Kỹ sư tiếng Nhật là gì

  • 22 Tháng Mười Một, 2021
  • Đình Quang Blog
  • Bình luận

 技師 tiếng nhật có nghĩa là Kỹ sư

  •  技師 tiếng nhật có nghĩa là Kỹ sư.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Giáo dục.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giáo dục.

Kỹ sư Tiếng Nhật có nghĩa là  技師 .

 技師 tiếng nhật nghĩa là Kỹ sư.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Giáo dục..

Đây là cách dùng  技師 tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giáo dục  技師 tiếng nhật là gì? [hay giải thích Kỹ sư.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Giáo dục. nghĩa là gì?] . Định nghĩa  技師 tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng  技師 tiếng nhật / Kỹ sư.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Giáo dục.. Truy cập vudinhquang.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Đình Quang Blog là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thời gian đăng: 09/02/2022 08:40

Khi giới thiệu bản thân bằng tiếngNhật, chủ đề nghề nghiệp cũng xuất hiện khá thường xuyên. Cùng TTS, du học sinh học trọn bộ từ vựng về nghề nghiệp bằng tiếng Nhật để giới thiệu nghề nghiệp của bản thân và biết được người nghiệp của người mình đang trò chuyện nhé!

 


1. Cách hỏi nghề nghiệp trong tiếng Nhật

なにをしていますか。 Cách đọc: Nani wo shite imasuka Nghĩa: Anh/chị đang làm gì vậy? おしごとはなんですか。 Cách đọc: Oshigoto wa nandesu ka Nghĩa: Anh/chị làm nghề gì? どこではたらいていますか。 Cách đọc: Dokode hataraite imasu ka Nghĩa : Anh/chị làm việc ở đâu? どこ / どちらに働めていますか。 Cách đọc: doko / dochiraa ni hatamete imasu ka Nghĩa: Anh/chị làm việc ở đâu? ごしょくぎょうは。 Cách đọc: Goshokugyouwa

Nghĩa: Anh/chị làm nghề gì?


 


Xem thêm: 

Bật mí 10 cách nói về tuổi trong tiếng Nhật bạn nên học

2. Cách trả lời nghề nghiệp trong tiếng Nhật

Cách trả lời tổng quát cho câu hỏi trên : わたし は điạ điểm làm で[có thể có hoặc không] はたらいています。 Ví dụ: わたしは IMCのしゃいんで はたらいています。 Tôi làm việc ở công ty IMC わたし は nghề nghiệp です。 Ví dụ: わたしは いしゃ です Tôi là bác sĩ

>>> 

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật khi đi phỏng vấn, chào hỏi, giao tiếp thông thường

3. Trọn bộ từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp

1, 農民 /のうみん  [noumin]: Nông dân 2, 教師 /き ょうし [kyoushi]: Giáo viên [Nghề giáo viên] 3, 裁判権 /さいばんけん [saibanken]: Quan tòa 4, エンジニア [enjinia]: Kỹ sư 5, タイピスト [taipisuto]: Nhân viên đánh máy 6, パイロット [pairotto]: Phi công 7, 画家 /がか [gaka]: Họa sỹ 8, 靴修理/ くつしゅうり [ kutsushuuri]: Thợ sửa giày 9, 修理工/ しゅうりこう [shuurikou ]: Thợ máy

10, 郵便配達 /ゆうびんはいたつ [yuubinhaitatsu]: Người đưa thư

Để lại email phần bình luận để nhận ngay trọn bộ đề thi tiếng Nhật JLPT 2018, link tổng hợp danh sách video dạy tiếng Nhật và những câu giao tiếp tiếng Nhật thường gặp nhất

Xem ngay: Dịch tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật thế nào?

11, 警官/ けいかん [keikan]: Cảnh sát 12, 医者 いしゃ [isha]: Bác sỹ 13, 宇宙飛行士   [uchuuhikoushi]: Phi hành gia 14, 漁師 /りょうし [ryoushi]: Ngư dân 15, 軍人 /ぐんじん [gunjin]: Người lính 16, 大工 /だいく [daiku]: Thợ mộc 17, 調理師 /ちょうりし [chourishi]: Đầu bếp 18, 歌手 /かしゅ  [kashu]: Ca sỹ

19, 仕立て屋 /したてや [shitateya]: Thợ may, theo dõi từ vựng ngành may mặc

TẠI ĐÂY

20, 看護師 /かんごし [kangoshi]: Y tá


 Đọc ngay: "Bật mí " 7 cách học từ vựng tiếng nhật hiệu quả dễ thuộc, nhớ lâu

21, はいかんこう [haikankou]: Thợ ống nước 22, 歯医者 /はいしゃ [haisha]: Nha sỹ 23, 美容師 /びようし [biyoushi]: Thợ cắt tóc 24, 写真家 /しゃしんか [shashinka]: Nhiếp ảnh 25, 建築家/ けんちくか [kenchikuka]: Kiến trúc sư 26, 弁護士/ べんごし [bengoshi]: Luật sư 27, 会計士 /かいけいし [kaikeishi]: Kế toán 28, 秘書 /ひしょ [hisho]: Thư ký 29, 記者 /きしゃ [kisha]: Phóng viên 30, 警備員 /けいびいん [keibiin]: Bảo vệ 31, 無職者 /むしょくしゃ [mushokusha]: Người thất nghiệp 32,  職業/ しょくぎょう [shoku gyou]: Nghề 33,  看護婦 /かんごふ [kango fu]: Nữ y tá 34, 歯科医 /しかい [shikai]: Nha sĩ 35, 科学者 /かがくしゃ [kagaku sha]: Nhà khoa học 36 ,  運転手 /うんてんしゅ [unten shu]: Lái xe 37, 野球選手 /やきゅうせんしゅ [yakyuu senshu]: Cầu Thủ Bóng Chày 38, サッカー選手/ サッカーせんしゅ [sakka- senshu]: Cầu thủ Bóng Đá 39, 画家 /がか [gaka]: Nghệ sỹ/ họa sỹ

40, 写真家 /しゃしんか [shashin ka]: Nhiếp ảnh gia


 

 


41, 作家 /さっか [sakka]: Tác giả / nhà văn 42, 演説家 /えんぜつか [enzetsu ka]: Diễn giả / nhà hùng biện 43, 演奏家 [ensou ka]: Nhà biểu diễn âm nhạc/ nhạc sĩ 44, 演出家 /えんしゅつか [enshutsu ka]: Nhà sản xuất / giám đốc 45, 政治家 /せいじか [seiji ka]: Chính trị gia 46, 警官/ けいかん [kei kan]: Cảnh sát viên 47, お巡りさん /おまわりさん [omawari san]: Cảnh sát 48, 裁判官 /さいばんかん [saiban kan]: Thẩm phán 49, 消防士 /しょうぼうし [shoubou shi]: Lính cứu hỏa / Fireman 50, 兵士/ へいし [hei shi]: Lính 51, 銀行員 [ginkou in]: Nhân viên ngân hàng 52, 公務員/ こうむいん[ koumu in]: Công chức chính phủ 53, 駅員/ えきいん [eki in]: Công nhân trạm 54, 店員/ てんいん [ten in]: Nhân viên Cửa hàng 55, 会社員 /かいしゃいん [kaisha in]: Nhân Viên Công Ty 56, 派遣社員/ はけんしゃいん [hakensha in]: Công nhân tạm thời 57, サラリーマン [sarari-man]: nhân viên làm công ăn lương 58, フリーター [furi-ta]: nhân viên part-time 59, OL オーエル [o- eru]: nữ nhân viên văn phòng 60, 俳優/ はいゆう [ haiyuu ]: Nam diễn viên 61, 女優/ じょゆう [ joyuu]: Nữ diễn viên 62, 監督/ かんとく [kantoku]: Đạo Diễn Phim 63, 監督 /かんとく [kantoku]: Huấn luyện viên thể dục thể thao 64, 監督 /かんとく [kantoku]: Quản lý / Giám Đốc 65, 占い師/ うらないし [uranai shi]: Thầy bói / bói 66, 牧師/ ぼくし [boku shi]: Mục sư / giáo sĩ 67, 漁師/ りょうし [ryou shi]: Ngư phủ 68, 猟師/ りょうし [ryou shi]: Người đi săn 69, 探偵/ たんてい [tantei]:Thám tử 70, 農民/ のうみん [noumin]: Nông phu

Trên đây là những từ vựng tiếng Nhật chủ đề nghề nghiệp, ngoài những từ vựng này ra, các bạn hãy trau dồi thêm cho mình những kỹ năng khác khi học tiếng Nhật nhé. 

Để nói thành thạo tiếng Nhật không phải quá khó nhưng bạn cần nỗ lực cố gắng hết mình để học tập. Japan.net.vn chúc bạn học tiếng Nhật hiệu quả!

Nếu bạn cần trợ giúp trong việc tìm hiểu và các thắc mắc như đang tìm một địa chỉ học tiếng Nhật uy tíncách nói lời cảm ơn tiếng Nhật, tài liệu học tiếng,... Hãy để lại thông tin bình luận cuối bài viết, chúng tôi sẽ gửi ngay cho bạn nhé!


>>> Xem thêm: Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề giao thônggia đìnhmàu sắc, ..

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA

HOTLINE: 0972 859 695 [Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS]

Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
 

kỹ sư, khéo léo, phần thưởng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : kỹ sư khéo léo phần thưởng

kỹ sư

Nghĩa tiếng Nhật [日本語] : 技師
Cách đọc : ぎし
Ví dụ : Anh ấy là kỹ sư về tia rơn ghen.

彼はレントゲン技師です。

Nghĩa tiếng Nhật [日本語] : 器用
Cách đọc : きよう
Ví dụ : Anh ấy là ột người khá là khéo léo.

Nghĩa tiếng Nhật [日本語] : 賞品
Cách đọc : しょうひん
Ví dụ : Phần thưởng cho trò chơi bingo của bữa tiệc là gì được nhỉ.

Trên đây là nội dung bài viết : kỹ sư, khéo léo, phần thưởng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

Video liên quan

Chủ Đề