Máy lạnh 2.5hp chạy bao nhiêu ampe

Máy lạnh, tủ lạnh đã trở thành vật dụng quen thuộc tại các hộ gia đình Việt Nam vào những ngày hạ nóng bức. Tuy nhiên nếu không biết cách tính mức tiêu hao điện năng của máy lạnh, tủ lạnh, bạn sẽ tốn khá nhiều tiền để chi trả phí tiêu thụ điện năng hằng tháng đấy!

Sau đây Dienlanh.com chia sẻ 1 số thông tin về mức tiêu thụ điện năng, cách chọn cầu dao, ổn áp cho máy lạnh và tủ lạnh

1.Mức tiêu hao điện năng của máy lạnh – tủ lạnh trong 1 giờ:

a. Về máy lạnh [thấp nhất là lọai 0.5HP]
+ HP [sức ngựa] / Kw/h [trị số điện năng tiêu thụ trong 1giờ] / W công suất riêng của Compressor [ ko tính các thiết bị khác kèm theo]
+ 0.5HP ~ 0.5Kw/h 375Woát
+ 1.0HP ~ 1Kwh ~ 750Woát [chuẩn]
+ 2.0HP ~ 2Kwh ~ 750×2 = 1500Woát

b. Về Tủ lạnh [thấp nhất là 1/18HP].
+ HP [sức ngựa] / Kw/h [trị số điện năng tiêu thụ trong 1giờ] / W công suất riêng của Compressor [ ko tính các thiết bị khác kèm theo]
+ 1/18HP ~ 18h/Kw
+ 1/10HP ~ 10h/Kw ~ 85Woát
+ 1/8HP ~ 8h/Kw ~ 100Woát
+ 1/6HP ~ 6h/Kw ~ 120-125Woát
+ 1/4HP ~ 4h/Kw ~ 180-185Woát

————————————
2. Chuẩn cho CB [cầu dao], dây điện đi cho máy lạnh thì được phân bố như sau [tính theo chuẩn dây 1 lõi CADIVI]
+ 1.0HP dây 1.2 xài CB 10Ampe
+ 1.5HP dây 1.6 xài CB 10-15Ampe
+ 2.0HP dây 2.0 xài CB 20Ampe
+ 2.5HP – 3.0HP dây 2.5 xài CB 30Ampe
————————————

3. Ổn áp cho máy lạnh :
– Cần xem mức Ampe chạy chuẩn của máy rồi tính toán để mua một ổn áp vừa phải, ko thiếu cũng ko dư cho thiết bị
– Đối với loại thiết bị Non-Inverter [ gọi chung là thiết bị ko tiết kiệm điện] thì khi bắt đầu hoạt động thì ban đầu sẽ có 1 dòng Start khá cao rồi nhanh chóng tụt về mức Ampe chuẩn của máy được thiết kế tuỳ theo công suất của từng loại. Chi tiết được liệt kê mức Ampe như sau :

 Về máy lạnh :
a. Về dòng Compressor với cấu tạo kiểu Gale
HP [ sức ngựa / công suất của máy ] / Dòng Start ban đầu / Dòng Ampe tiêu chuẩn [ Current Ampe ]
+ 1.0HP / 18 – 20Ampe / 3.6 – 4Ampe
+ 1.5HP / 25 – 31Ampe / 5.5 – 6.5Ampe
+ 2.0HP / 38 – 42Ampe / 8 – 11Ampe

b. Về dòng Compressor với cấu tạo kiểu Piston
HP [ sức ngựa / công suất của máy ] / Dòng Start ban đầu / Dòng Ampe tiêu chuẩn [ Current Ampe ]
+ 1.0HP / 30-32Ampe / 4-4.5Ampe
+ 1.5HP / 36-56Ampe / 5.5 – 6.5Ampe
+ 2.0HP / 60-62Ampe / 10-11.5Ampe

 Về tủ lạnh :
-Hầu hết tất cả cả model tủ hiện tại đều theo chuẩn Compressor Piston

// HP [ sức ngựa / công suất của máy ] ~ Dung tích tủ / Dòng Start ban đầu / Dòng Ampe tiêu chuẩn [ Current Ampe ] //
+ 1/12HP ~ 50-80 lít / 2-2.4Ampe / 0.4 – 0.5Ampe
+ 1/10HP ~ 100-140 lít / 2.4 – 3.2Ampe / 0.7 – 0.8Ampe
+ 1/8HP ~ 120-160 lít / 3.4 – 4Ampe / 0.8-0.9Ampe
+ 1/6HP ~ 160 – 180 lít / 4 – 5.5Ampe / 0.8 – 1Ampe
+ 1/4HP ~ 220 – 400 lít / 6.5 – 9A / 1 – 1.3mpe
+ 1/3HP ~ > 400 lít / 10 – 15Ampe / 1.8 – 2.3Ampe

Với Inverter thì mức Ampe chỉ dao động từ 0 – MaxAmpe Current [tức không có dòng Start ] . Cho nên khi lựa chọn ổn áp cho dòng Inverter chỉ dựa vào mức MaxAmpe của thiết bị mà lựa chọn là đủ. Vd : máy Inverter 1.0HP chạy Max Ampe là 4A => chỉ cần mua loại 1KVA ~ 5A là đủ.

Khí hậu Việt Nam đang ngày trở nên nóng hơn, do đó nhu cầu sử dụng máy lạnh cũng trở thành nhu cầu tất yếu của người tiêu dùng hiện nay. Tuy nhiên có một số điều đáng lo lắng và quan tâm của hầu hết người tiêu dùng đó chính là không biết máy lạnh có tốn điện không và trong một giờ sử dụng liên tục thì máy lạnh “ngốn” hết bao nhiêu kw điện. Trong bài viết này, các kỹ thuật viên chuyên ngành sửa máy lạnh đang làm việc tại trung tâm ĐIỆN LẠNH ĐẠI TÍN sẽ hướng dẫn chúng ta cách tính công suất tiêu thụ điện của máy lạnh để quý khách hàng dễ dàng hình dung mức độ tiêu thụ điện khi dùng máy lạnh.

  • Cách vệ sinh máy lạnh Samsung cực kỳ đơn giản
  • Máy lạnh bị nhảy CB vì nguyên nhân gì
  • So sánh ưu nhược điểm quạt hơi nước và máy lạnh

MỘT SỐ CÔNG SUẤT MÁY LẠNH PHỔ BIẾN HIỆN NAY

Kiểu treo tường : 1.0 – 1.5 – 1.75 – 2.0 – 2.5 – 3.0 Hp

Kiểu Cassette Âm trần : 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 – 4.0 – 4.5 – 5.0 – 5.5 Hp

Kiểu Áp trần : 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 – 4.0 – 4.5 – 5.0 – 5.5 Hp

Kiểu Tủ đứng đặt sàn : 2.5 – 3.0 – 4.0 – 5.0 – 5.5 Hp

Kiểu Giấu trần nối ống gió : 1.5 – 2.0 – 2.5 – 3.0 – 3.5 – 4.0 – 4.5 – 5.0 – 5.5 Hp

MỨC TIÊU THỤ ĐIỆN NĂNG CỦA MÁY LẠNH

***Thấp nhất là lọai 0.5HP

HP [sức ngựa] , Kw/h [trị số điện năng tiêu thụ trong 1giờ], W công suất riêng của Compressor [ko tính các thiết bị khác kèm theo]

– 0.5HP ~ 0.5Kw/h 375Woát

– 1.0HP ~ 1Kw/h ~ 750Woát [chuẩn]

– 2.0HP ~ 2Kw/h ~ 750×2 = 1500Woát

MỨC TIÊU THỤ ĐIỆN NĂNG CỦA TỦ LẠNH

***Thấp nhất là 1/18HP

– 1/18HP ~ 18h/Kw

– 1/10HP ~ 10h/Kw ~ 85Woát

– 1/8HP ~ 8h/Kw ~ 100Woát

– 1/6HP ~ 6h/Kw ~ 120-125Woát

– 1/4HP ~ 4h/Kw ~ 180-185Woát

CÓ NÊN DÙNG ỔN ÁP CHO MÁY LẠNH & TỦ LẠNH

Cần xem mức Ampe chạy chuẩn của máy rồi tính toán để mua một ổn áp vừa phải, ko thiếu cũng ko dư cho thiết bị.

Đối với loại thiết bị Non-Inverter [ gọi chung là thiết bị ko tiết kiệm điện] thì khi bắt đầu hoạt động thì ban đầu sẽ có 1 dòng Start khá cao rồi nhanh chóng tụt về mức Ampe chuẩn của máy được thiết kế tuỳ theo công suất của từng loại. Chi tiết được liệt kê mức Ampe như sau :

A. Đối với máy lạnh

1. Về dòng Compressor với cấu tạo kiểu Piston

HP [ sức ngựa / công suất của máy ] / Dòng Start ban đầu / Dòng Ampe tiêu chuẩn [ Current Ampe ]

– 1.0HP / 30-32Ampe / 4-4.5Ampe

– 1.5HP / 36-56Ampe / 5.5 – 6.5Ampe

– 2.0HP / 60-62Ampe / 10-11.5Ampe

Với Inverter thì mức Ampe chỉ dao động từ 0 – MaxAmpe Current [tức không có dòng Start ] . Cho nên khi lựa chọn ổn áp cho dòng Inverter chỉ dựa vào mức MaxAmpe của thiết bị mà lựa chọn là đủ. Vd : máy Inverter 1.0HP chạy Max Ampe là 4A => chỉ cần mua loại 1KVA ~ 5A là đủ.

2. Về dòng Compressor với cấu tạo kiểu Gale

HP [ sức ngựa / công suất của máy ] / Dòng Start ban đầu / Dòng Ampe tiêu chuẩn [ Current Ampe ]

– 1.0HP / 18 – 20Ampe / 3.6 – 4Ampe

– 1.5HP / 25 – 31Ampe / 5.5 – 6.5Ampe

– 2.0HP / 38 – 42Ampe / 8 – 11Ampe

B. Đối với tủ lạnh

Hầu hết tất cả các model tủ hiện tại đều thao chuẩn CompressorPiston

HP [sức ngựa/ công suất của máy] ~ Dung tích tủ/Dòng Start ban đầu/ Dòng Ampe tiêu chuẩn[Current Ampe]

– 12HP ~ 50-80 lít / 2-2.4Ampe / 0.4 – 0.5Ampe.

– 10HP ~ 100-140 lít / 2.4 – 3.2Ampe / 0.7 – 0.8Ampe

– 8HP ~ 120-160 lít / 3.4 – 4Ampe / 0.8-0.9Ampe

– 6HP ~ 160 – 180 lít / 4 – 5.5Ampe / 0.8 – 1Ampe

– 4HP ~ 220 – 400 lít / 6.5 – 9A / 1 – 1.3mpe

– 3HP ~ >400 lít / 10 – 15Ampe / 1.8 – 2.3Ampe

Chuẩn cho CB[cầu dao], dây điện đi cho máy lạnh thì được phân bố như sau [tính theo chuẩn dây 1 lõi CADIVI]

Chủ Đề