Mẹ trong tiếng hàn gọi là gì năm 2024

rất đa dạng với nhiều ngôi thứ khác nhau trong các mối quan hệ. Bài viết hôm nay, PREP sẽ giúp bạn tổng hợp 70+ từ vựng tiếng Hàn về gia đình có phiên âm chi tiết để không còn bị nhầm lẫn trong cách xưng hô. Hãy cùng xem ngay nhé!

Mẹ trong tiếng hàn gọi là gì năm 2024
70+ từ vựng tiếng Hàn về gia đình có phiên âm chi tiết nhất!

I. Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về gia đình thường gặp

Để thành thạo giao tiếp tiếng Hàn, bạn cần nắm vững các từ vựng thông dụng nhất, và chủ đề về gia đình là một trong những kiến thức không được bỏ qua. Tham khảo ngay một số từ vựng tiếng Hàn về gia đình cơ bản dưới đây nhé!

1. Từ vựng về trực hệ gia đình

Chắc hẳn rất nhiều bạn vẫn còn nhầm lẫn cách gọi trong tiếng Hàn về những vai vế như chị gái, em trai, em gái, bố mẹ,… Dưới đây PREP sẽ tổng hợp lại những ngôi xưng hô gần gũi thân thuộc nhất cần phải ghi nhớ trong bộ từ vựng tiếng Hàn về gia đình nhé!

STT

Từ vựng tiếng Hàn về gia đình

Nghĩa

Ví dụ

1

증조 ( jeungjo)

cụ ông

이 가게는 증조 때부터 이어져 내려온 곳이랍니다. (Cửa hàng này đã có từ thời cụ ông của chúng tôi.)

2

증조할머니 (jeungjo hal moni)

cụ bà

어린 시절 나는 증조할머니. (Khi còn nhỏ, tôi sống cùng nhà với cụ bà.)

3

할아버지 (hal ah poji)

ông

그 할아버지는 거동이 불편하시. (Ông ấy đi lại khó khăn.)

5

할머니 (hal mo ni)

할머니는 시골에서 혼자 살고 계신다. (Bà tôi sống một mình tại nông thôn.)

6

친할아버지 (chin hal apoji)

ông nội

그의 친할아버지는 전에 공무원 이셨다. (Ông nội của anh ấy trước kia làm quan.)

7

친할머니 (chinhal moni)

bà nội

친할머니를 뵈러 시골에 가다. (Về quê thăm bà nội.)

8

외할머니 (oehalmeoni)

bà ngoại

저 이번 주말에 외할머니 댁에 다녀올게요. (Cuối tuần này tôi sẽ về nhà bà ngoại.)

9

외할아버지 (oehal apochi)

ông ngoại

외할아버지는 아버지의 나이가 적다고 어머니와의 결혼을 반대하셨다고 한다. (Người ta nói rằng ông ngoại tôi phản đối việc bố tôi cưới mẹ tôi vì bố tôi còn trẻ.)

10

어머니 (omoni)

mẹ, má

그는 어머니를 극진히 모신다. (Anh ấy phụng dưỡng người mẹ hết lòng.)

11

아버지 (apochi)

bố, ba

그는 내게 아버지와도 같다. (Anh ấy giống như bố tôi.)

12

나 (na)

tôi

나는 멀미를 안 한다. (Tôi không say xe.)

13

오빠 (oppa)

(em gái gọi)

우리 오빠는 대학생이다. (Anh trai của tôi là sinh viên.)

14

형 (hyeong)

anh (em trai gọi)

형 들래? (Anh cầm nha?)

15

언니 (eon ni)

chị (em gái gọi)

너는 그녀와 그녀의 언니를 구별할 수 없을 것이다. (Tôi khȏng thể phân biệt được nó với chị nó.)

16

누나 (nuna)

chị (em trai gọi)

나의 누나를 제외하고 모든 사람이 있었다. (Mọi người đều có mặt trừ chị của tȏi.)

17

매형 ( maehyeong)

anh rể (em trai gọi)

승규의 매형은 장인, 장모에게 친아들처럼 살갑게 굴었다. (Anh rể của Seung-gyu đối xử với bố vợ và mẹ vợ như thể họ là ruột thịt của mình.)

18

형부 (hyeongbu)

anh rể (em gái gọi)

네 형부랑 말다툼을 조금 했어. (Tôi có cãi nhau một chút với anh rể của bạn.)

19

형수 (hyeongsu)

chị dâu

네 형수 아이 가졌다. (Chị dâu của bạn có một đứa con.)

20

동생 (dongsaeng)

em

그녀는 동생하고 사이가 나쁘다 . (Cô ta có mối quan hệ không tốt với em mình.)

21

남동생 (namdongsaeng)

em trai

남동생은 몇 날 며칠 밤을 ~며 시험공부를 하였다. (Em trai tôi thức cả mấy đêm để học thi.)

22

여동생 (yeodongsaeng)

em gái

그의 여동생은 토끼처럼 수줍어한다. (Em nó nhát như thỏ.)

23

매부 (maebu)

em rể (đối với anh vợ)

나의 매부는 미국인 입니다. (Anh rể của tôi là người Mỹ.)

24

제부 ( jebu)

em rể (đối với chị vợ)

제부와 친하다. (Tôi thân với em rể của tôi.)

25

조카 (joka)

cháu

우등생중에 내 조카가 있다. (Trong số học sinh giỏi có đứa cháu của tôi.)

Mẹ trong tiếng hàn gọi là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Hàn về gia đình

2. Từ vựng tiếng Hàn về gia đình họ hàng bên nhà ngoại

Từ vựng tiếng Hàn về gia đình họ hàng bên ngoại cũng bắt gặp thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày. Hãy tìm hiểu ngay nào!

STT

Từ vựng tiếng Hàn về gia đình

Nghĩa

Ví dụ

1

외삼촌 (oesamchon)

cậu hoặc bác trai (anh mẹ).

작은 외삼촌은 엄마 형제들 중에 엄마랑 가장 많이 닮았다. (Cậu của tôi giống tôi nhất trong số các anh chị em của mẹ tôi.)

2

외숙모 (oesugmo)

mợ (vợ của 외삼촌).

외숙모께서는 어린 나이에 외삼촌과 결혼하셔서 고생을 많이 하셨다. (Mợ tôi kết hôn với cậu tôi khi còn trẻ và đã trải qua rất nhiều khó khăn.)

3

이모 (imo)

dì hoặc bác gái (chị của mẹ).

그 아주머니는 어머니가 아니고 나의 이모다. (Bà ấy khȏng phải là mẹ mà là dì của tȏi)

4

이모부 (imobu)

chú (chồng của 이모).

이모와 이모부의 결혼식은 내가 본 결혼식 중에 가장 아름다웠다. (Đám cưới của dì và chú tôi là đám cưới đẹp nhất mà tôi từng thấy.)

5

외(종)사촌 (oe(jong)sachon)

con của cậu (con của 외삼촌).

어렸을 때 외갓집에서 외사촌들과 즐겁게 뛰놀던 기억이 난다. (Tôi nhớ mình đã chơi đùa vui vẻ với con của cậu ở nhà ông bà ngoại khi còn nhỏ.)

6

이종사촌 (ijongsachon)

con của dì (con của 이모).

나는 어릴 적부터 이모네와 가깝게 지내서 이종사촌들과 친형제같이 친하다. (Tôi thân với dì từ khi còn nhỏ nên tôi thân với con của dì như anh em ruột thịt.)

3. Từ vựng tiếng Hàn về gia đình họ hàng bên nhà nội

Bên cạnh đó, từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia đình họ hàng bên nhà nội cũng rất quan trọng. Cùng PREP học thuộc bảng từ vựng tiếng Hàn bên nhà nội trong bảng này nhé!

STT

Từ vựng tiếng Hàn về gia đình

Nghĩa

Ví dụ

1

형제 (hyeongje)

anh chị em

그들은 피를 나눈 형제다. (Họ là anh chị em.)

2

큰아버지 (keun-abeoji)

bác, anh của bố

명절이 되면 온 친척이 큰아버지 댁에 모인다. (Vào những ngày lễ, họ hàng đều tụ tập ở nhà bác tôi.)

3

큰어머니 (keun-eomeoni)

bác gái (vợ của bác – 큰아버지)

큰어머니들은 어디 계시니? (Bác gái của bạn ở đâu?)

4

작은아버지 (jag-eun-abeoji)

chú, em của bố

작은아버지께도 안부 말씀 전해 주세요. (Xin hãy gửi lời hỏi thăm của tôi tới chị gái và chú của tôi.)

5

작은어머니 (jag-eun-eomeoni)

thím

작은아버지와 작은어머니는 항상 연인처럼 다정해 보이신다. (Chú và thím tôi lúc nào trông cũng tình cảm, như đôi tình nhân.)

6

삼촌 (samchon)

anh, em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình)

삼촌 댁에 얹혀 지내다. (Tôi sống dựa vào nhà ông chú.)

7

고모 (gomo)

chị, em gái của bố

오늘이 고모 칠순 잔칫날이지? (Hôm nay là sinh nhật lần thứ 70 của cô phải không)

8

고모부 (gomobu)

chú, bác (lấy em hoặc chị của bố)

고모부는 장인인 할아버지를 몹시 어려워하셨다. (Chú tôi đã có khoảng thời gian rất khó khăn với ông nội tôi, bố vợ của chú ấy.)

9

사촌 (sachon)

anh chị em họ

그는 내 사촌 동생이다. (Nó là đứa em họ của tôi.)

Mẹ trong tiếng hàn gọi là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Hàn về gia đình

4. Từ vựng tiếng Hàn về gia đình họ hàng bên nhà vợ

Xưng hô ngôi thứ đối với họ hàng bên nhà vợ cũng có một số từ vựng về gia đình tiếng Hàn cần ghi nhớ sau đây:

STT

Từ vựng tiếng Hàn về gia đình

Nghĩa

Ví dụ

1

아내 (anae)

vợ

그는 아내에게 쩔쩔매는 공처가다. (Anh ấy là người sợ vợ.)

2

장인 (jang-in)

bố vợ

저도 어르신을 장인으로 모시게 되어 기쁩니다. (Con rất vui khi có bố là bố vợ của con.)

3

장모 (jangmo)

mẹ vợ

김 부장은 아내를 고생시킨다고 장모에게 늘 구박을 받는다. (Quản lý Kim luôn bị mẹ chồng mắng vì gây rắc rối cho vợ.)

4

처남 (cheonam)

anh, em vợ (con trai)

내게는 손위 처남이 한 명 있다. (Tôi có một người anh rể.)

5

처제 (cheoje)

em vợ (con gái)

등록금을 내준 형부에게 처제가 고맙다고 편지를 썼다. (Em dâu tôi viết thư cảm ơn anh rể đã trả học phí cho em ấy.)

6

처형 (cheohyeong)

chị vợ

명절이라 처형과 처남네 식구들이 우리 집에 모였다. (Vì hôm đó là ngày lễ nên gia đình anh rể và anh ấy tập trung tại nhà chúng tôi.)

5. Từ vựng tiếng Hàn về gia đình họ hàng bên nhà chồng

Đối với họ hàng bên nhà chồng, chúng ta cũng có chùm từ vựng tiếng Hàn về gia đình chồng như sau:

STT

Từ vựng tiếng Hàn về gia đình

Nghĩa

Ví dụ

1

남편 (nampyeon)

chồng

그녀는 늘 남편에게 딱딱거린다. (Cô ta luôn cáu kỉnh với chồng.)

2

시아버지 (siabeoji)

bố chồng

남편은 시아버지를 꼭 닮았다. (Chồng tôi trông giống hệt bố chồng tôi.)

3

시어머니 (sieomeoni)

mẹ chồng

그녀는 시어머니를 만족시키는 방법을 안다. (Cô ta rất biết cách chiều chuộng mẹ chồng.)

4

형님 (hyeongniml)

vợ của anh chồng

제가 잘된 것은 모두 형님. (Mọi sự tốt đẹp cũng nhờ vợ anh cả.)

5

시동생 (sidongsaeng)

em chồng (gọi chung cả em trai và em gái của chồng)

그녀는 시동생과 사이가 좋지 않았다. (Cô ta không hợp với em chồng.)

6

아가씨 (agassi)

gọi em gái chồng

나는 꽃 따는 아가씨를 만났다. (Tôi gặp em chồng đang hái hoa.)

7

동서 (dongseo)

vợ của em, hoặc anh chồng

동서 는 잘 지내세요? (Anh của chồng thế nào rồi?)

8

시숙 (sisug)

anh chị em chồng (nói chung)

결혼을 앞두고 나는 남편의 형인 시숙을 만나 식사를 하기로 했다. (Trước khi cưới, tôi quyết định gặp anh chị em chồng để dùng bữa.)

Mẹ trong tiếng hàn gọi là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Hàn về gia đình

6. Từ vựng tiếng Hàn về các kiểu gia đình phổ biến

Cuối cùng, chúng mình cùng khám phá một số từ vựng về những kiểu gia đình phổ biến tại Hàn Quốc nhé. Những từ vựng này cũng rất quan trọng khi bạn muốn giới thiệu về gia đình mình đấy!

STT

Từ vựng tiếng Hàn về gia đình

Nghĩa

Ví dụ

1

핵가족 / 소가족

Gia đình hạt nhân (gia đình gồm vợ chồng và con cái)

핵가족이 늘고 있다. (Số lượng kiểu gia đình hạt nhân ngày càng tăng.)

2

대가족

Đại gia đình (gia đình nhiều thế hệ gồm ông bà, bố mẹ, con cái, cháu…)

나도 대가족이라서 좋은 점이 많은 것 같아. (Tôi nghĩ có rất nhiều điều tốt đẹp khi có một đại gia đình.)

3

한부모 가족

Gia đình bố/ mẹ đơn thân nuôi dưỡng con cái

한부모 가족은 부모님이 한 명만 있는 가족을 말해요. (Gia đình đơn thân là gia đình chỉ có cha hoặc mẹ.)

4

재혼가족 / 계부모 가족

Gia đình có bố/ mẹ tái hôn và con cái sống cùng bố/ mẹ kế

재혼가족은 이혼 후 다시 결혼한 부모와 그들의 자녀들로 이루어진 가족입니다. (Gia đình tái hôn là một gia đình bao gồm các bậc cha mẹ đã tái hôn sau khi ly hôn và con cái của họ.)

5

조손가족

Gia đình ông bà và các cháu

조손가정은 조부모가 자녀를 돌보면서 부모의 역할을 대신하는 가정을 의미합니다. (Gia đình ông bà là gia đình mà ông bà chăm sóc con cái thay cho cha mẹ.)

6

다문화 가족

Gia đình đa văn hoá

다문화 가족은 서로 다른 문화나 국적을 가진 부모와 그들의 자녀로 이루어진 가족을 말합니다. (Gia đình đa văn hóa là một gia đình bao gồm cha mẹ với các nền văn hóa hoặc quốc tịch khác nhau cùng con cái của họ.)

7

위탁가족

Gia đình nhận con nuôi

위탁가족은 어린이 복지 기관이나 사회 기관에 의해 부모의 돌봄 능력이 제한되어 자녀를 다른 가정으로 위탁한 가족을 가리킵니다. (Gia đình nhận con nuôi là gia đình mà trẻ em được đặt ở một ngôi nhà khác do khả năng chăm sóc của cha mẹ bị hạn chế, thường được sắp xếp bởi các tổ chức chăm sóc trẻ em hoặc xã hội.)

II. Thành ngữ tiếng Hàn về gia đình

Ngoài các từ vựng tiếng Hàn về gia đình, bạn có thể trau dồi thêm một số những thành ngữ tiếng Hàn về gia đình để bổ sung cho văn phong tự nhiên và đa dạng hơn nữa nha!

STT

Thành ngữ

Nghĩa

1

반표지효

Nghĩa đen: Con quạ khi lớn mớm mồi cho mẹ.

Nghĩa bóng: Con cái phải có hiếu với bố mẹ.

2

그아버지에그자식

Cha nào con nấy.

3

남편은 오고 아내는 떠나야 한다

Nghĩa đen: Chồng tới, vợ phải lui.

Nghĩa bóng: Vợ chồng phải biết nhường nhịn lẫn nhau.

4

결혼하는 것보다 젊어서 죽는 것이 낫다

Chết trẻ còn hơn lấy lẽ chồng người.

5

먼 사촌보다 가까운 이웃이 낫다

Bán anh em xa mua láng giềng gần.

6

부부싸움은 칼로 물 베기

Nghĩa bóng: Vợ chồng cãi nhau như dao chém nước.

Nghĩa đen: Vợ chồng dù có cãi nhau thế nào cũng dễ làm hòa.

7

아내가 있는 남자는 집이 있는 바구니와 같다

Nghĩa đen: Trai có vợ như giỏ có hom.

Nghĩa bóng: Đàn ông có vợ thì của cải làm ra mới có người trông nom, gìn giữ.

8

남편은 화가 났고 아내는 말을 멈췄다

Nghĩa đen: Chồng đã giận, vợ bớt lời.

Nghĩa bóng: Vợ chồng phải biết nhường nhịn lẫn nhau.

9

어린 나이부터 자녀를 가르치십시오

Dạy con từ thuở còn thơ.

10

한 방울의 피가 연못의 물보다 더 많이 파고든다

Một giọt máu đào hơn ao nước lã.

11

평안한 형제자매는 복된 집

Anh em thuận hòa là nhà có phúc.

III. Bài mẫu giới thiệu về gia đình bằng tiếng Hàn

Sau khi đã trau dồi vốn từ vựng tiếng Hàn về gia đình ở phần trên rồi, chúng ta hãy cùng áp dụng ngay vào luyện tập với một số bài mẫu giới thiệu về người thân trong nhà nhé!

1. Bài mẫu số 1

우리 가족은 부모님, 언니, 여동생과 저 모두 다섯 명입니다. 아버지께서는 요리사이시고, 어머니께서는 변호사세요. 언니는 대학생인데 미국으로 유학을 가서 우리 가족과 떨어져 살아왔습니다. 이제 2년이 지났어요. 여동생은 중학생이고, 저는 고등학생입니다.

부모님께서는 너무 바쁘시지만, 주말마다 우리와 함께 시간을 보내주십니다. 우리 가족은 자주 등산하거나 숲속에서 야영을 즐깁니다. 우리는 사진을 많이 찍어서 언니에게 보내요. 저는 언니를 정말 그립게 생각해요. 언니가 학업을 빨리 마치고 베트남에 돌아올 수 있기를 바랍니다.

Gia đình tôi gồm có năm người đó là bố mẹ, chị gái, em gái và tôi. Bố của chúng tôi là đầu bếp, mẹ của chúng tôi là luật sư. Chị gái của tôi là sinh viên, chị ấy đang đi du học ở Mỹ nên sống xa chúng tôi đã 2 năm rồi. Em gái của tôi là học sinh cấp hai và tôi là học sinh cấp ba.

Bố mẹ của chúng tôi dù rất bận rộn nhưng cuối tuần đều dành thời gian cho chúng tôi. Chúng tôi thường đi leo núi hoặc cắm trại ở trong rừng. Chúng tôi chụp rất nhiều ảnh và gửi cho chị tôi. Tôi rất nhớ chị của tôi. Tôi mong chị tôi sẽ sớm hoàn thành việc học tập và quay trở về Việt Nam.

2. Bài mẫu số 2

우리 가족은 모두 네 명입니다. 외할머니, 아버지, 어머니, 그리고 저입니다. 외할머니께서는 나이가 많으시지만 여전히 건강하십니다. 맛있는 음식을 우리에게 해 주십니다. 부모님께서는 선생님이십니다. 아버지는 영어를 가르치시고, 어머니는 수학을 가르치십니다. 부모님께서는 저에게 꽤 엄격하시지만 많이 사랑해 주십니다. 그래서 저는 항상 가족을 생각하며 열심히 공부하기로 마음먹었습니다. Gia đình tôi có bốn người. Bà ngoại, bố, mẹ và tôi. Bà ngoại của tôi tuy đã nhiều tuổi nhưng vẫn còn rất khỏe mạnh. Bà thường nấu các món ăn ngon cho chúng tôi. Bố mẹ của tôi đều là giáo viên. Bố tôi dạy tiếng Anh, còn mẹ tôi dạy toán. Tuy bố mẹ rất nghiêm khắc đối với tôi nhưng cũng rất yêu thương tôi. Vì thế tôi luôn nghĩ tới gia đình và quyết tâm học hành thật chăm chỉ.

IV. Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Hàn về gia đình hiệu quả

Vậy làm thế nào để có thể học từ vựng tiếng Hàn về gia đình hiệu quả và ghi nhớ lâu? Hãy cùng PREP tham khảo một số cách dưới đây nhé:

1. Chia nhỏ thời gian học trong ngày

Chia nhỏ thời gian học trong ngày là một trong những cách giúp việc ghi nhớ từ vựng tiếng Hàn về gia đình hiệu quả, não bộ sẽ tiếp nhận thông tin dễ dàng hơn. Bạn nên học mỗi lần tối đa 30 phút, mỗi ngày chia thành 2 – 3 lần học. Ví dụ:

  • * Sáng (30 phút): Học 15 từ vựng.
    • Tối (30 phút): Học 15 từ vựng.
    • Trước khi đi ngủ (20 phút): Ôn tập lại 30 từ vựng đã học trong ngày.

2. Vẽ sơ đồ cây từ vựng gia đình

Mẹ trong tiếng hàn gọi là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Hàn về gia đình

Vẽ một sơ đồ cây gia phả và ghi bằng từ vựng tiếng Hàn về gia đình cho mỗi thành viên. Việc này giúp bạn có một cái nhìn tổng quan từ vựng về các thứ bậc họ hàng để giúp củng cố trí nhớ tốt hơn. Hãy đặt sơ đồ cây ở trước bàn học để thường xuyên nhìn vào tham khảo và ghi nhớ mỗi ngày.

2. Xem các phim truyền hình gia đình Hàn Quốc

Bên cạnh việc học từ vựng tiếng Hàn về gia đình, bạn nên xem các bộ phim truyền hình gia đình Hàn Quốc để củng cố kiến thức. Bạn có thể lắng nghe, quan sát các cuộc trò chuyện tự nhiên về những mối quan hệ gia đình thông qua việc các nhân vật giao tiếp và đề cập đến nhau trong từng bối cảnh gia đình khác nhau. Một số bộ phim truyền hình Hàn Quốc về chủ đề gia đình nổi tiếng như “What Happens to My Family?” (Gia đình là số 1), “Reply 1988” (Hồi ức 1988), “Father is Strange” (Cha là một người lạ), “Five Enough” (Năm người đủ)…

Bài viết trên đây PREP đã tổng hợp chi tiết 70+ từ vựng tiếng Hàn về gia đình có phiên âm. Hãy lưu lại và ghi chép đầy đủ vào vở để trau dồi vốn từ vựng tiếng Hàn gia đình và

Em gái trọng tiếng Hàn gọi là gì?

Bạn cũng có thể sử dụng 동생 (Dongaeng), có nghĩa là "em gái". Và một số từ tiếng Hàn quan trọng hơn mà bạn nên biết: Anh chị em: 형제 자매 (hyeongje jamae) Anh em: 형제 (hyeongje)

Anh trai của mẹ tiếng Hàn gọi là gì?

Cách xưng hô họ hàng bên Ngoại – 외가 친척.

Có trọng tiếng Hàn là gì?

아주머니/ 아줌마: bác, dì, cô

Eomeoni là gì?

엄마 [eomma] hoặc어머니 [eomeoni] đều là những thuật ngữ phổ biến chỉ về người mẹ.