Infringe on là gì

Type your search query and hit enter:
All Rights ReservedView Non-AMP Version

Grammarly

Type your search query and hit enter:
  • Homepage
  • Sử Dụng Từ
  • Những từ dễ bị nhầm lẫn
Sử Dụng Từ

Phân biệt cách dùng của impinge với infringe

Nội dung

  • Ví dụ
    • Impinge
    • Infringe

Impinge có nghĩa là [1] to collide or strike, hoặc [2] to encroach, thường được theo sau bởi onhoặc upon. Theo ý nghĩa thứ hai ý nghĩa phổ biến hơn, impinge là một nội động từ, vì vậy nó không thể có một tân ngữ trực tiếp theo sau. Ví dụ: you might impinge on somethings privacy, but you dont impinge their privacy.

Infringelà một ngoại động từ hoặc nội động từ gần đồng nghĩa với impinge. Khi là ngoại động từ, nó có nghĩa là to violatehoặc to break. Ví dụ: one might infringe the law by speeding on the highway. Khi là nội động từ, nó đồng nghĩa với impinge, nghĩa là nó cũng có nghĩa là encroach và được theo sau bởi onhoặc upon..

Ví dụ

Impinge

  • A good plan ensures that the type of construction does not impingeon each other. [Kế hoạch tốt đảm bảo rằng các loại công trình không ảnh hưởng lẫn nhau.]
  • Why do you want to impingeon a person talking about the Illusion Sports Blog and tells them what is acceptable to imagine and what? [Tại sao bạn muốn áp dụng cho một người nói chuyện về blog thể thao ao tưởng và nói với họ những gì được chấp nhận để tưởng tượng về và những gì không?]
  • But it indicates that the documents have been obtained under the FOI law, showing that the packaging will simply impingeon the brands rights of tobacco companies. [Nhưng nó cho biết các tài liệu đã thu được theo luật FOI cho thấy bao bì đơn giản sẽ thúc đẩy quyền thương hiệu của các công ty thuốc lá.]

Infringe

  • The court can override the law on budget and tax issues only when they infringethe basic rights to human life and dignity. [Tòa án có thể ghi đè luật về các vấn đề ngân sách và thuế chỉ khi họ vi phạm quyền cơ bản đối với sự sống và nhân phẩm của con người.]
  • Vermont is calling for a decision to say the law infringes onfree trade words. [Vermont đang kêu gọi một quyết định cho biết pháp luật vi phạm về lời nói thương mại tự do.]
  • Do not really want to infringethe autonomy of universities. [Không thực sự muốn xâm phạm quyền tự chủ của các trường đại học.]
Richard
Next Phân biệt cách dùng của imply với infer »
Previous « Phân biệt cách dùng của imperious với impervious
Leave a Comment
Share
Published by
Richard

Recent Posts

  • Phương pháp học tiếng Anh

Top 4 trung tâm tiếng Anh trẻ em uy tín nhất hiện nay

Thành công của con bạn phụ thuộc rất nhiều vào bạn. Với công cuộc hội

2 months ago
  • Phương pháp học tiếng Anh

Top 5 trung tâm dạy tiếng Anh cho người mất gốc

Hãy tham khảo ngay danh sách các trung tâm dạy tiếng Anh cho người mất

2 months ago
  • Phương pháp học tiếng Anh

15 câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản cho người mới bắt đầu

Sau đây là 15 câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản cho người mới bắt

2 months ago
  • Phương pháp học tiếng Anh

5 cách học tiếng Anh giao tiếp cho người mới bắt đầu hiệu quả

Nhờ cuộc sống hội nhập và tiến bộ công nghệ, hiện giờ chính là thời

2 months ago
  • Phương pháp học tiếng Anh

Lộ trình học tiếng Anh giao tiếp: 5 bước đến thành công

Bạn cần có một lộ trình học tiếng Anh giao tiếp thật hiệu quả vì

2 months ago
  • Phương pháp học tiếng Anh

8 phương pháp dạy tiếng Anh cho trẻ cực hay mà bạn nên thử

Việc rèn luyện trí óc non nớt của những đứa trẻ để tiếp thu tiếng

2 months ago
All Rights ReservedView Non-AMP Version
  • t
  • L

Video liên quan

Chủ Đề