Hàm hash_file[]
sẽ mã hóa nội dung của file được truyền vào theo thuật toán nhất định.
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.
Cú pháp
Cú pháp: hash_file[ $algo, $filename, $raw_output];
Trong đó:
$algo
là tên của thuật toán mã hóa[ md5, md4 .v.v.].$filename
là đường dẫn tới file cần mã hóa nội dung.$raw_output
là tham số không bắt buộc, mặc định mang giá trị FALSE:- Nếu
$raw_output = FALSE
, hàm sẽ trả về chuỗi mã hóa dưới dạng chuỗi thập phân in thường. - Nếu
$raw_output = TRUE
, hàm sẽ trả về chuỗi mã hóa dưới dạng chuỗi nhị phân.
- Nếu
Kết quả trả về
Hàm sẽ trả về một chuỗi đã được mã hóa từ nội dung của file truyền vào.
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]
Ví dụ
Cách sử dụng hàm hash_file[]
:
Code
//tạo file mới file_put_contents["test.txt", "this is a test file content"]; echo hash_file["md5", "test.txt"];
Kết quả
e24e8e958841c05a649a2dce30f01e43
Tham khảo: php.net
Hàm hash_file[]
sẽ mã hóa nội dung của file được truyền vào theo thuật toán nhất định.
Cú pháp
Cú pháp: hash_file[ $algo, $filename, $raw_output];
Trong đó:
$algo
là tên của thuật toán mã hóa[ md5, md4 .v.v.].$filename
là đường dẫn tới file cần mã hóa nội dung.$raw_output
là tham số không bắt buộc, mặc định mang giá trị FALSE:- Nếu
$raw_output = FALSE
, hàm sẽ trả về chuỗi mã hóa dưới dạng chuỗi thập phân in thường. - Nếu
$raw_output = TRUE
, hàm sẽ trả về chuỗi mã hóa dưới dạng chuỗi nhị phân.
- Nếu
Kết quả trả về
Hàm sẽ trả về một chuỗi đã được mã hóa từ nội dung của file truyền vào.
Ví dụ
Cách sử dụng hàm hash_file[]
:
Code
//tạo file mới file_put_contents["test.txt", "this is a test file content"]; echo hash_file["md5", "test.txt"];
Kết quả
e24e8e958841c05a649a2dce30f01e43
Tham khảo: php.net
Hàm hash[]
sẽ mã hóa chuỗi truyền vào theo một thuật toán nhất định. Thuật toán mã hóa sẽ do người dùng cung cấp.
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.
Cú pháp
Cú
pháp: hash[ $algo, $str ,$raw_output];
Trong đó:
$algo
là thuật toán mã hóa.$str
là chuỗi cần mã hóa.$raw_output
là tham số, mặc định mang giá trị FALSE chuỗi trả về sẽ là chuỗi in thường thập phân. Nếu$raw_output
mang giá trị TRUE chuỗi trả về sẽ là chuỗi theo kiểu nhị phân.
Kết quả trả về
Hàm sẽ trả về chuỗi được tính toán dưới dạng nhị phân nếu $raw_output
mang giá trị TRUE,
và trả về chuỗi được tính toán dưới dạng thập phân nếu $raw_output
mang giá trị FALSE .
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]
Ví dụ
Mã hóa theo kiểu "ripemd160":
Code
echo hash['ripemd160', 'The quick brown fox jumped over the lazy dog.'] . "
"; echo hash['ripemd160', 'The quick brown fox jumped over the lazy dog.', true];
Kết quả
5c6ffbdd40d9556b73a21e63c3e0e904 ec457d0a974c48d5685a7efa03d137dc8bbde7e3
Mã hóa theo kiểu "md5":
Code
echo hash['md5', 'The quick brown fox jumped over the lazy dog.'] . "
"; echo md5["The quick brown fox jumped over the lazy dog."] . "
";
Kết quả
5c6ffbdd40d9556b73a21e63c3e0e904 5c6ffbdd40d9556b73a21e63c3e0e904
Tham khảo: php.net
Hàm hash[]
sẽ mã hóa chuỗi truyền vào theo một thuật toán nhất định. Thuật toán mã hóa sẽ do người
dùng cung cấp.
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.
Cú pháp
Cú pháp: hash[ $algo, $str ,$raw_output];
Trong đó:
$algo
là thuật toán mã hóa.$str
là chuỗi cần mã hóa.$raw_output
là tham số, mặc định mang giá trị FALSE chuỗi trả về sẽ là chuỗi in thường thập phân. Nếu$raw_output
mang giá trị TRUE chuỗi trả về sẽ là chuỗi theo kiểu nhị phân.
Kết quả trả về
Hàm sẽ trả về chuỗi được tính toán dưới dạng nhị phân nếu $raw_output
mang giá trị TRUE, và trả về chuỗi được tính toán dưới dạng thập phân nếu $raw_output
mang giá trị FALSE .
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]
Ví dụ
Mã hóa theo kiểu "ripemd160":
Code
echo hash['ripemd160', 'The quick brown fox jumped over the lazy dog.'] . "
"; echo hash['ripemd160', 'The quick brown fox jumped over the lazy dog.', true];
Kết quả
5c6ffbdd40d9556b73a21e63c3e0e904 ec457d0a974c48d5685a7efa03d137dc8bbde7e3
Mã hóa theo kiểu "md5":
Code
echo hash['md5', 'The quick brown fox jumped over the lazy dog.'] . "
"; echo md5["The quick brown fox jumped over the lazy dog."] . "
";
Kết quả
5c6ffbdd40d9556b73a21e63c3e0e904 5c6ffbdd40d9556b73a21e63c3e0e904
Tham khảo: php.net
Hàm hash[]
sẽ mã hóa chuỗi truyền vào theo một thuật toán nhất định. Thuật toán mã hóa sẽ do người dùng cung cấp.
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.
Cú pháp
Cú pháp: hash[ $algo, $str ,$raw_output];
Trong đó:
$algo
là thuật toán mã hóa.$str
là chuỗi cần mã hóa.$raw_output
là tham số, mặc định mang giá trị FALSE chuỗi trả về sẽ là chuỗi in thường thập phân. Nếu$raw_output
mang giá trị TRUE chuỗi trả về sẽ là chuỗi theo kiểu nhị phân.
Kết quả trả về
Hàm sẽ trả về chuỗi được tính toán dưới dạng nhị phân nếu $raw_output
mang giá trị TRUE, và trả về chuỗi được tính toán dưới dạng thập phân nếu $raw_output
mang giá trị FALSE .
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]
Ví dụ
Mã hóa theo kiểu "ripemd160":
Code
echo hash['ripemd160', 'The quick brown fox jumped over the lazy dog.'] . "
"; echo hash['ripemd160', 'The quick brown fox jumped over the lazy dog.', true];
Kết quả
5c6ffbdd40d9556b73a21e63c3e0e904 ec457d0a974c48d5685a7efa03d137dc8bbde7e3
Mã hóa theo kiểu "md5":
Code
echo hash['md5', 'The quick brown fox jumped over the lazy dog.'] . "
"; echo md5["The quick brown fox jumped over the lazy dog."] . "
";
Kết quả
5c6ffbdd40d9556b73a21e63c3e0e904 5c6ffbdd40d9556b73a21e63c3e0e904
Tham khảo: php.net