Hướng dẫn tag a html - gắn thẻ một html

  • Trang chủ
  • Tham khảo
  • Tag html
  • html5

Định nghĩa và sử dụng

Tag xác định một siêu liên kết (hyperlink). Được dùng để:
Được dùng để:

  • Link từ trang này tới trang khác.
  • Link anchor (link neo) từ vị trí này tới vị trí khác.
  • Link để mở (hay download) một file nào đó (file word, excel, pdf, image, ...), mở một cửa sổ window hay một object nào đó,...

Xem ví dụ.

Sự khác nhau giữa HTML4.01 và HTML5

HTML4.01HTML5
● Sử dụng như siêu liên kết (link) hay một neo (anchor) ● Luôn luôn là siêu liên kết (link). ● Nếu không có thuộc tính href thì nó chỉ là một trình giữ chỗ cho một liên kết. ● Trong HTML5 có một số thuộc tính mới, và một số thuộc tính không được hỗ trợ.
● Nếu không có thuộc tính href thì nó chỉ là một trình giữ chỗ cho một liên kết.
● Trong HTML5 có một số thuộc tính mới, và một số thuộc tính không được hỗ trợ.

Cấu trúc

Đây là link

Ví dụ: Liên kết tới trang khác

Html viết:

Liên kết tới trang khác

Hiển thị trình duyệt:

Ví dụ: Liên kết mail

Html viết:

Hiển thị trình duyệt:

Ví dụ: Liên kết mail

Khi click vào sẽ xuất hiện một hộp thư gửi mail.

Html viết:

Liên kết tới trang khác

Hiển thị trình duyệt:

Ví dụ: Liên kết mail

Html viết:

Liên kết tới trang khác

Hiển thị trình duyệt:

Ví dụ: Liên kết mail

Html viết:

Liên kết tới trang khác

Hiển thị trình duyệt:

Ví dụ: Liên kết mail

Khi click vào sẽ xuất hiện một hộp thư gửi mail.

Liên kết tới id content

Ví dụ: Link để mở file word (tương tự cho những định dạng khác)

Ví dụ: Link từ vị trí này tới vị trí khácLiên kết tới id contentVí dụ: Link để mở file word (tương tự cho những định dạng khác)Mở file ex.doc trong thư mục "doc"
Ví dụ: Liên kết mở ra cửa sổ khác (Mới)
Liên kết mở ra cửa sổ khácTrình duyệt hỗ trợTag được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.Thuộc tính
Giá trị mặc định là: all.
Cách sử dụng: Thuộc tính tùy chọnGiá trịVí dụ
Mô tả
Thuộc tính mới(Mới)media truy vấn media media="screen"
Xác định mục tiêu URL cho media/device. Giá trị mặc định là: all. type
_parent
_self
_top
framename
Kiểu MIME type="image/gif"
Xác định kiểu MIME cho mục tiêu URL.
Thuộc tính như HTML4.01href URL href="index.html" .
Đường dẫn cụ thể đến một liên kết. target _blank _parent _self _top framename href="index.html" .
Đường dẫn cụ thể đến một liên kết. target _blank _parent _self _top framename href="index.html" .
Đường dẫn cụ thể đến một liên kết. target _blank _parent _self _top framename href="index.html" .
Đường dẫn cụ thể đến một liên kết. target
rect
circle
poly
_blank _parent _self _top framename href="index.html" .
Đường dẫn cụ thể đến một liên kết.
target _blank _parent _self _top framename target"_blank" Xác định nơi để mở tài liệu.
Không hỗ trợ trong phần lớn trình duyệt
Thuộc tính không hỗ trợ trong HTML5target _blank _parent _self _top framename target"_blank"
Không hỗ trợ trong phần lớn trình duyệt

Xác định nơi để mở tài liệu.

Thuộc tính không hỗ trợ trong HTML5

  • onkeypress
  • onkeypress="code"
  • Script chạy khi nút trên bàn phím được nhấn và thả ra.
  • onkeyup

onkeyup="code"

Script chạy khi nút trên bàn phím được thả ra.
Được dùng để:

  • Trang chủ
  • Tham khảo
  • Tag html

onmouseout

Định nghĩa và sử dụng

HTML4.01XHTML1.0XHTML1.1
Tag xác định một siêu liên kết (hyperlink). Được dùng để:Link từ trang này tới trang khác.

Link để mở (hay download) một file nào đó (file word, excel, pdf, image, ...), mở một cửa sổ window hay một object nào đó,...

Xem ví dụ.

Sự khác nhau giữa HTML và XHTML

-

thuộc tính name không khuyến khích dùng, sử dụng id để thay thế.

Cấu trúc

Sự khác nhau giữa HTML và XHTML

thuộc tính name không khuyến khích dùng, sử dụng id để thay thế.

Cấu trúc

Sự khác nhau giữa HTML và XHTML

-

thuộc tính name không khuyến khích dùng, sử dụng id để thay thế.

Cấu trúc

Sự khác nhau giữa HTML và XHTML

-

thuộc tính name không khuyến khích dùng, sử dụng id để thay thế.

Cấu trúc

Sự khác nhau giữa HTML và XHTML

-

thuộc tính name không khuyến khích dùng, sử dụng id để thay thế.

Cấu trúc

Đây là link

Ví dụ: Liên kết tới trang khác

Html viết:

Liên kết tới trang khác

Ví dụ: Liên kết tới trang khácHtml viết:Liên kết tới trang khácHiển thị trình duyệt:
Ví dụ: Liên kết mailKhi click vào sẽ xuất hiện một hộp thư gửi mail.Ví dụ: Link từ vị trí này tới vị trí khácLiên kết tới id content
Không hỗ trợ trong phần lớn trình duyệt.
Ví dụ: Link để mở file word (tương tự cho những định dạng khác)Mở file ex.doc trong thư mục "doc"Ví dụ: Liên kết mở ra cửa sổ khácLiên kết mở ra cửa sổ khác
Chỉ hỗ trợ trong trình duyệt firefox và opera.
Trình duyệt hỗ trợTag được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.Thuộc tínhCách sử dụng:
Thuộc tính tùy chọnGiá trịVí dụMô tả
Không hỗ trợ trong phần lớn trình duyệt.
charset Bộ mã ký tự charset="UTF-8" Xác định bộ mã ký tự của văn bản được liên kết.Không hỗ trợ trong phần lớn trình duyệt.
Không khuyến khích sử dụng trong XHTML.
coords Tọa độ coords="0,111,122" Xác định tọa độ của một liên kết. Chỉ hỗ trợ trong trình duyệt firefox và opera.
Không hỗ trợ trong phần lớn trình duyệt
href Tọa độ coords="0,111,122" Xác định tọa độ của một liên kết. Chỉ hỗ trợ trong trình duyệt firefox và opera.
Không hỗ trợ trong phần lớn trình duyệt
href URL
rect
circle
poly
href="index.html" Đường dẫn cụ thể đến một liên kết.
Chỉ hỗ trợ trình duyệt firefox và opera.
hreflang Mã ngôn ngữ
_parent
_self
_top
framename
hreflang="vi" Xác định rõ ngôn ngữ của văn bản được liên kếtKhông hỗ trợ trong phần lớn trình duyệt.
Không hỗ trợ trong DTD strict.

name

Ví dụ: Liên kết tới trang khácHtml viết:Liên kết tới trang khácHiển thị trình duyệt:
Ví dụ: Liên kết mailKhi click vào sẽ xuất hiện một hộp thư gửi mail.Ví dụ: Link từ vị trí này tới vị trí khácLiên kết tới id content
Ví dụ: Link để mở file word (tương tự cho những định dạng khác)Mở file ex.doc trong thư mục "doc"Ví dụ: Liên kết mở ra cửa sổ khácMở file ex.doc trong thư mục "doc"
Ví dụ: Liên kết mở ra cửa sổ khácLiên kết mở ra cửa sổ khác
ltr
Trình duyệt hỗ trợTag được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.
Thuộc tínhCách sử dụng: Thuộc tính tùy chọnGiá trị
Ví dụGiá trịVí dụMô tả
charset Bộ mã ký tự charset="UTF-8" Xác định bộ mã ký tự của văn bản được liên kết.Không hỗ trợ trong phần lớn trình duyệt.
coords Tọa độ coords="0,111,122" Xác định tọa độ của một liên kết. Chỉ hỗ trợ trong trình duyệt firefox và opera.
href Tọa độ coords="0,111,122" Xác định tọa độ của một liên kết. Chỉ hỗ trợ trong trình duyệt firefox và opera.
href Giá trịVí dụMô tả

charset

Bộ mã ký tự

Ví dụ: Liên kết tới trang khácHtml viết:Liên kết tới trang khácHiển thị trình duyệt:
Ví dụ: Liên kết mailCode script Khi click vào sẽ xuất hiện một hộp thư gửi mail.Ví dụ: Link từ vị trí này tới vị trí khác
Liên kết tới id contentCode script Ví dụ: Link để mở file word (tương tự cho những định dạng khác)Mở file ex.doc trong thư mục "doc"
Ví dụ: Liên kết mở ra cửa sổ khácCode script Liên kết mở ra cửa sổ khácTrình duyệt hỗ trợ
Tag được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.Code script Thuộc tínhCách sử dụng:
onmouseout Code script onmouseout="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột ra khỏi thành phần.
onmouseover Code script onmouseout="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột ra khỏi thành phần.
onmouseover Code script onmouseout="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột ra khỏi thành phần.
onmouseover Code script onmouseover="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột di chuyển trên thành phần.
onmouseup Code script onmouseup="code" Script chạy khi button chuột được thả ra.
onkeydown Code script onkeydown="code" Script chạy khi nút trên bàn phím được nhấn.