Máy cắt tỉa cây cảnh tiếng trung là gì năm 2024
Hôm nay chúng ta sẽ học 1 vài từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành kỹ thuật. Các bạn học chuyên ngành này cùng học và ghi nhớ để sử dụng nhé! Show 1 loại hình 类型 Lèixíng 2 hiệu suất 效率 Xiàolǜ 3 Ổ Khóa cửa 掛锁 guàsuõ 4 Ổ Khóa cửa hình cầu 球锁 qíusuõ 5 Chốt khóa cửa 房门锁扣 fángmensuõkòu 6 Lưỡi dao 刀片 Dāo piàn 7 Silicon 玻璃胶 bō líjiao 8 Ống gió 风管 Fēng guǎn 9 Ống hơi 气管 qì guǎn 10 Đầu nối 快速接头 kuàisùjiétóu 11 Đầu túyp 套筒 Tàotǒng 12 Bút điện 电笔 diànbǐ 13 Ốc lục giác 内六角螺丝 Nèiliujiǎo luósi 14 Molết họat động 活动扳手 Huódòngbanshǒu 15 Tarô 丝维 sī wéi 16 Dũa 3 cạnh 三角锉刀 Sānjiǎocuòdāo 17 Máy cắt cỏ 割草机 gēcǎojī 18 Mũi khoan bê tông 油压鑽头 yóuyā zuàntóu 19 Tu vít 螺丝刀 Luósīdāo 20 Dũa dẹp 锉刀 Cuòdāo 21 Tụ điện 电容器 diànróngqì 22 Môlết răng 管鉗 Guǎnqiàn 23 Mũi khoan 黑色打包带 Hēisè dǎ bāo dài 24 Kiềm răng 钢丝鉗 gāngsī qián 25 Ống dầu cao áp (ống áp lực) 高压油管 Gāoyāyóuguǎn 26 Keo vạn năng(lọai keo hiệu con chó) 万能胶 Wànnéngjiāo 27 Băng keo điện 电胶布 diànjiāobù 28 Đá cắt 切割片 qiègē piàn 29 Sơn chống sét 除锈剂 chúxìujì 30 Bóng điện Compact 节能灯 Jiénéngdēng 31 Bóng đèn Neon 日光灯管 Rìguāngdēngguǎn 32 Que hàn 电焊条 diànhàntiáo 33 Đinh sắt 铁针 Tiězhēn 34 Đai sắt 打包铁皮 dǎ baotiẽpí 35 Kẽm chì 铁丝 tiěsī Với những vốn từ vựng này thì bạn có thể giao tiếp với những người làm trong chuyên ngành kỹ thuật. Chăm chỉ học và đến các trung tâm dạy tiếng Trung để mở rộng kiến thức và luyện nói thật tốt nha. Câu ví dụ
Những từ khác
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục. Từ vựng tiếng Trung ngành cơ khí về các loại dụng cụ, bản vẽ kỹ thuật, học tiếng Trung chuyên ngành cơ khí giao tiếp trong nhà máy,… Mời bạn đọc bài viết sau đây của trung tâm Ngoại Ngữ You Can, để bổ sung ngay cho mình vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kỹ thuật nhé. Trong cuộc sống của mỗi người, đặc biệt là những người làm nghề cơ khí, cơ khí thì việc sử dụng các dụng cụ cơ khí như cờ lê, ốc vít, kìm, cưa… là rất cần thiết. Hãy tham khảo những từ vựng tiếng Trung ngành cơ khí trong khóa học tiếng Trung online chất lượng dưới đây để giao tiếp dễ dàng hơn:
Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về Lễ tân Bộ từ vựng tiếng Trung về máy móc cơ khíKhi làm thợ đặc biệt là trong các công ty ở Trung Quốc, bạn cần biết cách gọi tất cả các loại máy móc thiết bị chuyên dụng. Điều này đòi hỏi bạn phải bổ sung thêm nhiều từ vựng tiếng Trung về các loại máy cơ thông dụng dưới đây để tích lũy kinh nghiệm khi giao tiếp.
Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân sự Các loại dụng cụ cơ khí trong từ vựng tiếng Trung về sửa chữa kỹ thuậtThật khó để gọi tên các loại dụng cụ sửa chữa kỹ thuật nếu như bạn không biết tiếng Trung. Hãy bổ sung ngay những từ sau:
Xem thêm: Tiếng Trung chuyên ngành điện công nghiệp Từ vựng tiếng Trung về bản vẽ kỹ thuật cơ khíKhi nhìn vào bản vẽ kỹ thuật cơ khí tiếng Trung nhưng vẫn không hiểu bản vẽ mô tả gì. Hãy bổ sung ngay cho mình những từ vựng tếng Trung sau đây:
Trên đây là những từ vựng tiếng Trung ngành cơ khí đầy đủ nhất mà trung tâm tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can muốn gửi đến bạn. Hy vọng bài viết bài sẽ là cơ sở cho bước đầu nghiên cứu và tìm hiểu về ngành cơ khí Trung Quốc của bạn. |