Tổng hợp các mẫu hóa đơn điện tử được ban hành kèm theo Phụ Lục III của Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ
1. Mẫu số 01/GTGT - Hóa đơn điện tử giá trị gia tăng [dùng cho tổ chức, cá nhân khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ]HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG | ||||||||
Ký hiệu:.......... |
||||||||
Ngày.......... tháng......... năm........... | ||||||||
Tên người bán:...................................................................................................... Mã số thuế:........................................................................................................... Địa chỉ:................................................................................................................. Điện thoại:........................................... Số tài khoản:........................................... |
||||||||
Họ tên người mua:................................................................................................ Tên người mua:..................................................................................................... Mã số thuế:........................................................................................................... Địa chỉ:................................................................................................................. Hình thức thanh toán:................................. Số tài khoản..................................... Đồng tiền thanh toán: VNĐ |
||||||||
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thuế suất | Thành tiền chưa có thuế GTGT | Tiền thuế GTGT | Thành tiền có thuế GTGT |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=4x5 | 8=7x6 | 9=7+8 |
Tổng tiền chưa có thuế GTGT: | ||||||||
Tổng tiền thuế giá trị gia tăng theo từng loại thuế suất:....................................... Số tiền viết bằng chữ:........................................................................................... |
||||||||
NGƯỜI MUA HÀNG [Chữ ký số [nếu có]] |
NGƯỜI BÁN HÀNG [Chữ ký điện tử, chữ ký số] |
|||||||
[Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, nhận hóa đơn] |
Các bạn muốn tìm hiểu quy định về các nội dung trên hóa đơn thì các bạn có thể xem tại đây:
Nội dung của hóa đơn điện tử theo thông tư 78
2. Mẫu số 02/BH - Hóa đơn điện tử bán hàng [dùng cho tổ chức, cá nhân khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp]
HÓA ĐƠN BÁN HÀNG | |||||
Ký hiệu:................. Số:.......................... |
|||||
Ngày......... tháng....... năm......... | |||||
Tên người bán:...................................................................................................... Mã số thuế:............................................................................................................ Địa chỉ:.................................................................................................................. Số tài khoản:......................................................................................................... Điện thoại:............................................................................................................. |
|||||
Họ tên người mua hàng:....................................................................................... Tên người mua:..................................................................................................... Địa chỉ:........................................ Số tài khoản..................................................... Hình thức thanh toán:........................ MST:......................................................... Đồng tiền thanh toán:VNĐ |
|||||
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 4x5 |
Tổng tiền thanh toán:............................................................................................ Số tiền viết bằng chữ:........................................................................................... |
|||||
Chữ ký số [nếu có] |
NGƯỜI BÁN HÀNG [Chữ ký điện tử, chữ ký số] |
||||
[Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, nhận hóa đơn] |
Kế Toán Thiên Ưng mời các bạn tham khảo thêm:
Cách Lập hóa đơn điện tử theo thông tư 78 và nghị định 123
3. Mẫu số 01/GTGT-ĐT - Hóa đơn điện tử giá trị gia tăng [dùng cho một số tổ chức, doanh nghiệp đặc thù]HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG | ||
Ký hiệu:............. Số:..................... |
||
Ngày.......... tháng....... năm......... | ||
Tên người bán:...................................................................................................... Mã số thuế:............................................................................................................ Địa chỉ:.................................................................................................................. Điện thoại:..................................... Số tài khoản................................................... |
||
Tên người mua:..................................................................................................... Mã số thuế:............................................................................................................ Địa chỉ:.................................................................................................................. Hình thức thanh toán:..................... Số tài khoản.................................................. Đồng tiền thanh toán: VNĐ |
||
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Thành tiền |
1 | 2 | 3 |
Thành tiền chưa có thuế GTGT:................ | ||
Thuế suất giá trị gia tăng:.......... % | Tiền thuế giá trị gia tăng..................... | |
Tổng tiền thanh toán: Số tiền viết bằng chữ:........................................................................................... |
||
NGƯỜI MUA HÀNG Chữ ký số [nếu có] |
NGƯỜI BÁN HÀNG [Chữ ký điện tử, chữ ký số] |
|
[Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn] |
4.Mẫu số 01/GTGT-NT - Hóa đơn điện tử giá trị gia tăng [dùng cho một số tổ chức, doanh nghiệp đặc thù thu bằng ngoại tệ]
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG | |||||||||
Ký hiệu:...... Số:............. |
|||||||||
Ngày......... tháng...... năm.......... | |||||||||
Tên người bán:..................................................................................................... Mã số thuế:........................................................................................................... Địa chỉ:................................................................................................................. Điện thoại:....................................... Số tài khoản................................................ |
|||||||||
Tên người mua:.................................................................................................... Mã số thuế:........................................................................................................... Địa chỉ:................................................................................................................. Hình thức thanh toán:..................... Số tài khoản................................................. Đồng tiền thanh toán USD |
|||||||||
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thuế suất | Thành tiền chưa có thuế GTGT | Tiền thuế GTGT | Thành tiền có thuế GTGT | Tỷ giá [USD/ VND] |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 = 4x5 | 8 = 6x7 | 9 = 7+8 | 10 |
Tổng tiền chưa có thuế GTGT:............................................................................ | |||||||||
Tổng số tiền thuế giá trị gia tăng theo từng loại thuế suất:.................................. | |||||||||
Tổng tiền thanh toán đã có thuế GTGT:............................................................... Số tiền viết bằng chữ:........................................................................................... |
|||||||||
NGƯỜI MUA HÀNG Chữ ký số [nếu có] |
NGƯỜI BÁN HÀNG [Chữ ký điện tử, chữ ký số] |
||||||||
[Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn] |
5.Mẫu số 08/TSC - Hóa đơn bán tài sản công
Mẫu số...... HÓA ĐƠN BÁN TÀI SẢN CÔNG Ký hiệu:...... Liên 1: [lưu] Ngày... tháng.... năm......... Số:........ |
||||||||||||||||||||||||||||||
- Đơn vị bán tài sản NN:................................................................................................ - Địa chỉ:......................................................... Điện thoại.............................................
- Bán theo Quyết định số............ ngày.... tháng... năm.... của....................................... - Hình thức bán:............................................................................................................. - Người mua tài sản NN:............................................................................................... - Đơn vị:..................................... Số tài khoản...............................................................
- Địa điểm vận chuyển hàng đến[*]: - Thời gian vận chuyển [*]: Từ ngày..... tháng..... năm.... đến ngày..... tháng..... năm.... |
||||||||||||||||||||||||||||||
STT | Tên tài sản | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |||||||||||||||||||||||||
[1] | [2] | [3] | [4] | [5] | [6] | |||||||||||||||||||||||||
Cộng tiền bán tài sản:........................................................................................... Số tiền viết bằng chữ:...........................................................................................
|
||||||||||||||||||||||||||||||
Phần gia hạn thời gian vận chuyển [nếu có] [*]: - Lý do gia hạn:............................................................................................................................. - Thời gian gia hạn vận chuyển: Từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm... - Đơn vị gia hạn [Ký tên, đóng dấu]: ...........................................................................................
|
Kế Toán Thiên Ưng mời các bạn tham khảo thêm: