Hôm nay là ngày gì mà cúng năm 2024

Your browser does not support the audio element.

BNEWS Lịch âm 31/12 nhanh nhất và chính xác nhất. Xem Lịch vạn niên hôm nay và ngày mai. Xem giờ hoàng đạo và giờ đẹp hôm nay 31/12 là những giờ nào, chuyển đổi lịch âm - dương 2023.

Theo cuốn Cách xem ngày tốt xấu và Văn hóa truyền thống phương Đông vạn sự của Nhà xuất bản Thanh Hóa, hôm nay chủ nhật ngày 31/12 dương lịch tức ngày 19/11 âm lịch. Hôm nay là ngày Quý Hợi, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão Nạp âm: Đại Hải Thủy [Nước biển lớn] - Hành Thủy Tiết Đông chí - Mùa Đông - Ngày Hắc Đạo Chu Tước Việc nên làm và không nên làm ngày 31/12 Nhị thập bát tú: Sao Mão Việc nên làm: Tốt cho việc xây dựng, tạo tác. Việc không nên làm: Kỵ chôn cất, cưới hỏi, dựng cửa, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, các việc khác nếu thực hiện cũng không được tốt.

Ngoại lệ: Sao Mão vào ngày Mùi mất chí khí. Sao Mão Đăng Viên vào ngày Mão, cưới hỏi tốt. Nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của. Sao Mão đặc biệt tốt vào các ngày Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi Giờ đẹp hôm nay 31/12 Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng, mê tín].

Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc. Các tuổi hợp - xung hôm nay 31/12 Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão Tuổi xung ngày: Đinh Mão, Đinh Tị, Đinh Dậu, Đinh Hợi, Ất Tị Tuổi xung tháng: Canh Dần, Canh Thân, Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ Hướng xuất hành ngày 30/12 Ngày xuất hành: Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, sở cầu như ý. Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Nam - Tài Thần: Tây Bắc. - Hạc thần: Đông Nam

Giờ xuất hành:

Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Việc kiêng kị: Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.

Sao: Đê.

Động vật: Lạc.

Trực: Bế [Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.].

Tam hợp: Thân, Thìn.

Lục hợp: Sửu.

Tương hình: Mão.

Tương hại: Mùi.

Tương xung: Ngọ.

Xem chi tiết lịch âm hôm nay ngày 13/1/2024

Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt] Mậu Tý [23h-1h]: Kim Quỹ; Kỷ Sửu [1h-3h]: Bảo Quang; Tân Mão [5h-7h]: Ngọc Đường; Giáp Ngọ [11h-13h]: Tư Mệnh; Bính Thân [15h-17h]: Thanh Long; Đinh Dậu [17h-19h]: Minh Đường;Giờ Hắc Đạo [Giờ xấu] Canh Dần [3h-5h]: Bạch Hổ; Nhâm Thìn [7h-9h]: Thiên Lao; Quý Tị [9h-11h]: Nguyên Vũ; Ất Mùi [13h-15h]: Câu Trận; Mậu Tuất [19h-21h]: Thiên Hình; Kỷ Hợi [21h-23h]: Chu Tước;Các ngày kỵ Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất [3,7,13,18,22,27].Ngũ hành Ngũ hành niên mệnh: Giản Hạ Thủy

Ngày: Bính Tý; tức Chi khắc Can [Thủy, Hỏa], là ngày hung [phạt nhật].

Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.

Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Xem ngày tốt xấu theo trực Bế [Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh].Bành Tổ Bách Kị Nhật - Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai. - Tí: “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến. hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương.Tuổi xung khắc Xung ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ. Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.Khổng Minh Lục Diệu Ngày : Tốc hỷ - Tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng. Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi. Có tài có lộc hẳn hoi. Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng.

Nhị Thập Bát Tú Sao ĐÊSao: Đê Ngũ hành: Thổ Động vật: Lạc [Lạc đà]

ĐÊ THỔ LẠC:

Giả Phục: XẤU

[Hung Tú] Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7. - Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này. - Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. - Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.

Đê tinh tạo tác chủ tai hung, Phí tận điền viên, thương khố không, Mai táng bất khả dụng thử nhật, Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng, Nhược thị hôn nhân ly biệt tán, Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung. Hành thuyền tắc định tạo hướng một, Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾXây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh [ nhưng chớ trị bệnh mắt ], tu sửa cây cối.

Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt [Theo Ngọc hạp thông thư] - Thiên thành: Tốt mọi việc. - Cát Khánh: Tốt mọi việc. - Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi. - Lục Hợp: Tốt mọi việc.

Sao xấu [Theo Ngọc hạp thông thư] - Thiên Lại: Xấu mọi việc. - Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa. - Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành. - Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ. - Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ.

Hướng xuất hành- Hỷ thần [hướng thần may mắn] - TỐT: Hướng Tây Nam. - Tài thần [hướng thần tài] - TỐT: Hướng Đông. - Hắc thần [hướng ông thần ác] - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam. [Ngày này, hướng Tây Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, mang lại nhiều tin vui, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.]Giờ xuất hành Theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h [Ngọ] và từ 23h-01h [Tý]: Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 13h-15h [Mùi] và từ 01-03h [Sửu]:

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Từ 15h-17h [Thân] và từ 03h-05h [Dần]:

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Từ 17h-19h [Dậu] và từ 05h-07h [Mão]:

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h [Tuất] và từ 07h-09h [Thìn]:

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 21h-23h [Hợi] và từ 09h-11h [Tị]:

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.Ngày xuất hành theo Khổng MinhBạch Hổ Kiếp [Tốt] Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn. Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch [áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi].

Bành tổ bách kỵNgày Bính BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương. Ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai.

Ngày Tý

TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương. Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành ngày 13/1/2024

Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo [tốt] và Ngày/giờ Hắc đạo [xấu]. Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

Ngày 3 Tháng 12 Năm 2023 là Ngày Bình thường, các giờ tốt trong ngày này là Mậu Tí, Kỷ Sửu, Tân Mão, Giáp Ngọ, Bính Thân, đinh Dậu

Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Xuất hành hướng Tây Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Đông gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng ngày 13/1/2024

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 3 Tháng 12 Năm 2023 là Trực Bế Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh

Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt [Cát tinh] và sao Xấu [Hung tinh]. Các sao Đại cát [rất tốt cho mọi việc] như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung [rất xấu cho mọi việc] như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện [hoặc làm tượng trưng lấy giờ]

Chủ Đề