Hướng dẫn child trong css - con trong css

  • Trang chủ
  • Tham khảo
  • CSS
  • CSS3
  • :nth-child[n]

Định nghĩa và sử dụng

  • ":nth-child[n]" chọn thành phần thứ "n" trong thành phần cha, gốc tính được tính từ thành phần đầu tiên trở đi.
  • Thứ tự "n" được tính cho tất cả các thành phần cùng cấp.
  • Chỉ chọn thành phần có thành phần cha, những thành phần độc lập sẽ không được chọn.
  • Giá trị "n" có thể là số, keyword hay công thức.

Cấu trúc

:nth-child[n] {
    property: value; 
}

Ví dụ

HTML viết:



Thành phần độc lập thứ nhất

Thành phần độc lập thứ 2

Thành phần độc lập thứ 3

Thành phần độc lập thứ 4

Thành phần độc lập thứ 5

Thành phần độc lập thứ 6

Thành phần thứ nhất

Thành phần thứ 2

Thành phần thứ 3

Thành phần thứ 4

Thành phần thứ 5

Thành phần thứ 6

Thành phần thứ nhất

Thành phần thứ 2

Thành phần thứ 3

Thành phần thứ 4

Thành phần thứ 5

Thành phần thứ 6

Thành phần thứ nhất

  • ul cùng cấp với p, nên tất cả li bên trong đều được coi là thành phần thứ 2
  • ul cùng cấp với p, nên tất cả li bên trong đều được coi là thành phần thứ 2

Thành phần thứ 3

Thành phần thứ 4

Thành phần thứ 5

Thành phần thứ 6

Hiển thị trình duyệt khi chưa có CSS:

Thành phần độc lập thứ nhất

Thành phần độc lập thứ 2

Thành phần độc lập thứ 3

Thành phần độc lập thứ 4

Thành phần độc lập thứ 5

Thành phần độc lập thứ 6

Thành phần thứ nhất

Thành phần thứ 2

Thành phần thứ 3

Thành phần thứ 4

Thành phần thứ 5

Thành phần thứ 6

Thành phần thứ nhất

Thành phần thứ 2

Thành phần thứ 3

Thành phần thứ 4

Thành phần thứ 5

Thành phần thứ 6

Thành phần thứ nhất

  • Thành phần thứ 2
  • Thành phần thứ 2

Thành phần thứ 3

Thành phần thứ 4

Thành phần thứ 5

Thành phần thứ 6

ul cùng cấp với p, nên tất cả li bên trong đều được coi là thành phần thứ 2

p:nth-child[3]{
    color: blue;
}

CSS viết:

Thành phần độc lập thứ nhất

Thành phần độc lập thứ 2

Thành phần độc lập thứ 3

Thành phần độc lập thứ 4

Thành phần độc lập thứ 5

Thành phần độc lập thứ 6

Thành phần thứ nhất

Thành phần thứ 2

Thành phần thứ 3

Thành phần thứ 4

Thành phần thứ 5

Thành phần thứ 6

Thành phần thứ nhất

Thành phần thứ 2

Thành phần thứ 3

Thành phần thứ 4

Thành phần thứ 5

Thành phần thứ 6

Thành phần thứ nhất

  • Thành phần thứ 2
  • Thành phần thứ 2

Thành phần thứ 3

Thành phần thứ 4

Thành phần thứ 5

Thành phần thứ 6

ul cùng cấp với p, nên tất cả li bên trong đều được coi là thành phần thứ 2

CSS viết:

Hiển thị trình duyệt khi đã có css:

  • Trình duyệt hỗ trợ
  • ":only-child" được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt, ngoài trừ trình duyệt Internet Explorer 8 trở xuống.
  • Trang chủ
  • CSS3
  • :only-child

Tham khảo

  • CSS
  • Định nghĩa và sử dụng

Thành phần con duy nhất không chứa thành phần con khác có thể là:

Ghi chú: Màu xanh là màu được chọn. Màu xanh là màu được chọn.

Cấu trúc

:only-child {
    property: value; 
}

Ví dụ

HTML viết:



p tự do duy nhất

  • p duy nhất của li

    div duy nhất của li
  • p duy nhất của li, không chứa thành phần khác

p đầu tiên của div

p thứ 2 của div

  • p đầu tiên của li

    p cuối cùng của li

p thứ 3 của div

p cuối cùng của div

Hiển thị trình duyệt khi chưa có CSS:

p tự do duy nhất

  • p duy nhất của li

    div duy nhất của li

  • p duy nhất của li, không chứa thành phần khác

p đầu tiên của div

p thứ 2 của div

  • p đầu tiên của li

    p cuối cùng của li

p thứ 3 của div

p cuối cùng của div

CSS viết:

p:only-child{
    color: blue;
}

Hiển thị trình duyệt khi đã có css:

p tự do duy nhất

  • p duy nhất của li

    div duy nhất của li

  • p duy nhất của li, không chứa thành phần khác

p đầu tiên của div

p thứ 2 của div

  • p đầu tiên của li

    p cuối cùng của li

p thứ 3 của div

p cuối cùng của div

CSS viết:

Hiển thị trình duyệt khi đã có css:

Ta thấy những thành phần được chọn đều là thành phần duy nhất có trong thành phần cha, thành phần cha không chứa thành phần khác ngoài nó.

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề