Trang chủ » Ngành nghề-Công việc » Nhân viên bán vé
Thực hành dịch nội dung thực tế về Văn hóa - Đời sống
- 售票员
- 售票員
- Shòupiàoyuán
Khi muốn đi du lịch, hay do đặc thù công việc mà bạn cần đặt vé máy bay nhưng bạn chưa biết đặt câu như thế nào cho hợp lý. ⇒ Xem lại bài 17: Tìm đồ thất lạc Dưới đây là các mẫu hội thoại và từ vựng cơ bản bằng tiếng Trung để các bạn học tiếng Trung có thể tham khảo về cách đặt vé máy bay bằng tiếng Trung, giúp các bạn nhiều trong các tình huống khi muốn đặt mua vé máy bay: ⇒ Xem chi tiết từ vựng Sân bay dịch sang tiếng Trung Cấu trúc 还。。。呢 dùng để nhắc nhở người đối thoại với mình hoặc để nhắc nhở một sự việc nào đó. 由于 dùng để chỉ nguyên nhân hoặc lí do. Từ này có nghĩa gần giống từ 从。。。到 dùng để chỉ điểm khởi đầu và điểm kết thúc của thời gian, nơi chốn và phạm vi.Học tiếng Trung cơ bản: Đặt vé máy bay [订机票]
Phần #1: Mẫu câu thông dụng
Phần #2: Từ vựng
Phần #3: Giải thích Tính từ
在。。。就 dùng để chỉ đến một hành động hoặc một trạng thái được lặp lại hoặc tiếp tục thì nhất định sẽ dẫn đến một kết quả nào đó.
Phần #4: Hội thoại tổng hợp
Tôi muốn đặt 4 vé máy bay đi thành phố Hồ Chí Minh vào thứ bảy. | |
Anh muốn đặt một chiều hay khứ hồi? | |
|
Tôi đặt khứ hồi. |
|
Tôi muốn ngồi gần cửa sổ. |
Ok. | |
Xin hỏi, chuyến bay VN 984 bao giờ cất cánh? | |
|
5h35 chiều. |
Vậy mấy giờ tôi phải có mặt ở sân bay? | |
Chậm nhất là 3h30, bởi vì anh còn phải làm thủ tục. | |
|
Máy bay có cất cánh đúng giờ không? |
Hôm nay do yếu tố thời tiết nên sẽ cất cánh chậm một tiếng. | |
Lên chuyến bay VN 984 thì vào cửa số mấy? | |
Mời anh đến cửa số 7. | |
Từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh bay mất mấy tiếng? | |
|
Một tiếng rưỡi. |
Xin hành khách chủ ý, máy bay chuẩn bị cất cánh, xin quý vị thắt dây an toàn và tắt điện thoại. | |
|
Không được hút thuốc. |
Bây giờ có thể hút thuốc được chưa? | |
|
Anh có thể hút thuốc được rồi. |
|
Làm ơn cho tôi một cốc cà phê. |
Quý khách chú ý, còn 2 phút nữa là đến thành phố Hồ Chí Minh, mọi người chú ý lại chuẩn bị hành lý của mình. Chúc mọi người mạnh khỏe. |
⇒ Xem thêm: Tiếng Trung Du Lịch: Đặt vé máy bay
Mời các bạn có nhu cầu tham gia đăng ký khóa học tiếng Trung cơ bản từ đầu, học tiếng Trung giao tiếp, nâng cao xin liên hệ ngay với trung tâm tiếng Trung Chinese.
⇒ Xem tiếp bài 19: Làm thủ tục đi du lịch
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn:chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Kho từ vựng tiếng Trung về về Máy bay, Sân bay là rất thiết thực cho cuộc sống trong quá trình học tiếng Trung Quốc. Hãy cùng tiếng Trung Chinese học những từ vựng tiếng Trung liên quan tới sân bay qua bài viết dưới đây nhé. Dịch sân bay sang tiếng Trung: jī chăng 机场 Sân bay ⇒ Xem thêm: Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi. Nguồn: chinese.com.vnTên các sân bay tại Việt Nam bằng tiếng Trung
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Về Sân Bay, Máy Bay
Các Bộ Phận Chính Của Một Chiếc Máy Bay
1
Đầu máy bay
机手
Jī shǒu
2
Cái chụp ăng ten của ra đa
雷达天线罩
léidá tiānxiàn zhào
3
Buồng lái
驾驶舱
jiàshǐ cāng
4
Đồng hồ tốc độ
空速机
kōng sù jī
5
Máy đo thăng bằng
人工水平仪
réngōng shuǐpíngyí
6
Máy đo độ cao
高度仪
gāodù yí
7
Máy xác định hướng
侧向仪
cè xiàng yí
8
Máy lái tự động
自动驾驶仪
zìdòng jiàshǐ yí
9
Bàn đạp của bánh lái
方向舵踏板
fāngxiàngduò tàbǎn
10
Bánh lái
驾驶论
jiàshǐ lùn
11
Cần lái
驾驶杆
jiàshǐ gǎn
12
Khoang động cơ
引擎舱
yǐnqíng cāng
13
Đèn bay
航行灯
hángxíng dēng
14
Cánh phụ
副翼
fù yì
15
Cánh phụ [có tác dụng thay đổi hướng, thay độ cao]
襟翼
jīn yì
16
Cánh chủ
主翼
zhǔyì
17
Tấm ngăn luồng khí
阻流板
zǔ liú bǎn
18
Bánh lái để cất cánh và hạ cánh
升降舵
shēngjiàngduò
19
Bánh lái
方向舵
fāngxiàngduò
20
Bộ bánh máy bay
主起落架
zhǔ qǐluòjià
21
Động cơ máy bay
引擎
yǐnqíng
22
Cái chụp che động cơ máy bay
引擎罩
yǐnqíng zhào
23
Lốp trước
前论
qián lùn
24
Cánh quạt
螺旋桨
luóxuánjiǎng
25
Cánh quạt, rô to
旋转翼
xuánzhuǎn yì
26
Thanh chống cánh máy bay
机翼翼撑
jī yìyì chēng
Các Loại Phi Cơ
27
Máy bay hai cánh [cánh kép]
双翼飞机
shuāngyì fēijī
28
Máy bay cánh đơn
单翼飞机
dān yì fēijī
29
Tàu lượn
滑翔机
huáxiángjī
30
Khinh khí cầu
热气球
rè qìqiú
31
Máy bay lên thẳng
直升飞机
zhí shēng fēijī
32
Tàu vũ trụ, phi thuyền
飞船
fēichuán
33
Máy bay phản lực
喷气机
pēnqì jī
34
Máy bay chiến đấu
战斗机
zhàndòujī
35
Máy bay oanh tạc [ném bom]
轰炸机
hōngzhàjī
36
Thủy phi cơ
水上飞机
shuǐshàng fēijī
37
Máy bay airbus
空中巴士
kōngzhōng bāshì
38
Máy bay vận tải siêu âm tốc
超音速运输机
chāo yīnsù yùnshūjī
39
Máy bay boeing
波音式飞机
bōyīn shì fēijī
40
Máy bay concorde
协和式飞机
xiéhé shì fēijī
41
Máy bay lưỡng dụng trên nước trên bầu trời
水陆两用飞机
shuǐlù liǎng yòng fēijī
42
Máy bay chở khách
客机
kèjī
43
Máy bay vận tải
运输机
yùnshūjī
44
Máy bay chở hàng
运货班机
yùn huò bānjī
45
Máy bay một động cơ
单发动机飞机
dān fādòngjī fēijī
46
Máy bay hai động cơ
双发动机飞机
shuāng fādòngjī fēijī
47
Máy bay hạng nhẹ
轻型飞机
qīngxíng fēijī
Nội Thất Trong Máy Bay Và Những Vât Dụng Hành Khách Cần Biết
48
Khoang hàng hóa
货舱
huòcāng
49
Cửa khoang
舱门
cāng mén
50
Khoang hành khách
客舱
kècāng
51
Cửa sổ trên máy bay
舷窗口
xián chuāngkǒu
52
Khoang hạng nhất
一等舱
yī děng cāng
53
Khoang hạng hai
二等舱
èr děng cāng
54
Ghế ngồi cơ động
活动座椅
huódòng zuò yǐ
55
Ghế ngồi có bệ phóng
弹射座椅
tánshè zuò yǐ
56
Dây an toàn
安全带
ānquán dài
57
Nhà bếp
厨房
chúfáng
58
Phòng rửa mặt ở khoang sau
后舱盥洗室
hòu cāng guànxǐ shì
59
Cầu thang lên máy bay
舷梯
xiántī
60
Thân máy bay
机身
jī shēn
61
Cánh định vị
安定翼
āndìng yì
62
Dây lưng cứu hộ
救生背带
jiùshēng bēidài
63
Áo cứu hộ
救生背心
jiùshēng bèixīn
64
Mặt nạ oxy
氧气面罩
yǎngqì miànzhào
65
Dù cứu hộ
救生伞
jiùshēng sǎn
66
Khoang treo bằng khinh khí cầu
热气球吊艙
rè qìqiú diào cāng
67
Khoang có bệ phóng
弹射舱
tánshè cāng
68
Trạm tập kết hàng không
航空集散站
hángkōng jísàn zhàn
Từ vựng Tiếng Trung thông dụng về Sân Bay
69
Sân bay
飞机场
fēijīchǎng
70
Bản đồ tuyến bay hạ cánh cất cánh
起落航线图
qǐ luò hángxiàn tú
71
Đèn bay
航行灯
hángxíng dēng
72
Đường băng
跑道
pǎodào
73
Hầm, kho để máy bay
飞机库
fēijī kù
74
Đường băng
滑行道
huáxíng dào
75
Đài chỉ huy
指挥塔台
zhǐhuī tǎtái
76
Máy nâng
升降机
shēngjiàngjī
77
Đường băng tạm thời
临时飞机跑道
línshí fēijī pǎodào
78
Đèn hiệu trên sân bay
机场灯标
jīchǎng dēng biāo
79
Mốc hiệu vô tuyến điện
无线电航空信标
wúxiàndiàn hángkōng xìn biāo
80
Dụng cụ chỉ thị hướng gió hình chữ t
t型风向指示标
t xíng fēngxiàng zhǐshì biāo
81
Đèn soi vào sân bay
进场灯
jìn chǎng dēng
82
Nhân viên làm việc trên máy bay
空勤人员
kōngqín rényuán
83
Nhân viên làm việc trên sân bay
地勤人员
dìqín rényuán
84
Nhân viên quản lý không lưu
航空管制员
hángkōng guǎnzhì yuán
85
Bãi đậu của máy bay
停机坪
tíngjī píng
86
Tòa lầu trên sân bay
机场大楼
jīchǎng dàlóu
87
Phòng chờ máy bay
候机室
hòu jī shì
88
Phòng chờ để chuyển máy bay
中转候机厅
zhōngzhuǎn hòu jī tīng
89
Phòng nghỉ sau khi xuống máy bay
下机旅客休息室
xià jī lǚkè xiūxí shì
90
Khu vực khách xuống máy bay
下客区
xià kè qū
91
Phòng nghỉ của khách đi máy bay
上机旅客休息室
shàng jī lǚkè xiūxí shì
92
Khách chuyển máy bay
中转旅客
zhōngzhuǎn lǚkè
93
Thang có tay vịn tự động
自动扶梯
zìdòng fútī
Học Từ vựng về Sân Bay trong tiếng Trung
94
Nơi nhận hành lý
行李领取处
xínglǐ lǐngqǔ chù
95
Băng truyền hành lý
行李传送带
xínglǐ chuánsòngdài
96
Quầy kiểm tra vé
验票台
yàn piào tái
97
Công nhân bốc vác ở sân bay
机场搬运工
jīchǎng bānyùn gōng
98
Xe vận chuyển hành lý
行李搬运车
xínglǐ bānyùn chē
99
Cầu thang lên máy bay
登机梯
dēng jī tī
100
Cửa lên máy bay
登机口
dēng jī kǒu
101
Thẻ lên máy bay
登机牌
dēng jī pái
102
Giá vé máy bay
飞机票价
fēijī piào jià
103
Định mức hành lý mang theo miễn phí
免费携带行李限额
miǎnfèi xī dài xínglǐ xiàn’é
104
Công ty hàng không
航空公司
hángkōng gōngsī
105
Tuyến hàng không
航线
hángxiàn
106
Trọng lượng máy bay
飞机的全重
fēijī de quán zhòng
107
Xe bus trên không
空中班车
kōngzhōng bānchē
108
Máy bay hành khách bình thường
普通客机
pǔtōng kèjī
109
Máy bay chở khách cỡ lớn, sang trọng
豪华大型客机
háohuá dàxíng kèjī
110
Máy bay chở khách phản lực
喷气式客机
pēnqì shì kèjī
111
chuyến bay thứ…
班次
bāncì
Những từ vựng chủ đề về sân bay liên quan đến con người
112
Thành viên tổ lái
机组成员
jīzǔ chéngyuán
113
Phi công
驾驶员
jiàshǐ yuán
114
Cơ trưởng
机长
jī zhǎng
115
Lái phụ
副驾驶员
fù jiàshǐ yuán
116
Kỹ sư máy
机械师
jīxiè shī
117
Nhân viên phục vụ
服务员
fúwùyuán
118
Tiếp viên hàng không
空中小姐
kōng zhōng xiǎojiě
119
Người quản lý trên máy bay
事务长
shìwù zhǎng
120
Khách đi máy bay
乘客
chéngkè
121
Khách cùng ngồi
同座乘客
tóng zuò chéngkè
122
Trạng thái bay
飞行状况
fēixíng zhuàng kuàng
123
Cất cánh
起飞
qǐfēi
124
Bay lên cao
爬升
pá shēng
125
Bổ nhào
俯冲
fǔchōng
126
Lao xuống, hạ xuống
俯冲下降
fǔchōng xiàjiàng
127
Lăn bánh đi vào bãi đỗ
下滑进场
xiàhuá jìn chǎng
128
Bay lượn vòng đợi hạ cánh
盘旋等待着陆
pánxuán děngdài zhuólù
129
Tiếp đất
罩底
zhào dǐ
130
Hạ xuống mặt đất
着陆
zhuólù
131
Hạ cánh khẩn cấp
紧急降落
jǐnjí jiàngluò
132
Hạ cánh bắt buộc
强迫降落
qiǎngpò jiàngluò
133
Tai nạn trên không
空难
kōngnàn
134
Rơi
坠落
zhuìluò
135
Đụng độ trên không
空中相撞
kōngzhōng xiāng zhuàng
136
Say máy bay
晕机
yùnjī
137
Cướp máy bay
劫机
jiéjī
138
Thủ tục đi máy bay
乘机手续
chéngjī shǒuxù
139
Chuyến bay đúng giờ
航班正点
hángbān zhèngdiǎn
140
Chuyến bay sai giờ
航班不正点
hángbān bùzhèng diǎn
141
Sân bay [cất cánh] bay đi
始发机场
shǐ fā jīchǎng
142
Sân bay đến
到达机场
dàodá jī chǎng
143
Tín hiệu dẫn đường
引导标志
yǐndǎo biāozhì
144
Kiểm tra an toàn
安全检查
ānquán jiǎnchá
145
Hành lý xách tay
提取行李
tíqǔ xínglǐ
146
Số hiệu chuyến bay
航班号
hángbān hào
147
Nơi bán vé
售票处
Shòupiào chù
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả