Mã ngành Quản trị kinh doanh Đại học Nông lâm

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM

 Trường ĐH Nông Lâm TP Hồ Chí Minh được thành lập trên cơ sở Trường quốc gia Lâm mục bảo lộc và được thành lập từ năm 1955. Là một trong những trường đại học công lập đào tạo bậc đại học và sau đại học nhóm ngành nông - lâm - ngư nghiệp. Trường chỉ tổ chức xét tuyển Đại học theo kết quả học tập 3 năm cấp III, và ngoài những tổ hợp môn của những năm trước thì năm ngay nhà trường tổ chức thi thêm tổ hợp môn A1 [Toán - Lý - Anh] đối với các ngành trong bảng sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

Mã ngành: 7140215

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D08

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 140

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 200

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101C

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01

Ngành Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A04, D01

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 155

Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201C

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00

Ngành Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Ngành Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 210

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201C

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07

Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7510206

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07

Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Chỉ tiêu tuyển sinh: 160

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Ngành Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo

Mã ngành: 7519007

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Chỉ tiêu tuyển sinh:  60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07

Ngành Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Ngành Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320C

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 240

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D08

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101C

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D08

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101T

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D08

Ngành Công nghệ chế biến thủy sản

Mã ngành: 7540105

Chỉ tiêu tuyển sinh: 75

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08

Ngành Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Chỉ tiêu tuyển sinh: 155

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D08

Ngành Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08

Ngành Nông học

Mã ngành: 7620109

Chỉ tiêu tuyển sinh: 190

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D08

Ngành Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Chỉ tiêu tuyển sinh: 85

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D08

Ngành Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

Mã ngành: 7620113

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét tuyển:

Ngành Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Chỉ tiêu tuyển sinh: 75

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01

Ngành Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01

Ngành Lâm học

Mã ngành: 7620201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D08

Ngành Lâm nghiệp đô thị

Mã ngành: 7620202

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D08

Ngành Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D08

Ngành Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 170

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08

Ngành Thú y

Mã ngành: 7640101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 160

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08

Ngành Thú y

Mã ngành: 7640101T

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 110

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Ngành Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 240

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A04, D01

Ngành Tài nguyên và du lịch sinh thái

Mã ngành: 7859002

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D08

Ngành Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

Mã ngành: 7859007

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.

- Tổ hợp khối A04: Toán - Vật lý - Địa lí.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.

2. Đối tượng tuyển sinh trường ĐH Nông Lâm:

- Tất cả các Thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia sử dụng kết quả để xét tuyển vào đại học chính quy theo quy định của Bộ GD&ĐT

3. Phạm vi tuyển sinh trường ĐH Nông Lâm:         

+ Cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh: nhà trường Tuyển sinh trong cả nước

+ Phân hiệu Gia Lai: Nhà tường Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên.

+ Phân hiệu Ninh Thuận: nhà trường Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên.

4. Phương thức tuyển sinh trường ĐH Nông Lâm:

Nhà trường tuyển sinh theo phương thức:  Xét tuyển;

- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia  [riêng  thí sinh dự thi liên thông từ Cao đẳng chính quy lên Đại học chính quy sẽ tham dự kỳ thi do Trường tổ chức vào tháng 11 hàng năm – chi tiết tại www.ts.hcmuaf.edu.vn]

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận ĐKXT:           

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận ĐKXT: Sẽ được công bố sau khi Bộ GD&ĐT ban hành ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

 6. Tổ chức tuyển sinh trường ĐH Nông Lâm:      

+ Nhà trường Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT QG Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

+ Đối với thí sinh dự thi đại học chính quy liên thông từ cao đẳng chính quy sẽ thi tuyến do nhà trường  tổ chức thi vào thời gian:Tháng 11

- Địa điểm: Tại Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh

- Hình thức đối với thí sinh dự thi liên thông lên ĐH hệ chính quy: Sẽ Thi tuyển các môn cơ sở ngành và chuyên ngành theo quy định của trường [được công bố cụ thể trên trang web của trường].

7. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển trường ĐH Nông Lâm:

- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/thí sinh - Lệ phí thi tuyển: 60.000đ/môn

8. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy trường ĐH Nông Lâm:

Nội dung 2018-2019 2019-2020 2020-2021
Đại học Nhóm ngành 1 219.000 đ/TC 240.000 đ/TC 264.000 đ/TC
Đại học Nhóm ngành 2 258.000 đ/TC 284.000 đ/TC 284.000 đ/TC

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm TP Hồ Chí Minh Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩Học Phí Đại Học Nông LâmTP Hồ Chí Minh Mới Nhất

Biên Tập : Trần Lê

Video liên quan

Chủ Đề