Khoá học Khoá học Javascript từ cơ bản đến nâng cao
Javascript [thường hay viết tắt là JS] là ngôn ngữ lập trình kịch bản [scripting language] cho client-side, sau này còn cho cả server-side [Nodejs]. Javascript được sử dụng chủ yếu để nâng cao sự tương tác của người dùng với trang web. Nói cách khác, bạn có thể làm cho trang web trở nên sinh động và tăng tính tương tác hơn.
MIỄN PHÍ 100% | Series tự học Javascript từ cơ bản tới nâng cao [cập nhật liên tục...]
Javascript là một trong những ngôn ngữ dùng để lập trình web, làm cho trang web của bạn sống động hơn. Các chương trình trong ngôn ngữ này được gọi là kịch bản[scripts]. Chúng có thể được viết ngay trong HTML của trang web và chạy tự động khi tải trang.
Trong series bao gồm:
- Sách, video và tài liệu học Javascript
- Lộ trình học Javascript từ cơ bản tới nâng cao
- Bài tập với đầy đủ bài giải chi tiết
👉 Giới thiệu mọi thức về Cafedev tại đây
0.0 | Kho sách Javascript | |
0.1 | Nơi đăng ký nhận ebook lập trình, ebook công nghệ thông tin tại đây | |
0.2 | Khoá học online Javascript cho người mới | |
0.2 | Video học Javascript | |
1.0 | Giới thiệu về Javascript | |
1.1 | Một số tài liệu hướng dẫn sử dụng và thông số kỹ thuật chi tiết của Javascript | |
1.2 | Top những trình chỉnh sửa code cho Javascript | |
1.3 | Mở console trong Javascript | |
2.0 | Hello world! trong Javascript | |
2.1 | Cấu trúc code trong Javascript | |
2.2 | Chế độ hiện đại, “sử dụng nghiêm ngặt”[use strict] trong Javascript | |
2.3 | Biến trong javascript | |
2.4 | Kiểu dữ liệu trong Javascript | |
2.5 | Tương tác với alert, prompt, confirm trong Javascript | |
2.6 | Chuyển đổi kiểu trong Javascript | |
2.7 | Toán tử cơ bản, toán học trong Javascript | |
2.8 | So sánh trong Javascript | |
2.9 | Toán tử điều kiện: if, ‘?’ trong Javascript | |
2.10 | Toán tử logic trong Javascript | |
2.11 | Toán tử kết hợp Nullish ‘??’ trong Javascript | |
2.12 | Vòng lặp – while vs for trong Javascript | |
2.13 | Câu lệnh “Switch” trong Javascript | |
2.14 | Hàm trong Javascraipt | |
2.15 | Hàm là một biểu thức trong Javascript | |
2.16 | Hàm mũi tên trong Javascript | |
2.17 | Tổng hợp những kiến thức cơ bản trong Javascript | |
3.0 | Đối tượng trong Javascript | |
3.1 | Sao chép đối tượng, tham chiếu trong Javascript | |
3.2 | Dọn dẹp tài nguyên, Quản lý bộ nhớ trong Javascript | |
3.3 | Phương thức của đối tượng và “this” trong Javascript | |
3.4 | Constructor, operator “new” trong Javascript | |
3.5 | Optional ‘?.’ trong Javascript | |
3.6 | Kiểu Symbol trong Javascript | |
3.7 | Chuyển đổi đối tượng thành kiểu nguyên thủy trong Javascript | |
4.0 | Hàm trong các kiểu nguyên thuỷ trong Javascript | |
4.1 | Kiểu số[Numbers] trong Javascript | |
4.2 | String trong Javascript | |
4.3 | Arrays trong Javascript | |
4.4 | Một số phương thức thông dụng nhất của Array trong Javascript | |
4.5 | Lặp lại[Iterables] trong Javascript | |
4.6 | Map and Set trong Javascript | |
4.7 | WeakMap và WeakSet trong Javascript | |
4.8 | Object.keys, values, entries[phần tử] trong Javascript | |
4.9 | Cách phân rã giá trị trong Javascript | |
4.10 | Ngày và giờ trong Javascript | |
4.11 | Các hàm của JSON, toJSON trong Javascript | |
5.0 | Đệ quy và ngăn xếp trong Javascript | |
5.1 | Hàm binding trong Javascript | |
5.2 | Xem lại Hàm mũi tên được trong Javascript | |
5.3 | Object toàn cục trong Javascript | |
6.0 | Các flag của thuộc tính và mô tả trong Javascript | |
6.1 | Thuộc tính getters và setters trong Javascript | |
7.0 | Kế thừa protocol[nguyên mẫu] trong Javascript | |
7.1 | F.prototype trong Javascript | |
7.2 | Native prototypes trong Javascript | |
8.0 | Cú pháp cơ bản của lớp trong Javascript | |
8.1 | Tính kế thừa trong Javascript | |
8.2 | Các thuộc tính và phương thức tĩnh[static] trong Javascript | |
8.3 | Các thuộc tính và phương thức private, protected trong Javascript | |
8.4 | Mở rộng các lớp tích hợp trong Javascript | |
8.5 | Kiểm tra lớp: “instanceof” trong Javascript | |
9.0 | Xử lý lỗi, “try..catch” trong Javascript | |
9.1 | Tùy chỉnh lỗi , mở rộng lỗi trong Javascript | |
10.0 | Giới thiệu: callbacks[gọi lại] trong Javascript | |
10.1 | Promise trong Javascript | |
10.2 | Một Chuỗi các Promises trong Javascript | |
10.3 | Xử lý lỗi với promises trong Javascript | |
10.4 | Promise API trong Javascript | |
10.5 | Promisification trong Javascript | |
10.6 | Microtasks trong Javascript | |
10.7 | Async/await trong Javascript | |
Xử lý và tương tác với các thành phần như Document, Events, Interfaces của trình duyệt | ||
11.0 | Tìm hiểu về Môi trường trình duyệt, thông số kỹ thuật | |
11.1 | Tìm hiểu về cây DOM trong Javascript | |
11.2 | Tìm hiểu cách chỉnh sửa các phần từ thông qua DOM trong Javascript | |
11.3 | Tìm kiếm: getElement *, querySelector * trong Javascript | |
11.4 | Tìm hiểu các Thuộc tính Node[nút] trong DOM: loại, thẻ[tag] và nội dung | |
11.5 | Attributes[Đặc tính] and properties[thuộc tính] của DOM trong Javascript | |
11.6 | Sửa đổi tài liệu[document] trong Javascript | |
11.7 | Tìm hiểu và thao tác với các Styles[kiểu] and classes với Javascript | |
12.0 | Giới thiệu về các sự kiện[event] trình duyệt | |
12.1 | Cơ chế Sủi bọt và bắt giữ[Bubbling and capturing] trong Javascript | |
12.2 | Event delegation[ủy quyền sự kiện] trong Javascript | |
12.3 | Hành động mặc định của trình duyệt trong Javascript | |
12.4 | Dispatching custom events trong Javascript | |
12.5 | Sự kiện chuột trong Javascript | |
12.6 | Di chuyển chuột: di chuột qua / ra, di chuyển chuột / rời khỏi trong Javascript | |
12.7 | Bàn phím: keydown and keyup trong Javascript | |
13.0 | Thuộc tính và phương thức trong biểu mẫu[form] trong javascript | |
13.1 | Tập trung: lấy nét / mờ[Focusing: focus/blur] trong Javascript | |
13.2 | Sự kiện: thay đổi, nhập, cắt, sao chép, dán trong Javascript | |
13.3 | Forms: sự kiện và phương thức gửi trong Javascript | |
13.4 | Page: DOMContentLoaded, load, beforeunload, unload | |
13.5 | Scripts: async, defer trong Javascript | |
13.6 | Tải tài nguyên: onload và onerror trong Javascript | |
13.7 | Tìm hiểu về MutationObserver trong Javascript | |
13.8 | Vòng lặp sự kiện: microtasks and macrotasks trong javascript | |
14.0 | Bài tập + full bài hướng dẫn về biến, kiểu dữ liệu trong Javascript | |
14.1 | Bài tập + full bài hướng dẫn về control flow, logic trong Javascript | |
14.2 | Bài tập + full bài hướng dẫn về vòng lặp, switch, hàm trong Javascript | |
14.3 | Bài tập + full bài hướng dẫn về Object, this, new, constructor trong Javascript | |
14.4 | Bài tập + full bài hướng dẫn về phương thức, Number, String trong Javascript | |
14.5 | Bài tập + full bài hướng dẫn về Array và hàm Array trong Javascript | |
14.6 | Bài tập + full bài hướng dẫn về Map,Set, Object.key, Huỷ gán trong Javascript | |
14.7 | Bài tập + full bài hướng dẫn về Date, Time, JSON trong Javascript | |
14.8 | Bài tập + full bài hướng dẫn về Đệ quy, ngăn xếp,hàm mũi tên trong Javascript | |
14.9 | Bài tập + full bài hướng dẫn về Prototypes, inheritance trong Javascript | |
14.10 | Bài tập + full bài hướng dẫn về Class trong Javascript | |
14.11 | Bài tập + full bài hướng dẫn về Handle Error, Promise, Async, await trong Javascript | |