Nhà phát minh tiếng anh là gì năm 2024

Chào mừng Bạn đến với từ điển Dict.vn, một Từ Điển Anh Việt Online với kho từ vựng phong phú, thuật toán tra từ thông minh, được biên soạn bởi đội ngũ cộng đồng Dict.vn và nhóm sáng lập.

Bên cạnh một từ điển Anh Việt mạnh mẽ, nền tảng từ điển Dict.vn còn cung cấp một Từ Điển Đức Việt Online hỗ trợ việc tra cứu chéo từ vựng thêm phong phú.

Từ điển Dict.vn được cung cấp hoàn toàn miễn phí và là dự án đầy tâm huyết của nhà sáng lập với số lượng từ vựng lên đến 300.000 từ, cụm từ và ví dụ.

Sử dụng nền tảng từ điển Dict.vn, Bạn sẽ có một hành trình đầy thú vị với:

  • Kết quả hiện thị 1 giây ngay tại khung tìm kiếm: Dict.vn được lập trình phát triển bởi đội ngũ chuyên gia công nghệ và ngôn ngữ với am hiểu sâu rộng về cách tra cứu từ vựng cũng như cách thể hiện kết quả tra cứu cho người dùng. Bạn có thể tra từ đơn, cụm từ, câu. Tra cứu theo suy nghĩ trong đầu.
  • Từ điển Anh Đức Việt mở được đóng góp từ cộng đồng: Dict.vn là một nền tảng từ điển mở, cho phép thành viên đóng góp từ vựng và cải thiện nội dung của từ điển. Dict.vn muốn đảm bảo rằng nguồn thông tin trong từ điển luôn được cập nhật và phong phú, dựa trên kiến thức và kinh nghiệm thực tế của người dùng.
  • Từ vựng được đánh giá trực tiếp từ người dùng: Dict.vn sở hữu một cơ sở từ vựng và cụm từ đa dạng, phong phú được đóng góp từ người dùng và các chuyên gia ngôn ngữ. Từ vựng được đóng góp từ cộng đồng và được xét duyệt từ cộng đồng. Với tính đa dạng và mở, kho từ vựng Dict.vn phủ tất cả mọi chủ đề.
  • Diễn đàn trao đổi và dịch thuật online: Dict.vn cung cấp một diễn đàn trực tuyến nơi người dùng có thể giao lưu, trao đổi kiến thức và kinh nghiệm về ngôn ngữ. Bạn có thể đặt câu hỏi, nhờ giúp đỡ trong việc dịch thuật, và chia sẻ kiến thức với cộng đồng người dùng khác.

Dict.vn mang đến một trải nghiệm từ điển Anh Đức Việt mở trực tuyến độc đáo và đầy năng lượng, được sáng lập bởi các chuyên gia ngôn ngữ, công nghệ và đầy tâm huyết.

Trở thành thành viên của Dict.vn để cùng tham gia đóng góp Dict.vn ngày càng lớn mạnh. Đăng ký thành viên của Dict.vn ngay hôm nay để trải nghiệm những tính năng hữu ích nhất.

James Hillier, OC (August 22, 1915 – January 15, 2007) was a Canadian-American scientist and inventor who designed and built, with Albert Prebus, the first successful high-resolution electron microscope in North America in 1938.

James Hillier (22.8.1915 – 15.1.2007) là nhà khoa học và nhà phát minh người Mỹ gốc Canada, đã - cùng với Albert Prebus - thiết kế và chế tạo thành công kính hiển vi điện tử đầu tiên ở Bắc Mỹ năm 1938.

  1. Scott Crump (born Steven Scott Crump) is the self-proclaimed inventor of fused deposition modeling (FDM) and co-founder of Stratasys, Ltd.
  1. Scott Crump (tên khai sinh Steven Scott Crump) là nhà phát minh tự xưng của mô hình lắng đọng nóng chảy (FDM) và là đồng sáng lập của Stratasys, Ltd.

In 1623 the French prodigy, mathematician, and inventor Blaise Pascal was born.

Thần đồng người Pháp, nhà toán học, và nhà phát minh Blaise Pascal sinh vào năm 1623.

Miller explains that Havens is safer with him and she agrees to follow him as they go to pick up Simon Feck (Paul Dano), a genius inventor who has created a perpetual energy battery called the Zephyr.

Roy giải thích rằng June sẽ an toàn hơn khi ở bên anh và cô đồng ý đi theo anh để đón Simon Feck, một nhà phát minh thiên tài đã chế tạo ra cục pin năng lượng vĩnh viễn được gọi là Zephyr.

More and more, the inventors of things will not be able to say that in advance.

Càng ngày, những nhà sáng chế càng không có khả năng nói trước được điều đó.

In an interview with Mashable in February 2013, he said of his parents "My mother was very musical, basically a musician and my father was an engineer and an inventor.

Trong một buổi phỏng vấn với Mashable vào tháng 2 năm 2013, ông nói về cha mẹ của mình "Mẹ của tôi rất yêu thích âm nhạc, và về cơ bản là một nhạc công, và cha tôi là một kỹ sư và nhà sáng chế.

  1. 1859 – Michael Joseph Owens, American inventor (d.
  1. 1859 - Michael Joseph Owens, nhà phát minh người Mỹ (m.

And the inventor of the door rests happily in his grave.

Và nhà phát minh ra cửa đã ra đi yên bình trong quan tài.

1960-1965 - Water engineer and inventor Simcha Blass carries out tests on the world's first dripper device.

1960-1965 - Kỹ sư và nhà phát minh nước Simcha Blass tiến hành thử nghiệm thiết bị giọt đầu tiên trên thế giới.

The house belongs to a mysterious and faintly diabolical inventor, Doctor Coppélius.

Chủ nhà của Coppélia là một nhà phát minh bí ẩn, trông yếu ớt và ma quái: Tiến sĩ Coppélius.

Bruce Collipp of Shell is regarded as the inventor.

Bruce Collipp của Shell được xem là nhà phát minh ra nó.

In 1902, German-born hair specialist and noted inventor Charles Nessler, (aka Karl Nessler or Charles Nestle) patented "A New or Improved Method of and Means for the Manufacture of Artificial Eyebrows, Eyelashes and the like" in the United Kingdom.

Vào năm 1902, chuyên gia về tóc người Đức kiêm phát minh Charles Nessler (còn gọi là Karl Nessler hay Charles Nestle) đã cấp bằng sáng chế "Phương pháp mới và cải tiến về sản xuất lông mày, lông mi giả và các sản phẩm tương tự" tại Vương quốc Anh.

There's a mix an inventor has to have.

Nhà phát minh cần có 1 sự pha trộn.

It was the birthplace of Henri Pitot (1695–1771), hydraulic engineer and the inventor of the Pitot tube.

Đây là nơi sinh của Henri Pitot (1695-1771), kỹ sư thủy lực, người sáng chế ra ống Pitot.

In the 19th and 20th centuries the country produced a large number of notable scientists and inventors.

Trong thế kỷ XIX và XX nước này đã sản sinh ra một lượng lớn các nhà khoa học và nhà phát minh.

He is also the co-inventor, with Federico Capasso of quantum cascade lasers at Bell Labs in 1994.

Ông cũng là nhà đồng phát minh, với Federico Capasso của laser thác lượng tử tại phòng thí nghiệm Bell vào năm 1994.

List of Russian inventors The initial version of this article was based on material from aviation.ru.

Phiên bản ban đầu của bài này được lấy thông tin từ trang aviation.ru.

For he seems to have been the inventor of the tripartite framework: ancient, medieval, and modern.

Vì hình như ông là người đã phát minh ra khung lịch sử ba thời kỳ: cổ đại, trung cổ và hiện đại.

Two young inventors from Uganda visited an antenatal clinic at a local hospital a few years ago, when they were students in information technology.

đã đến thăm phòng khám tiền sản tại một bệnh viện địa phương khi là sinh viên ngành công nghệ thông tin.

And we need people from all walks of life; not just inventors, we need policymakers and government officials to also think about how they're going to respond to this challenge.

Và chúng ta cần những con người trên toàn thế giới; không chỉ là những nhà phát minh, chúng ta cần những người xây dựng chính sách và thành viên chính phủ cùng nghĩ về việc họ sẽ đối đáp lại thử thách này như thế nào.

Between 1857 and 1861 Caselli developed out his pantelegraph (a.k.a. "autotelegraph") in Paris under the guidance of French inventor and mechanical engineer Léon Foucault.

Từ năm 1857 đến 1861, Caselli tiếp tục công việc phát triển máu điện báo toàn năng tại Paris dưới sự hướng dẫn của kỹ sư và nhà sáng chế người Pháp Léon Foucault.

Meeting the demands of the consumer revolution and growth in wealth of the middle classes that helped drive the Industrial Revolution in Britain, Wedgwood is credited as the inventor of modern marketing.

Đáp ứng nhu cầu của cuộc cách mạng tiêu dùng và tăng trưởng sự giàu có của tầng lớp trung lưu đã thúc đẩy cuộc Cách mạng Công nghiệp ở Anh, Wedgwood được coi là người phát minh ra tiếp thị hiện đại.

Whitley also notes other themes and modern influences, such as the film's critical view of Gaston's chauvinism and attitude towards nature, the cyborg-like servants, and the father's role as an inventor rather than a merchant.

Whitley cũng ghi nhận về một số chủ đề khác và những ảnh hưởng mang tính hiện đại, thí dụ như quan điểm phê phán việc Gaston tự cho mình là nhất và thái độ với thiên nhiên, những người hầu kiểu vừa là người vừa là đồ vật, và người bố trong vai một nhà phát minh chứ không chỉ là một người buôn bán.