 맞춰 춤출 수 있는 록음악을 좋아합니다. Thích nhạc cổ truyền của chúng tôi, “Chang” 저는 우리의 전통적 노래인 ‘창’을 좋아합니다. Tôi thích nhạc cụ cổ “Gayagum”. 저는 우리의 옛 악기인 ‘가야금’에 관심이 많아요. Tôi thích nhạc dân tộc Hàn Quốc 저는 한국 고유의 음악을 좋아합니다. Loại nhạc không thích 싫어하는 음악을 말할 때 Tôi không quan tâm tới nhạc Jazz. 나는 재즈를 좋아하지 않습니다. Tôi không thích nhạc cổ điển. 나는 클래식 음악에는 끌리지 않아요.

– Nguồn tham khảo : //trungtamtienghan.edu.vn

– Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ: TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Địa chỉ: Số 365 – Phố vọng – Đồng tâm -Hai Bà Trưng – Hà Nội Email:

Điện thoại: [84-4] 62 921 082 Hoặc: [84-4] 0964 66 12 88.

Thời gian đăng: 03/08/2018 09:24

Diễn đạt sở thích bằng tiếng Hàn thường xuất hiện trong các cuộc hội thoại. Nó còn là cách để bạn kéo dài cuộc nói chuyện khi chưa tìm kiếm được chủ đề cho mình. Hôm nay, cùng tiếng Hàn SOFL học về chủ đề này nhé!
 


Diễn đạt sở thích bằng tiếng Hàn

Các dạng câu hỏi cơ bản về sở thích tiếng Hàn

Trong giao tiếp tiếng Hàn, nhất là khi mới quen nhau người Hàn Quốc cũng có thói quen hỏi về sở thích của người khác. Bạn có thể lưu lại hai dạng câu hỏi hàm ý sở thích của bạn là gì với mẫu dưới đây:

  • Dạng 1: Thời gian rảnh bạn hay làm gì? = Sở thích của bạn là gì vậy: 여러분은 취미가 뭐예요?/ 한가할 때는 뭘 하세요?

  • Bạn làm gì để giải trí?: 기분 전환으로 뭘 하세요?

  • Bạn có thú giải trí nào đặc biệt không?:뭔가 특별한 취미는 있습니까?

  • Không có sở thích đặc biệt: 취미가 없을 때

  • Dạng 2: Bạn giỏi điều gì? không giỏi điều gì? = Bạn thích điều gì và không thích điều gì?

ví dụ: Bạn có muốn đến hồ hơi vào chủ nhật không?:  일요일에 수영장에 갈까요?

=> Tôi xin lỗi. Tôi không thể bơi. [hoặc tôi không thích bơi]: 미안해요. 저는 수영을 못해요.

‘못’ được sử dụng trước động từ, thể hiện việc không có năng lực làm việc đó, hoặc không ở trong tình huống có thể làm việc đó.

Các cụm từ để nói về sở thích theo chủ đề tiếng Hàn thông dụng

Anh thấy thích những quyển sách nào ?: 좋아하는 책은 무엇입니까?

Anh thấy thích đọc những loại sách nào ?: 어떤 종류의 책을 읽는 것을 좋아합니까?

Anh có đọc nhiều sách không ?: 책을 많이 읽습니까?

Tôi bận đến nỗi không có thời gian thư thả đề đọc . : 바빠서 한가하게 독서할 시간이 없어요.

Tôi có một bộ sưu tập chuyên về tiểu thuyết khá lớn ở nhà. : 우리 집에는 상당한 양의 소설을 모아 놓았습니다.

Ai là tác giả mà anh thích ?

좋아하는 작가는 누구예요?

  • Chủ đề nói về sở thích xem ti vi

Bạn có thường xem TV không ? : TV를 자주 보십니까?

Tôi xem TV khoảng 2 giờ mỗi ngày.: 매일 두 시간 정도 TV를 봅니다. \

Bạn thích chương trình TV nào vậy ? : 어떤 TV프로를 좋아하세요?

Tôi thích xem chuyên mục thể thao. : 스포츠 보는 것을 좋아해요.

Tôi thích xem chuyên mục tin tức. : 뉴스 보는 것을 좋아합니다.

Bạn có muốn xem TV không ?: TV를 보시겠습니까?

  • Chủ đề nói về sở thích đi du lịch

Tôi rất thích du lịch.: 여행하는 것을 좋아해요.

Tôi thích đi du lịch  vịnh Hạ Long. : 하롱베이에 가고 싶어요.

Đợt tới tôi sự định sẽ đi Lào. : 다음에는 라오스 여행을 계획 중이에요.

Tôi đã tới …. ba lần. : 베트남에 세 번 가 보았어요.

Vào mỗi mùa hè tôi thường đến Vũng Tàu trong 2 tuần. : 매년 여름이면 2주일 동안 붕따우에 가 있습니다.
 


Mẫu câu sở thích trong tiếng Hàn

Từ vựng tiếng Hàn cơ bản trong mẫu câu sở thích

Để nói về sở thích của mình với một người nào đó bằng tiếng Hàn, bạn nhất định phải biết các danh từ thứ mình muốn là gì. SOFL sẽ đưa ra một vài gợi ý những từ vựng tiếng Hàn thông dụng về sở thích ngay sau đây, các bạn có thể tự ghép vào câu và thực hành đều đặn nhé:

  • 취미 : sở thích

  • 독서 [책을 읽기]: đọc sách

  • 음악감상 [음악을 듣기]: nghe nhạc

  • 영화감상[영화를 보다] : xem phim

  • 만화책 : truyện tranh

  • 그림그리기: vẽ tranh

  • 사진찍기: chụp ảnh

  • 춤 [춤을 추다]: nhảy múa

  • 운동: Thể thao

  • 수영: bơi lội

  • 축구: bóng đá

  • 배구: bóng chuyền

  • 농구: bóng rổ

  • 탁구: bóng bàn

  • 스키: trượt tuyết

  • 등산: leo núi

  • 요리: nấu ăn

  • 여행: du lịch

  • 여권: hộ chiếu

  • 비자: visa

  • 쇼핑: shopping, mua sắm

Bây giờ các bạn đã biết thêm nhiều cách để nói và diễn đạt các sở thích của mình bằng tiếng Hàn chưa nào? Trước khi nói thì hãy nhớ học cách phát âm tiếng Hàn của mẫu câu và từ vựng Trung tâm tiếng Hàn SOFL vừa chia sẻ trên đây nhé!. Chúc các bạn thành công!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ [ Lê Đức Thọ Kéo Dài ] - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội  Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội Email:   Điện thoại: [84-4] 62 921 082 Hoặc: [84-4] 0964 66 12 88

website : //trungtamtienghan.edu.vn/

Video liên quan

Chủ Đề