Hướng dẫn hàm addslashes() trong php
Khi viết code PHP bạn sẽ cần dùng tới hàm addslashes trong PHP để sử dụng để trả về một chuỗi trích dẫn có dấu gạch chéo. Nó hoạt động với một số ký tự:
Chẳng hạn để in một chuỗi ra màn hình trong PHP bạn sẽ viết như sau: Như với trường hợp bạn muốn in dòng chữ I’m Blogger thì sao nhỉ? Nếu viết như bên dưới sẽ xảy ra lỗi Cách viết chuỗi (String) với hàm addslashes trong PHP "; echo addslashes($str); ?> Kết quả: What does "WHO" mean? What does \"WHO\" mean? Hàm addslashes sẽ được sử dụng để chuẩn bị một chuỗi để lưu trữ trong cơ sở dữ liệu và các truy vấn cơ sở dữ liệu. Đây là một hàm có độ phổ biến rộng rãi khi học lập trình PHP. Chính vì thế bạn cần ghi nhớ và thực hành về nó. Khi viết code PHP bạn sẽ cần dùng tới hàm addslashes trong PHP để sử dụng để trả về một chuỗi trích dẫn có dấu gạch chéo. Nó hoạt động với một số ký tự:
Chẳng hạn để in một chuỗi ra màn hình trong PHP bạn sẽ viết như sau: Như với trường hợp bạn muốn in dòng chữ I’m Blogger thì sao nhỉ? Nếu viết như bên dưới sẽ xảy ra lỗi Cách viết chuỗi (String) với hàm addslashes trong PHP "; echo addslashes($str); ?> Kết quả: What does "WHO" mean? What does \"WHO\" mean? Hàm addslashes sẽ được sử dụng để chuẩn bị một chuỗi để lưu trữ trong cơ sở dữ liệu và các truy vấn cơ sở dữ liệu. Đây là một hàm có độ phổ biến rộng rãi khi học lập trình PHP. Chính vì thế bạn cần ghi nhớ và thực hành về nó. - Hàm addslashes() dùng để thêm một dấu gạch chéo ngược (\) phía trước các ký tự là dấu nháy kép, dấu nháy đơn và dấu gạch chéo ngược trong chuỗi. - Lưu ý: Hàm này sẽ trả về một chuỗi mới chứ không làm thay đổi giá trị của chuỗi ban đầu. - Để sử dụng hàm addslashes() thì ta dùng cú pháp như sau:
Xem ví dụ
Xem ví dụ (PHP 4, PHP 5, PHP 7, PHP 8) addslashes — Quote string with slashes Descriptionaddslashes(string
A use case of addslashes() is escaping the aforementioned characters in a string that is to be evaluated by PHP:
The addslashes() is sometimes incorrectly used to try to prevent SQL Injection. Instead, database-specific escaping functions and/or prepared statements should be used. Parametersstring The string to be escaped. Return ValuesReturns the escaped string. ExamplesExample #1 An addslashes() example
See Also
roysimke at microsoftsfirstmailprovider dot com ¶ 12 years ago
hoskerr at nukote dot com ¶ 19 years ago
svenr at selfhtml dot org ¶ 11 years ago
= "He said \"Hello O'Reilly\" & disappeared.\nNext line..."; geekcom ¶ 3 years ago
hybrid at n0spam dot pearlmagik dot com ¶ 21 years ago
unsafed ¶ 17 years ago
divinity76 at gmail dot com ¶ 6 months ago
David Spector ¶ 8 years ago
stuart at horuskol dot co dot uk ¶ 13 years ago
Nate from RuggFamily.com ¶ 15 years ago
Adrian C ¶ 15 years ago
Picky ¶ 16 years ago
php at slamb dot org ¶ 19 years ago
luciano at vittoretti dot com dot br ¶ 16 years ago
Lars ¶ 10 years ago
joechrz at gmail dot com ¶ 16 years ago
array_keys($thearray) as $string) { DarkHunterj ¶ 13 years ago
baburaj dot ambalam at gmail dot com ¶ 2 years ago
= "5 + 3"; |