Ngựa vằn trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

For example, the word zebra is quite low frequency.

As car ownership grew, it was clear that the zebra crossing could not cope with congested urban traffic.

The younger children had some difficulty with colour-based compounds, such as zebra-shells.

While the hunting grounds differ between these groups, the targeted species are the same; wildebeest is the major species, followed by gazelle, zebra, and topi.

Finally, children produced utterances such as zebra-shells only for objects that did in fact have a notable resemblance.

On naming a giraffe as a zebra : picture naming errors across different categories.

The reported species are wildebeest, zebra, gazelle, topi, and impala.

For example, no zebra appears in the picture of zebra-shells.

The children had to look at the stripes and recall that some animal had stripes like that, and that it was called a zebra.

The analogy referenced in the introduction was that of a child who hears and maps the word ' zebra ' to the striped animal in the zoo.

Interestingly, a zebra was identified as intermediate host for the cattle strain.

Other wildlife found are the wildebeest, zebra, buffalo, sitatunga, crocodile and hippopotamus.

They could represent any one of a number of antelope species, zebra, wild dog or jackal : it is hard to judge.

Obviously, this functionalist explanation is not satisfactor y as the final word as to why a zebra has its stripes.

Metaphorically, these items can be labelled zebra-shells or carrot-crayon.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật như con bò, con trâu, con lợn, con sóc, con nhím, con lợn rừng, con ếch, con nhái, con bướm, con tắc kè, con thằn lằn, con cánh cam, con rết, con rắn, con trăn, con lươn, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con ngựa vằn. Nếu bạn chưa biết con ngựa vằn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Con ngựa tiếng anh là gì
  • Con trâu tiếng anh là gì
  • Con chuột tiếng anh là gì
  • Con muỗi tiếng anh là gì
  • Cái ba lô tiếng anh là gì

Con ngựa vằn tiếng anh là gì

Con ngựa vằn tiếng anh là zebra, phiên âm đọc là /ˈzeb.rə/

Zebra /ˈzeb.rə/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/08/Zebra.mp3

Để đọc đúng từ zebra rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ zebra rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈzeb.rə/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ zebra thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý nhỏ: từ zebra này để chỉ chung cho con ngựa vằn. Các bạn muốn chỉ cụ thể về giống ngựa vằn, loại ngựa vằn nào thì phải dùng từ vựng riêng để chỉ loài ngựa vằn đó. Ví dụ như ngựa vằn núi, ngựa vằn đồng bằng hay ngựa vằn Grevy sẽ có tên gọi cụ thể khác nhau chứ không gọi chung là zebra.

Con ngựa vằn tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con ngựa vằn thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Muscovy duck /ˈmʌskəvɪ dʌk/: con ngan
  • Lion /ˈlaɪ.ən/: con sư tử
  • Plaice /pleɪs/: con cá bơn
  • Ox /ɔks/: con bò đực
  • Tabby cat /ˈtæb.i kæt/: con mèo mướp
  • Damselfly /ˈdæmzəl flaɪ/: con chuồn chuồn kim
  • Hyena /haɪˈiːnə/: con linh cẩu
  • Shorthorn /ˈʃɔːt.hɔːn/: loài bò sừng ngắn
  • Dolphin /´dɔlfin/: cá heo
  • Turtle /’tə:tl/: rùa nước
  • Killer whale /ˈkɪl.ə ˌweɪl/: cá voi sát thủ
  • Snow leopard /snəʊˈlep.əd/: con báo tuyết
  • Elephant /ˈel.ɪ.fənt/: con voi
  • Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.ər/: con sâu bướm
  • Swan /swɒn/: con chim thiên nga
  • Monkey /ˈmʌŋ.ki/: con khỉ
  • Hound /haʊnd/: con chó săn
  • Starfish /ˈstɑː.fɪʃ/: con sao biển
  • Dinosaurs /ˈdaɪ.nə.sɔːr/: con khủng long
  • Honeybee /ˈhʌn.i.biː/: con ong mật
  • Moth /mɒθ/: con bướm đêm, con nắc nẻ
  • Zebra /ˈzeb.rə/: con ngựa vằn
  • Anchovy /ˈæn.tʃə.vi/: con cá cơm biển
  • Slug /slʌɡ/: con sên trần [không có vỏ bên ngoài]
  • Ladybird /ˈleɪ.di.bɜːd/: con bọ rùa
  • Pufferfish /ˈpʌf.ə.fɪʃ/: con cá nóc
  • Rat /ræt/: con chuột lớn [thường nói về loài chuột cống]
  • Tortoise /’tɔ:təs/: con rùa cạn
  • Snake /sneɪk/: con rắn
  • Sheep /ʃiːp/: con cừu
  • Baboon /bəˈbuːn/: con khỉ đầu chó
  • Panther /ˈpæn.θər/: con báo đen
  • Turkey /’tə:ki/: con gà tây
  • Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: con châu chấu
  • Parrot /ˈpær.ət/: con vẹt
    Con ngựa vằn tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con ngựa vằn tiếng anh là gì thì câu trả lời là zebra, phiên âm đọc là /ˈzeb.rə/. Lưu ý là zebra để chỉ con ngựa vằn nói chung chung chứ không chỉ loại ngựa vằn cụ thể nào cả. Về cách phát âm, từ zebra trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ zebra rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ zebra chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.

Ngựa vằn Tiếng Anh đọc làm sao?

Ngựa vằn [tiếng Anh: Zebra;/ˈzɛbrə/ ZEB-rə hoặc /ˈziːbrə/ ZEE-brə] là một số loài họ Ngựa châu Phi được nhận dạng bởi các sọc đen và trắng đặc trưng trên người chúng.

Thức ăn của ngựa vằn là gì?

Chúng ăn nhiều loại cỏ khác nhau, ưa thích nhất là cỏ non và tươi khi có thể, nhưng chúng cũng ăn cả lá và cành non. Một ước tính, chế độ ăn của ngựa vằn được ước tính là 92% cỏ, 5% các loại thảo mộc, và 3% cây bụi.

Ngựa vằn có đặc điểm gì?

Ngựa vằn [Zebra] là một số loài ngựa châu Phi được nhận dạng dựa trên các sọc đen và trắng đặc trưng trên cơ thể của chúng. Mỗi con ngựa vằn có mẫu sọc riêng biệt, giúp phân biệt chúng với nhau. Chúng thường sống theo bầy đàn và không được thuần hóa như các loài ngựa và lừa.

Ngựa vằn thuộc lớp gì?

Ngựa vằn đồng bằng
Lớp: Mammalia
Bộ: Perissodactyla
Họ: Equidae
Chi: Equus

Ngựa vằn đồng bằng – Wikipedia tiếng Việtvi.wikipedia.org › wiki › Ngựa_vằn_đồng_bằngnull

Chủ Đề