Hướng dẫn python deque to string - python và chuỗi

3. Thêm một phần tử vào Deque

  • 4. Peek một phần tử trong Deque

  • 5. Xóa một phần tử trong Deque

3. Thêm một phần tử vào Deque
  • 5. Xóa một phần tử trong Deque
3. Thêm một phần tử vào Deque
  • 5. Xóa một phần tử trong Deque
3. Thêm một phần tử vào Deque
  • 5. Xóa một phần tử trong Deque
3. Thêm một phần tử vào Deque
  • 5. Xóa một phần tử trong Deque
3. Thêm một phần tử vào Deque
  • 5. Xóa một phần tử trong Deque
3. Thêm một phần tử vào Deque
  • 5. Xóa một phần tử trong Deque
3. Thêm một phần tử vào Deque

4. Peek một phần tử trong Deque

5. Xóa một phần tử trong Deque

  • Nội dung chính
from collections import deque

# With an infinite length
frames = deque('ytreza')
''.join(frames)
# It will display 'azerty'

# With a maximum length
frames = deque('ytreza', maxlen=3)
''.join(frames)
# It will display 'aze'

# With no input
assert len(deque(maxlen=3)) == 0
''.join(deque(maxlen(3)))
# It will display an empty string    
9
  • Deque là một trong số những Interface thuộc trong Collections trong ngôn ngữ lập trình Java. Nó giúp chèn, truy xuất và xoá bỏ các phần từ khỏi hai đầu. Deque đóng vai trò quan trọng trong lập trình hướng đối tượng Java. Bài viết dưới đây với việc giải thích, hướng dẫn cách làm thông qua các ví dụ minh hoạ sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về Deque và áp dụng được vào thực hành lập trình Java. Bài viết bao gồm những chia sẻ về các khái niệm về Deque cũng như hướng dẫn cách sử dụng Deque trong lập trình Java. Trình bày cách làm thế nào để tạo Deque, thêm, peek và xoá một phần tử trong Deque, cách để kiểm tra và duyệt qua các phần tử đã có trong Deque.
from collections import deque

# With an infinite length
frames = deque('ytreza')
''.join(frames)
# It will display 'azerty'

# With a maximum length
frames = deque('ytreza', maxlen=3)
''.join(frames)
# It will display 'aze'

# With no input
assert len(deque(maxlen=3)) == 0
''.join(deque(maxlen(3)))
# It will display an empty string    
9
  • Trong lập trình Java, khi chúng ta sử dụng Queue thì chúng ta chỉ được phép thêm phần tử vào sau cùng của tập hợp và lấy ra từ phần đầu của tập hợp. Trong trường hợp như anh muốn thêm bất kỳ phần tử nào có thể thêm vào trước hoặc sau của một tập hợp chứ không theo nguyên lý lúc nào cũng thêm vào sau và lấy ra đầu thì anh sẽ sử dụng Deque.
from collections import deque

# With an infinite length
frames = deque('ytreza')
''.join(frames)
# It will display 'azerty'

# With a maximum length
frames = deque('ytreza', maxlen=3)
''.join(frames)
# It will display 'aze'

# With no input
assert len(deque(maxlen=3)) == 0
''.join(deque(maxlen(3)))
# It will display an empty string    
9
  • LinkedList
''.join(str(element) for element in my_deque)
5

1

New! Save questions or answers and organize your favorite content. Learn more.
Learn more.

In Python2 I was able to do something similar to:

frames = deque(maxlen=xyz)
framesString = ''.join(frames)

In Python3 I get an error.

How should I change it in order to get a string representing the deque object?

Thanks in advance, G.

asked Jun 11, 2020 at 4:53Jun 11, 2020 at 4:53

Hướng dẫn python deque to string - python và chuỗi

From Python official documentation, you can use

Deque deque = new LinkedList();

Deque deque = new ArrayDeque();
1 like this:

from collections import deque

# With an infinite length
frames = deque('ytreza')
''.join(frames)
# It will display 'azerty'

# With a maximum length
frames = deque('ytreza', maxlen=3)
''.join(frames)
# It will display 'aze'

# With no input
assert len(deque(maxlen=3)) == 0
''.join(deque(maxlen(3)))
# It will display an empty string    

If content of the

Deque deque = new LinkedList();

Deque deque = new ArrayDeque();
1 is
Deque deque = new LinkedList();

Deque deque = new ArrayDeque();
3, a str conversion should be performed, with an expression generator for example.

''.join(str(element) for element in my_deque)

answered Jun 11, 2020 at 5:10Jun 11, 2020 at 5:10

12

Nội dung bài viết

Nội dung chính ShowShow

  • Giới thiệu nội dung bài viết
  • 1. Deque trong lập trình Java là gì
  • 2. Tạo Deque
  • 3. Thêm một phần tử vào Deque
  • 4. Peek một phần tử trong Deque
  • 5. Xóa một phần tử trong Deque
  • 6. Kiểm tra một phần tử đã có trong Deque
  • 7. Duyệt qua các phần tử đã có trong Deque
  • 7. Demo Video
  • 8. Source code
  • Mọi người hãy Subscribe kênh youtube dưới đây nhé để cập nhật các video mới nhất về kỹ thuật và kỹ năng mềm
  • Các khoá học lập trình MIỄN PHÍ tại đây

Nội dung bài viết

  • Giới thiệu nội dung bài viết
  • 1. Deque trong lập trình Java là gì
  • 2. Tạo Deque
  • 3. Thêm một phần tử vào Deque
  • 4. Peek một phần tử trong Deque
  • 5. Xóa một phần tử trong Deque
  • 6. Kiểm tra một phần tử đã có trong Deque
  • Nội dung chính
  • 7. Demo Video
  • 8. Source code
  • Mọi người hãy Subscribe kênh youtube dưới đây nhé để cập nhật các video mới nhất về kỹ thuật và kỹ năng mềm
  • Các khoá học lập trình MIỄN PHÍ tại đây

Giới thiệu nội dung bài viết

1. Deque trong lập trình Java là gì là một trong số những Interface thuộc trong Collections trong ngôn ngữ lập trình Java. Nó giúp chèn, truy xuất và xoá bỏ các phần từ khỏi hai đầu. Deque đóng vai trò quan trọng trong lập trình hướng đối tượng Java. Bài viết dưới đây với việc giải thích, hướng dẫn cách làm thông qua các ví dụ minh hoạ sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về Deque và áp dụng được vào thực hành lập trình Java. Bài viết bao gồm những chia sẻ về các khái niệm về Deque cũng như hướng dẫn cách sử dụng Deque trong lập trình Java. Trình bày cách làm thế nào để tạo Deque, thêm, peek và xoá một phần tử trong Deque, cách để kiểm tra và duyệt qua các phần tử đã có trong Deque.

Nội dung bài viết

  • Nội dung chính Show
  • 1. Deque trong lập trình Java là gì
  • 2. Tạo Deque
  • 3. Thêm một phần tử vào Deque
  • 4. Peek một phần tử trong Deque
  • 5. Xóa một phần tử trong Deque
  • 6. Kiểm tra một phần tử đã có trong Deque
  • 7. Duyệt qua các phần tử đã có trong Deque
  • 7. Demo Video
  • 8. Source code
  • Mọi người hãy Subscribe kênh youtube dưới đây nhé để cập nhật các video mới nhất về kỹ thuật và kỹ năng mềm
  • Các khoá học lập trình MIỄN PHÍ tại đây

1. Deque trong lập trình Java là gì

2. Tạo Dequelập trình Java, khi chúng ta sử dụng Queue thì chúng ta chỉ được phép thêm phần tử vào sau cùng của tập hợp và lấy ra từ phần đầu của tập hợp. Trong trường hợp như anh muốn thêm bất kỳ phần tử nào có thể thêm vào trước hoặc sau của một tập hợp chứ không theo nguyên lý lúc nào cũng thêm vào sau và lấy ra đầu thì anh sẽ sử dụng Deque.

  • 3. Thêm một phần tử vào Deque

  • 4. Peek một phần tử trong Deque
  • 5. Xóa một phần tử trong Deque

2. Tạo Deque

3. Thêm một phần tử vào Deque
4. Peek một phần tử trong Deque4. Peek một phần tử trong Deque4. Peek một phần tử trong Deque4. Peek một phần tử trong Deque4. Peek một phần tử trong Deque4. Peek một phần tử trong Deque4. Peek một phần tử trong Deque4. Peek một phần tử trong Deque7. Duyệt qua các phần tử đã có trong Deque Giới thiệu nội dung bài viết Các Class cài đặt Deque làArrayDeque

5. Xóa một phần tử trong Deque

Nội dung chính

  • 7. Duyệt qua các phần tử đã có trong Deque
Deque là một trong số những Interface thuộc trong Collections trong ngôn ngữ lập trình Java. Nó giúp chèn, truy xuất và xoá bỏ các phần từ khỏi hai đầu. Deque đóng vai trò quan trọng trong lập trình hướng đối tượng Java. Bài viết dưới đây với việc giải thích, hướng dẫn cách làm thông qua các ví dụ minh hoạ sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về Deque và áp dụng được vào thực hành lập trình Java. Bài viết bao gồm những chia sẻ về các khái niệm về Deque cũng như hướng dẫn cách sử dụng Deque trong lập trình Java. Trình bày cách làm thế nào để tạo Deque, thêm, peek và xoá một phần tử trong Deque, cách để kiểm tra và duyệt qua các phần tử đã có trong Deque.
  • Trong lập trình Java, khi chúng ta sử dụng Queue thì chúng ta chỉ được phép thêm phần tử vào sau cùng của tập hợp và lấy ra từ phần đầu của tập hợp. Trong trường hợp như anh muốn thêm bất kỳ phần tử nào có thể thêm vào trước hoặc sau của một tập hợp chứ không theo nguyên lý lúc nào cũng thêm vào sau và lấy ra đầu thì anh sẽ sử dụng Deque.
Deque là một trong số những Interface thuộc trong Collections trong ngôn ngữ lập trình Java. Nó giúp chèn, truy xuất và xoá bỏ các phần từ khỏi hai đầu. Deque đóng vai trò quan trọng trong lập trình hướng đối tượng Java. Bài viết dưới đây với việc giải thích, hướng dẫn cách làm thông qua các ví dụ minh hoạ sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về Deque và áp dụng được vào thực hành lập trình Java. Bài viết bao gồm những chia sẻ về các khái niệm về Deque cũng như hướng dẫn cách sử dụng Deque trong lập trình Java. Trình bày cách làm thế nào để tạo Deque, thêm, peek và xoá một phần tử trong Deque, cách để kiểm tra và duyệt qua các phần tử đã có trong Deque.
  • Sử dụng removeLast
''.join(str(element) for element in my_deque)
5
1
2
3
from collections import deque

# With an infinite length
frames = deque('ytreza')
''.join(frames)
# It will display 'azerty'

# With a maximum length
frames = deque('ytreza', maxlen=3)
''.join(frames)
# It will display 'aze'

# With no input
assert len(deque(maxlen=3)) == 0
''.join(deque(maxlen(3)))
# It will display an empty string    
9
Deque deque = new LinkedList();

Deque deque = new ArrayDeque();
Giới thiệu nội dung bài viết Giới thiệu nội dung bài viết

6. Kiểm tra một phần tử đã có trong Deque

  • Chúng ta sử dụng contains để kiểm tra phần tử đã có trong Deque hay chưa.
from collections import deque

# With an infinite length
frames = deque('ytreza')
''.join(frames)
# It will display 'azerty'

# With a maximum length
frames = deque('ytreza', maxlen=3)
''.join(frames)
# It will display 'aze'

# With no input
assert len(deque(maxlen=3)) == 0
''.join(deque(maxlen(3)))
# It will display an empty string    
9
1
2
3
4

7. Duyệt qua các phần tử đã có trong Deque

  • Chúng ta sử dụng Iterator hoặc foreach để duyệt qua các phần tử
1
2
3
6
1
2
3
7
1
2
3
8

7. Demo Video

8. Source code


Mọi người hãy Subscribe kênh youtube dưới đây nhé để cập nhật các video mới nhất về kỹ thuật và kỹ năng mềm

Các khoá học lập trình MIỄN PHÍ tại đây

1
2
3
9
Deque deque = new LinkedList();

Deque deque = new ArrayDeque();
0