Luyện tập lớp 4 trang 78
Page 2
Page 3
Page 4
Page 5
Page 6
Page 7
Page 8
Page 9
Page 10
Page 11
Page 12
Page 13
Page 14
Page 15
Page 16
Page 17
Kiến thức cần nhớ Chia hình tròn thành 8 phần bằng nhau, tô màu vào 5 phần. ta nói : Đã tô màu vào năm phần tám hình tròn. Viết \({5 \over 8}\) hình tròn Ta gọi: \({5 \over 8}\) là phân số Phân số có tử số và mẫu số. tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang, mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang Giải bài tập Bài 1: a) Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây: b) Trong mỗi phân số trên, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì? Giải
Hình 2 : \({5 \over 8}\) đọc là : năm phần tám Hình 3: \({3 \over 4}\)đọc là : ba phần tư Hình 4: \({7 \over 10}\)đọc là : bảy phần mười Hình 5 : \({3 \over 6}\)đọc là: ba phần sáu Hình 6: \({3 \over 7}\) đọc là: ba phần bảy b) Hình : \({2 \over 5}\) mẫu số là 5 cho biết hình chữ nhật đã được chia thành 5 phần bằng nhau, tử số là số 2 cho biết đã tô màu vào 2 phần bằng nhau đó. Hình 2 : \({5 \over 8}\) mẫu số là 8 cho biết hình tròn đã được chia thành 8 phần bằng nhau, tử số là số 5 cho biết đã tô màu vào 5 phần bằng nhau đó. Hình 3: \({3 \over 4}\) mẫu số là 4 cho biết hình tam giác đã được chia thành 4 phần bằng nhau, tử số là số 3 cho biết đã tô màu vào 3 phần bằng nhau đó. Hình 4: \({7 \over 10}\) mẫu số là 10 cho biết có 10 hình tròn như nhau, tử số là số 7 cho biết đã tô màu vào 7 phần bằng nhau đó. Hình 5 : \({3 \over 6}\) mẫu số là 6 cho biết hình đó đã được chia thành 6 phần bằng nhau, tử số là số 3 cho biết đã tô màu vào 3 phần bằng nhau đó. Hình 6: \({3 \over 7}\) mẫu số là 7 cho biết có 7 con vịt như nhau, tử số là số 3 cho biết đã tô màu vào 3 con vịt đã được tô màu. Bài 2. Viết theo mẫu
Giải
Bài 3. Viết các phân số Hai phần năm mười một phần mười hai Bốn phần chín Chín phần mười Năm mươi hai phần tám mươi tư. Giải \({2 \over 5};\,\,\,{{11} \over {12}};\,\,\,{4 \over 9};\,\,\,{9 \over {10}};\,\,\,{{52} \over {84}}\) Bài 4. Đọc các phân số sau \({8 \over {17}};\,\,\,{5 \over 9};\,\,\,{3 \over {27}};\,\,\,{{19} \over {33}};\,\,\,{{80} \over {100}}\) Giải \({8 \over {17}}\): Tám phần mười bảy \({5 \over 9}\); năm phần chín \({3 \over {27}}\) : ba phần hai mươi bảy \({{19} \over {33}}\): mười chín phần ba mươi ba \({{80} \over {100}}\): Tám mươi phần một trăm Giaibaitap.me Page 18
Page 19
Page 20
Page 21
Page 22
Page 23
Page 24
Page 25
Page 26
|