Nghề nail tiếng anh là gì năm 2024

Nail Enhancement với các từ đồng nghĩa như Fake Nails, Artificial Nails là dịch vụ lắp móng giả trong đó chia ra làm hai việc chính, gắn mới (Fullset) hoặc sửa lại móng cũ (Fill-In).

Để tạo lên móng giả, thợ nail (nail tech) có thể sử dụng Gel hoặc Acrylic, đây là hai chất liệu thông dụng nhất để làm móng giả trong suốt 15 năm nay.

Gel là chất liệu thể lỏng đặc thông thường màu hồng, trong suốt hoặc trắng đục, hoặc ít thông dụng hơn là một số các loại gel màu hoặc gel có chứa nhũ kim tuyến. Gel chỉ biến sang thể cứng (khô) sau khi đưa vào trong đèn UV Light từ 1-3 phút.

Lưu ý: từ Gel ở đây ám chỉ Gel Builder, là một chất liệu đặc, được đắp lên móng khách một cách dầy hơn. Tránh nhầm lẫn với Gel Polish là một loại nước sơn bằng chất liệu gel mỏng. Nước sơn gel này bao phủ lên móng thật tương đối mỏng, nhìn tương tự như nước sơn truyền thống từ trước tới nay.

Acrylic là chất liệu dạng bột trắng. Để thao tác được, acrylic (bột) phải được trộn lẫn với liquid (nước hóa chất dạng lỏng). Thợ nail làm ướt cọ bằng cách nhúng cọ vào liquid sau đó áp cọ vào acrylic để bột này dính vào cọ tạo lên một hỗn hợp dẻo đắp lên móng khách, đó gọi là Acrylic Nails.

Nghề nail tiếng anh là gì năm 2024
Ảnh minh họa: freepik

Nghề nail tiếng anh là gì năm 2024

Nghề nail tiếng anh là gì năm 2024

Từ đồng nghĩa trong nhóm:

  • Nail Enhancement = sự tăng cường cho móng.
  • Artificial Nails = móng giả
  • Fake Nails = móng giả
  • Gel Nails = móng Gel – móng đắp bằng chất liệu Gel Builder
  • Acrylic Nails = móng Bột – móng đắp bằng chất liệu Acrylic
  • LCN Nails – Móng LCN – LCN – thương hiệu Gel cao cấp
  • Pink & White – Móng Trắng Hồng (móng với đầu móng trắng với phần thân móng màu hồng nhạt)
  • IBD Gel – Móng Gel IBD (IBD – thương hiệu Gel đại trà)

Từ điển dịch vụ trong nhóm:

  • Fullset – Dịch vụ làm móng mới nguyên cả bộ khi khách hàng chưa có móng giả cần phải dựng móng từ đầu hoặc bộ móng giả trước đã quá cũ cần phải làm lại bộ mới.
  • Refill: – Dịch vụ sửa, làm mới lại bộ móng giả cũ, bù bột vào phần móng thật lộ ra sau thời gian khách hàng đeo móng từ hai đến ba tuần quay trở lại.
  • Take Off – Dịch vụ tháo móng giả ra khỏi tay khách hàng.

Các tên dịch vụ ví dụ trong nhóm Nail Enhancement Services:

  • Full set (Regular)
  • Pink & White
  • LCN Gel Pink & White
  • Silk Wrap
  • Gel Powder

2. Natural Nail Services

“là các dịch vụ chăm sóc và làm đẹp trên móng tự nhiên của khách hàng. Natural Nail Services chia ra làm hai phần tương đồng… dịch vụ cho tay (manicure) và dịch vụ cho chân (pedicure).”

Người Viêt gọi người làm trong tiệm làm móng tay là thợ Nail hay thợ làm móng; người Mỹ gọi là Nail technician hay manicurist.

Thợ làm móng (manicurists)

Nghề làm móng (Nails) là nghề không cần phải mất quá nhiều thời gian để học nên đa số dân Việt nam chúng ta vô nghề này một cách rất tình cờ.

Nghề nail tiếng anh là gì năm 2024
Nhờ sự cần cù, nhẫn nại, chịu khó, người Việt đã nắm nghề làm nails vững chắc trong tay tạo nên một sự nghiệp thành công ở nước ngoài, đặc biệt là Mỹ. Ngày nay, tuy giá tiền làm một bộ móng có bị sút giảm nhưng nghề này vẫn còn nuôi sống được rất nhiều người.

Cắt sửa móng tay trở thành dịch vụ được ưa chuộng ở Mỹ. Cả nước này hiện có trên 17.000 tiệm làm móng. Con số này chỉ tính riêng ở New York là 2.000, tăng gấp 3 trong 15 năm qua.

Trong nghề làm Nails có bíêt bao nhiêu chuyện dở khóc dở cười cũng như bao nỗi thăng trầm như các nghề khác.

Tuy nhiên, vấn nạn mà ít người biết đến là việc những người thợ làm móng thường xuyên bị bóc lột sức lao động.

Theo điều tra của tờ New York Times, phần lớn thợ làm móng phải nhận dưới mức lương rất thấp, thậm chí là không lương.

Họ bị ngược đãi theo nhiều cách như cắt bớt tiền tip do những lỗi vụn vặt, liên tục bị theo dõi qua camera hay thậm chí là lạm dụng thể chất. Nhưng chủ salon lại không hề phải chịu trách nhiệm cho những hành động này.

Học tiếng anh nghề nail là chương trình học tiếng anh giao tiếp dành riêng cho ngành nail, rất cần thiết cho các bạn muốn học nail đi nước ngoài định cư, du học, hoặc các bạn làm nghề nail, chủ tiệm nail tại các salon thường xuyên phục vụ khách nước ngoài.


1. Hi, how are you?- Xin chào, quý khách có khỏe không?

Nghề nail tiếng anh là gì năm 2024


2. I’m good, how are you?- Tôi ổn, còn bạn thì sao?

Nghề nail tiếng anh là gì năm 2024


3. Would you like manicure or pedicure?- Quý khách muốn làm móng tay hay móng chân?

Nghề nail tiếng anh là gì năm 2024

- nail [/neɪl/]: làm móng

Nghề nail tiếng anh là gì năm 2024

- manicure [/ˈmænɪkjʊr/]: dịch vụ chăm sóc móng tay

Nghề nail tiếng anh là gì năm 2024

- pedicure [/ˈpedɪkjʊr/]: dịch vụ chăm sóc móng chân

Nghề nail tiếng anh là gì năm 2024


4. Would you like to have acrylic Nails done? - Quý khách muốn làm móng Acrylic phải không?

Nghề nail tiếng anh là gì năm 2024

- acrylic [/əˈkrɪlɪk/]: acrylic

Nghề nail tiếng anh là gì năm 2024


5. Would you like to have a manicure?- Quý khách muốn làm móng tay phải không?

Nghề nail tiếng anh là gì năm 2024


6. Would you like to have a pedicure?- Quý khách muốn làm móng chân phải không?

Nghề nail tiếng anh là gì năm 2024


7. A pedicure with red nail polish please.- Làm móng chân và sơn màu đỏ.

Nghề nail tiếng anh là gì năm 2024

- nail polish [/ˈneɪl pɑːlɪʃ/]: sơn móng tay

Nghề nail tiếng anh là gì năm 2024


8. How may I help you?- Tôi có thể giúp gì cho quý khách?

Nghề nail tiếng anh là gì năm 2024


9. Would you like a back massage?- Bạn có muốn mát xa lưng không?

Nghề nail tiếng anh là gì năm 2024

- back [/bæk/]: lưng

Nghề nail tiếng anh là gì năm 2024


10. Would you like to foot or body massage?- Bạn muốn xoa bóp thư giãn chân hay toàn thân?

Nghề nail tiếng anh là gì năm 2024

- foot [/fʊt/]: chân

Nghề nail tiếng anh là gì năm 2024

- body [/ˈbɑːdi/]: cơ thể

Nghề nail tiếng anh là gì năm 2024


11. Would you like to have any waxing done?- Quý khách muốn tẩy lông phải không?

Nghề nail tiếng anh là gì năm 2024

- waxing [/ˈwæksɪŋ/]: tẩy lông

Nghề nail tiếng anh là gì năm 2024


12. Would you like to have a massage?- Quý khách muốn mát xa phải không?

Nghề nail tiếng anh là gì năm 2024

- massage [/məˈsɑːʒ/]: mát sa

Nghề nail tiếng anh là gì năm 2024


13. May I have a manicure?- Tôi có thể làm móng tay không?

Nghề nail tiếng anh là gì năm 2024


14. Ok, what color would you like?- Được thôi, màu bạn thích là gì?

Nghề nail tiếng anh là gì năm 2024


15. Please pick a color-

Nghề nail tiếng anh là gì năm 2024


Yes, of course! Can you sign your name and pick your color?- Vâng, tất nhiên rồi! Bạn có thể ký tên và chọn màu sơn cho mình?

Nail Care Technician là gì?

Người làm móng là người làm những việc như vẽ móng, cung cấp dịch vụ làm đẹp chuyên về hoạt động chăm sóc móng tay, móng chân như sơn, sửa, nuôi cắt móng tay, móng chân của phái đẹp.

Nghề làm nail là gì?

Nghề chăm sóc móng ở Hoa Kỳ (còn gọi là nghề làm móng, nghề nails hay ngành nails, phát âm một cách bình dân là "làm neo") là dịch vụ thẩm mỹ chuyên về chăm sóc móng tay, móng chân, bao gồm: cắt giũa, đắp nối và trang trí cho khách, mà phần lớn là nữ giới.

Shape nail là gì?

Shape nail – /ʃeip/: Hình dáng của móng. Oval nail – /'ouvəl neɪl/: Móng hình ô van. Square Round Corner: Móng vuông 2 góc tròn.

Nail trang gương tiếng Anh là gì?

Nail tráng gương (mirror nail) là một kiểu móng được thiết kế tạo hiệu ứng lấp lánh và sáng bóng như mặt kính trên móng tay.