Kiểm tra trắc nghiêm học kỳ i hóa 10 năm 2024
Câu 3: Biết khối lượng của (p) là 1,6726.10${-27}$ kg và khối lượng của (e) là 9,1095.10${-31}$ kg. Tỷ số khối lượng của một (p) và một (e) là:
Câu 4: Nguyên tử vàng có 79 electron ở vỏ nguyên tử. Điện tích hạt nhân của nguyên tử vàng là
Câu 5: Biết công thức thể tích hình cầu là : V= $\frac{4}{3}\pi$ r${3}$ ( r là bán kính hình cầu). Hạt nhân nguyên tử hidro có bán kính gần đúng bằng 10${-15}$m. Xác định thể tích của hạt nhân nguyên tử hidro?
Câu 6: Một nguyên tử có 12 proton và 12 nơtron trong hạt nhân. Điện tích của ion tạo thành khi nguyên tử này bị mất 2 electron là
Câu 7: Hạt nhân nguyên tử nào sau đây có số notron là 81?
Câu 8: Nguyên tử natri có 11 electron ở vỏ nguyên tử và 12 nơtron trong hạt nhân. Tỉ số khối lượng giữa hạt nhân và nguyên tử natri là
Câu 9: Nhận định nào sau đây không đúng
Câu 10: Trong tự nhiên, đồng có hai đồng vị là $_{29}{63}$Cu và $_{29}{65}$Cu, trong đó đồng vị $_{29}{65}$Cu chiếm 27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của $_{29}{63}$Cu trong Cu$_{2}$O là:
Câu 11: Hạt X và Y có cấu tạo như sau: Phát biểu nào sau đây về X và Y là đúng?
Câu 12: Trong tự nhiên: oxi có 3 đồng vị bền: $_{8}{16}$O; $_{8}{17}$O và $_{8}^{18}$O cacbon có 2 đồng vị bền: $_{6}{12}$C và $_{6}{13}$C. Số lượng phân tử CO$_{2}$ tạo thành từ các đồng vị trên là:
Câu 13: Một nguyên tố X có 2 đồng vị là ${127}$X và ${131}$X Phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 14: Nguyên tử X có chứa 13 hạt electron và 14 hạt nơtron . Kí hiệu của nguyên tử X là :
Câu 15: Trong các khẳng định sau, khăng định nào đúng
Câu 16: Phân bố electron trên các lớp K/L/M/N của nguyên tố asen lần lượt là 2/8/18/5. Phát biểu nào sau đây là sai?
Câu 17: Nguyên tử nguyên tố X có 19 electron. Ở trạng thái cơ bản, X có số obitan chứa electron là:
Câu 18: Nguyên tử nào sau đây có 8 electron ở lớp ngoài cùng?
Câu 19: Các obitan trong cùng một phân lớp electron
Câu 20: Cho các nguyên tử: $_{11}{23}$X, $_{19}{39}$Y, $_{13}^{27}$Z. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 21: Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng?
Câu 22: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử được cấu tạo từ các loại hạt sau:
Câu 23: Khối lượng nguyên tử tập trung hầu hết ở hạt nhân và được tính bằng
Câu 24: Tưởng tượng ta có thể phóng đại hạt nhân thành một quả bóng bàn có đường kính 4 cm thì đường kính của nguyên tử là bao nhiêu? Biết rằng đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng 104 lần.
Câu 25: Trong một nguyên tử:
Số mệnh đề đúng trong các câu trên là:
Câu 26: Có những phát biểu sau đây về các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học:
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
Câu 27: Hòa tan V lít khí HCl (đktc) vào 185,4 gam dung dịch HCl 10% thu được dung dịch HCl 16,57%. Giá trị của V là:
Câu 28: Nguyên tử nguyên tố X có tổng electron ở phân lớp d bằng 6. Vị trí của X trong tuần hoàn các nguyên ố hóa học là:
Câu 29: Khẳng định nào sau đây sai:
Câu 30: Cho các dãy nguyên tố mà mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng số hiệu nguyên tử tương ứng. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố thuộc cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn?
Câu 31: Cho các dãy nguyên tố mà mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng số hiệu nguyên tử tương ứng. Dãy nào sau đây bao goomg các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hoàn?
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 33: Cho cấu hình electron của nguyên tử một số nguyên tố như sau: X : 1s$^{2}$; Y : 1s${2}$2s${2}$2p${6}$3s${2}$; Z : 1s${2}$2s${2}$2p${6}$3s${2}$3p$^{2}$; T : 1s${2}$2s${2}$2p${6}$3s${2}$3p${6}$3d${10}$4s$^{2}$; Phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 34: Trong các mệnh đề sau:
Số mệnh đề phát biểu đúng là:
Câu 35: Cho 4,104 g một hỗn hợp hai oxit kim loại Al$_{2}$O$_{3}$ và B$_{2}$O$_{3}$ tác dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch HCl 0,18M (phản ứng xảy ra hoàn toàn). Dựa vào bảng tuần hoàn, hãy cho biết tên kim loại đó, biết chúng nằm ở hai chu kì 3 hoặc 4 và cách nhau 12 nguyên tố, trong đó 1 nguyên tố thuộc nhóm IIIA. Hai kim loại là:
Câu 36: Cation M$^{3+}$ có 21 electron. Cấu hình electron của nguyên tố M là:
Câu 37: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học được phân biệt với nhau bởi đại lượng nào sau đây?
Câu 38: Hai nguyên tử C và B có cùng
Câu 39: Nguyên tử X, Y, Z có kí hiệu nguyên tử lần lượt là: $_{8}{16}$X; $_{8}{17}$X; $_{8}^{18}$X. Vậy X, Y, Z là:
Câu 40: Nguyên tử khối trung bình của antimon là 121,76u. Antimon có 2 đồng vị, đồng vị $_{51}^{121}$Sb chiếm 62%. Số khối của đồng vị thứ hai là bao nhiêu? (coi nguyên tử khối bằng số khối) |