Nắng gắt tiếng anh là gì

gắt trong Tiếng Anh phép tịnh tiến là: intense, severe, hard [tổng các phép tịnh tiến 9]. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với gắt chứa ít nhất 214 câu. Trong số các hình khác: Lưng anh ấy bị cháy nắng vì ánh nắng mặt trời gay gắt. ↔ Due to the intense sunlight, his back was sunburnt. .

  • intense

    adjective

    Lưng anh ấy bị cháy nắng vì ánh nắng mặt trời gay gắt.

    Due to the intense sunlight, his back was sunburnt.

  • severe

    adjective

    Anh phản ứng gay gắt quá, cần phải có thời gian để...

    That severe a reaction, it'll take some time-

  • hard

    adverb

    Em không nên la mắng anh gay gắt về chuyện hút thuốc.

    I shouldn't have come down on you so hard about the smoking.

Bản dịch ít thường xuyên hơn

violent · cross · harsh · snap · scold · chide

Cụm từ tương tự

Gốc từ

Hay nó chỉ là một cơ năng trong người như bất cứ cơ năng nào khác, mà nhiệm vụ cùng năng lực đều bị giới hạn gắt gao ?

Or was it one human organ like any other, with strictest limits to its functions and its powers?

Hay sử dụng bạo lực gay gắt hơn?

Nó chỉ trích gay gắt các sĩ quan cấp cao vào thời đó, tranh cãi rằng họ thách thức không đầy đủ Bộ trưởng Quốc phòng Robert McNamara và Tổng thống Lyndon Johnson trong chiến lược Việt Nam của họ.

It harshly criticized high-ranking officers of that era, arguing that they inadequately challenged Secretary of Defense Robert McNamara and President Lyndon B. Johnson on their Vietnam strategy.

Sau cuộc gặp, ông bị đặt dưới sự theo dõi gắt gao và liên tục bị công an địa phương huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang sách nhiễu.

After the meeting, he was put under intrusive surveillance and repeatedly harassed by the local police of Cho Moi district, An Giang province.

Giữa trưa nắng gắt, cặp vợ chồng lớn tuổi này vẫn nhanh chóng đón tiếp các vị khách.

It was during the heat of the day, but this elderly couple immediately hurried to welcome these guests.

Anh có thể sai thải ông ta, trói ông ta vào bàn giấy trong thập kỉ tới, đưa ông ta đi thẩm vấn gắt gao hơn.

You can fire him, tie him up in administrative proceedings for the next decade, refer him to harsher interrogations.

"Blurred Lines" đã trở thành chủ đề của một vụ tranh chấp pháp lý gay gắt với gia đình Gaye và Bridgeport Music về việc liệu bài hát có vi phạm bản quyền của "Got to Give It Up" hay không.

The song became the subject of a bitter legal dispute with the family of Gaye and Bridgeport Music, who argued the song infringed on copyrights to the song that inspired it.

Các vấn đề trở nên gay gắt trong thời kỳ Julius Caesar đảm nhận chức vụ hoàng đế, từ năm 63 TCN tới năm 46 TCN, trong thời gian này chỉ có 5 tháng nhuận thay vì 8 và đã không có tháng nhuận nào trong 5 năm La Mã cuối cùng trước năm 46 TCN.

The problems became particularly acute during the years of Julius Caesar's pontificate before the reform, 63–46 BC, when there were only five intercalary months [instead of eight], none of which were during the five Roman years before 46 BC.

13 Sự “khôn-ngoan nhu-mì” không cho phép một người khuyên bảo nói lời thẳng thừng thiếu suy nghĩ hoặc gay gắt.

13 “A mildness that belongs to wisdom” precludes a counselor’s being thoughtlessly blunt or harsh.

Reddington vẫn luôn là một kẻ bị truy nã gắt gao.

Reddington is, and always has been, a fugitive at large.

Tại một buổi mít ting công khai ông đã bị tấn công gay gắt bởi nhà văn Vsevolod Vishnevsky vì đã có mối quan hệ với "kẻ thù của quần chúng" và những quyết định chỉ trích của cơ quan lãnh đạo tối cao của Đảng cộng sản Xô-Viết; ông đã cố gắng bảo vệ bản thân, nhưng đã bị khai trừ Đảng cộng sản và Hội nhà văn và nhanh chóng biến mất sau đó ở Mátx-cơ-va.

At a public meeting he was relentlessly attacked by Vsevolod Vishnevsky for associating with an "enemy of the people" and criticizing decisions of the Politburo; he attempted to defend himself, but was expelled from the Party and the Writers' Union and soon disappeared from Moscow.

Tôi thấy là an ninh rất gắt gao.

Trong cuộc nội chiến, khi nạn đói trở nên gay gắt, người cha bị bệnh của ông đã đi đến Samarkand, để lại Dimitry là người đứng đầu của gia đình.

During the civil war, when hunger became intolerable, his sick father went to Samarkand, leaving Dimitry as head of the family.

[1 Cô-rinh-tô 5:11, 13] Vì không hiểu lập trường của chúng tôi nên một số người đã chỉ trích gia đình tôi gay gắt.

[1 Corinthians 5:11, 13] We received much criticism from people who did not understand our position.

Tatsuoki trở thành tham gia vào một cuộc đối đầu gay gắt với Oda Nobunaga, và thua về ông này trong một trận đánh quyết định vào năm 1564.

Tatsuoki became involved in a bitter rivalry with Akechi Mitsuhide, and lost to him decisively in 1564.

Cảnh sát làm rất gắt, 1 người đã tự tử sau đó.

The cops were so rough, one committed suicide later.

MẦM MỐNG của cuộc xung đột gay gắt giữa Galileo và Giáo Hội Công Giáo được gieo từ nhiều thế kỷ trước thời Copernicus và Galileo.

THE seeds of the clash between Galileo and the Catholic Church were sown centuries before Copernicus and Galileo were born.

Khi cuộc đua khai thác trở nên phổ biến vào cuối thế kỷ này, ngựa Orlov phải đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt từ các con ngựa giống tiêu chuẩn [Standardbreds] do Mỹ phát triển, những con ngựa thường được công nhận là kém tinh tế hơn nhưng nhanh hơn so với các tay đua cưỡi ngựa Orlov.

When harness racing became widespread at the end of the century, the Orlovs faced intense competition from American-developed Standardbreds, who are generally recognized as less refined but faster than Orlov trotters.

Điều này đã gây ra cuộc tranh luận gay gắt ở Hoa Kỳ về việc tiêm thuốc độc.

This has stirred up intense debate in the United States about lethal injection.

Gia đình ông cũng bị công an theo dõi gắt gao và thường xuyên bị sách nhiễu và đe dọa.

His family has been put under police intrusive surveillance and frequently faces harassment and intimidation.

Trong màn đầu, người công bố ngay lập tức đáp lại khi chủ nhà có lời nói gay gắt, dẫn đến phản ứng tiêu cực.

In the first demonstration, a publisher replies abruptly to a harsh comment made by the householder, resulting in a negative response.

Trong suốt năm 1975, một cuộc đấu tranh nội bộ gay gắt đã diễn ra giữa các bè phái kình địch tại Timor thuộc Bồ Đào Nha.

During most of 1975 a bitter internal struggle occurred between two rival factions in Portuguese Timor.

Đúng vậy, những người nói lời khiển trách hay sửa trị cần phải rất thận trọng không bao giờ gay gắt.

Yes, those administering reproof or correction must be very careful never to be harsh.

“Trong xã hội cạnh tranh gay gắt ngày nay, nạn thất nghiệp là một vấn đề nan giải.

“Many people enjoy reading a newspaper almost every day.

Vào đầu thế kỷ 17, Yi Sugwang, một học giả cung đình, và Yu Mongin, một quan thượng thư, viết những bài phê bình gay gắt chỉ trích các tác phẩm của Ricci.

Early in the 17th century, Yi Su-gwang, a court scholar, and Yu Mong-in, a cabinet minister, wrote highly critical commentaries on Ricci's works.

Chủ Đề