Những câu hỏi liên quan
Tính bằng cách thuận tiện nhất
a. 36 × 25 × 4
b. 18 × 24 : 9
c. 215 × 86 + 215 × 14
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a] \[36 \times25 \times4\\ 18 \times24 : 9\\ 41 \times2 \times8 \times5\\\]
b] \[108 \times[23 + 7 ]\\ 215 \times86 + 215 \times14\\ 53 \times128 - 43 \times128\]
Lời giải:
a] 36 x 25 x 4 = 36 x [25 x 4] = 36 x 100 = 3600 18 x 24 : 9 = [18 : 9] x 24 = 2 x 24 = 48
41 x 2 x 8 x 5 = [41 x 8] x [2 x 5] = 328 x 10 = 3280
b] 108 x [23 + 7] = 108 x 30 = [100 + 8 ] x 30 = 3000 + 240 = 3240 215 x 86 + 215 x 14 = 215 x [86 + 14] = 215 x 100 = 21500
53 x 128 - 43 x 128 = [53 - 43] x 128 = 10 x 128 = 1280
Xem video bài giảng và làm thêm bài luyện tập về bài học này ở đây để học tốt hơn.
Tham khảo lời giải các bài tập Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên [tiếp theo] phần 2 khác • Giải bài 1 trang 164 - SGK Toán lớp 4 Tính giá trị của... • Giải bài 2 trang 164 - SGK Toán lớp 4 a] \[12054 : [15 + 67]\\... • Giải bài 3 trang 164 - SGK Toán lớp 4 Tính bằng cách thuận... • Giải bài 4 trang 164 - SGK Toán lớp 4 Một cửa hàng... • Giải bài 5 trang 164 - SGK Toán lớp 4 Một hộp bánh giá...
Mục lục Giải bài tập SGK Toán lớp 4 theo chương •Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng •Chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học •Chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. Giới thiệu hình bình hành •Chương 4: Phân số - Các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi •Chương 5: Tỉ số - Một số bài toán liên quan đến tỉ số. Tỉ lệ bản đồ •Chương 6: Ôn tập
Bài trước Bài sau
Video liên quan
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.
Create an account
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây
Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!
215 x 86 + 215 x 14
= 215 . [86 + 14]
= 215 . 100
= 21500