Nguyễn Tất Thành bao nhiêu học kỳ

Học phí Nguyễn Tất Thành

Đại học Nguyễn Tất Thành là một trong những trường đại học tốt nhất Việt Nam hiện nay. Vậy học phí Nguyễn Tất Thành năm 2022 là bao nhiêu? Hãy theo chân Muaban.net tìm hiểu thông qua bài viết này nhé!

Tổng quan trường đại học Nguyễn Tất Thành 

  • Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
  • Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University [NTTU]
  • Mã trường: NTT
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: 1900 2039 – 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
  • Email: [email protected] – [email protected]
  • Website: //ntt.edu.vn/
  • Facebook: //www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/
Có rất nhiều em học sinh cấp 3 quan tâm đến Học phí Nguyễn Tất Thành

>>> Tham khảo thêm việc làm cho sinh viên tại việc làm TPHCM

Học phí Nguyễn Tất Thành 2022 

Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Khoa học – Sức khỏe 

Tên ngành

Học phí toàn khóa [đồng]

Học phí học kì 1 [đồng]

Điều dưỡng

147.956.000

13.744.000

Dược học

228.040.000

15.340.000

Y học dự phòng

300.200.000

13.020.000

Y khoa

612.600.000

12.320.000

Kỹ thuật xét nghiệm y học

153.513.000

15.023.000

Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kinh tế – Quản trị 

Tên ngành

Học phí toàn khóa [đồng]

Học phí học kì 1 [đồng]

Luật kinh tế

125.636.000

11.360.000

Kế toán

124.412.000

13.340.000

Tài chính – Ngân hàng

124.820.000

14.644.000

Quản trị kinh doanh

123.452.000

14.768.000

Quản trị nhân lực

113.636.000

14.848.000

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

148.800.000

14.010.000

Marketing

147.670.000

12.600.000

Thương mại điện tử

147.100.000

12.410.000

Kinh doanh quốc tế

123.468.000

13.732.000

Quản trị khách sạn

126.880.000

13.276.000

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

126.880.000

13.276.000

Du lịch

129.032.000

15.916.000

Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Xã hội – Nhân văn 

Học phí Nguyễn Tất Thành là yếu tố được đông đảo các em học sinh quan tâm

Tên ngành

Học phí toàn khóa [đồng]

Học phí học kì 1 [đồng]

Đông Phương Học

142.532.000

13.448.000

Ngôn ngữ Anh

140.868.000

14.524.000

Ngôn ngữ Trung Quốc

138.716.000

14.524.000

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

132.140.000

14.020.000

Việt Nam Học

111.920.000

14.860.000

Tâm lý học

116.900.000

14.420.000

Quan hệ công chúng

140.624.000

12.980.000

Quan hệ quốc tế

126.880.000

16.748.000

Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kỹ thuật – Công Nghệ 

Tên ngành

Học phí toàn khóa [đồng]

Học phí học kì 1 [đồng]

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

114.044.000

13.400.000

Công nghệ kỹ thuật điện điện tử

113.300.000

14.972.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

113.300.000

13.484.000

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

113.468.000

12.740.000

Công nghệ kỹ thuật hóa học

113.624.000

14.060.000

Công nghệ thực phẩm

113.132.000

12.992.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

104.204.000

16.952.000

Công nghệ sinh học

113.300.000

15.340.000

Công nghệ thông tin

114.212.000

13.684.000

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

114.212.000

13.684.000

Kỹ thuật phần mềm

114.212.000

13.684.000

Kỹ thuật xây dựng

114.212.000

12.772.000

Kiến trúc

142.244.000

15.412.000

Thiết kế đồ họa

113.228.000

13.684.000

Thiết kế nội thất

127.652.000

16.348.000

Kỹ thuật y sinh

149.038.000

11.660.000

Vật lý y khoa

169.814.000

15.990.000

Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Nghệ thuật 

Tên ngành

Học phí toàn khóa [đồng]

Học phí học kì 1 [đồng]

Piano

136.220.000] 13.000.000

13.448.000

Thanh nhạc

136.220.000] 13.000.000

14.524.000

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

132.140.000] 16.984.000

14.524.000

Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình

142.508.000] 15.436.000

14.020.000

Quay phim

145.172.000] 15.664.000

14.860.000

Truyền thông đa phương tiện

161.959.000] 16.310.000

14.420.000

Dự đoán học phí Nguyễn Tất Thành 2023

Mỗi năm học, trường Nguyễn Tất Thành sẽ tăng học phí không quá 10%. Do đó, mức học phí Nguyễn Tất Thành sẽ dao động không quá cao và phù hợp với sinh viên. 

Học phí Nguyễn Tất Thành đi đôi với chất lượng đào tạo tuyệt vời

Chính sách học bổng – miễn, giảm học phí Nguyễn Tất Thành 

Đối với tân sinh viên:

  • Trường Đại học Nguyễn Tất Thành hỗ trợ học bổng trị giá 5.000.000 đồng/người cho 2.000 tân sinh viên nhập học đầu tiên.
  • Tặng Voucher trị giá 5.000.000 đồng cho khóa học Ngoại ngữ tại Trung tâm Ngoại ngữ – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nếu sinh viên nhập học 

Ngoài ra, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành còn có chương trình học bổng đầu vào cụ thể như sau:

  • Học bổng 4.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm học bạ THPT với mức điểm trên 24 điểm.
  • Học bổng 6.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển ngành Thanh nhạc, Piano, Vật lý Y khoa, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật Y sinh.
  • Học bổng 20% ​​học phí năm học đầu tiên: sinh viên nữ đăng ký vào các ngành: kỹ thuật hệ thống công nghiệp, công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, kỹ thuật xây dựng, thiết kế nội thất, kiến ​​trúc.
  • Học bổng 50% học phí năm học đầu tiên: học sinh đạt giải cao trong các cuộc thi nghệ thuật cấp quốc gia, đăng ký vào chuyên ngành giọng hát, piano. Sinh viên trúng tuyển chuyên ngành tiếng Việt và văn hóa Việt Nam.
  • Học bổng 100% học phí năm học đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển là thủ khoa đầu vào của Trường.
  • Học bổng 50% học phí học kỳ đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển thuộc trường THPT lân cận. [Có 6 trường thuộc TP.HCM]
  • Học bổng đặc biệt NTTU: Giảm 25% học phí năm học đầu tiên nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột của Giáo viên các trường THPT.
  • Giảm 25% học phí toàn khóa nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột hoặc vợ/chồng của CB – CNV – GV cơ hữu đang công tác tại Trường.

Giảm 20% học phí Nguyễn Tất Thành toàn khóa nếu sinh viên:

  • Trẻ mồ côi cả cha lẫn mẹ, gia đình nuôi thuộc hộ nghèo/cận nghèo, hoặc sinh viên kiếm sống để trang trải học phí là trụ cột chính trong gia đình.
  • Là con đẻ của anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động, liệt sĩ, thương binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
  • Là người dân tộc thiểu số.
  • Có anh chị em hoặc vợ/chồng học tại trường cùng lúc

>>> Tham khảo thêm: Có nên học đại học không? Học đại học có lợi ích gì?

Tuyển sinh Nguyễn Tất Thành 

Học phí Nguyễn Tất Thành đi đôi với cơ sở vật chất khang trang

Xét điểm tốt nghiệp THPT

Đối với phương thức xét tuyển theo nguyện vọng trong kỳ thi THPT quốc gia, điều kiện xét tuyển như sau: thí sinh phải đạt kỳ thi THPT quốc gia năm 2022 và đạt điểm theo quy định của Bộ GD – ĐT. Nếu thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước thì vẫn phải đạt điểm thi THPT quốc gia năm 2022 mới được tham gia xét tuyển theo phương thức đăng ký này.

>>> Có thể bạn quan tâm: 

Xét điểm học bạ 

Năm nay, phương thức xét tuyển theo học bạ THPT lớp 12 yêu cầu các thí sinh phải đạt 1 trong 4 tiêu chí:

  • Tổng điểm trung bình 3 học kì lớp 10,11,12 >= 18.
  • Tổng điểm trung bình 5 học kì lớp 10,11,12 >= 30.
  • Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển lớp 12 >= 18.
  • Điểm trung bình cả năm lớp 12 >= 18.

Xét điểm đánh giá năng lực 

Nhận xét kết quả kỳ thi đánh giá kỹ năng nghề của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Xét tuyển thẳng

Ưu tiên xét chọn các thí sinh đạt giải Kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, kỳ thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, kỳ thi ASEAN và tay nghề quốc tế; lựa chọn các ứng viên nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc trong danh sách đề cử.

Học phí Nguyễn Tất Thành xứng đáng với những gì mà ngôi trường này mang lại

Điểm chuẩn trường đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021

Xét điểm tốt nghiệp THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7720101 Y khoa B00 24.5
2 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21
3 7720110 Y học dự phòng B00 19
4 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 19
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19
6 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 15
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07 15
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 15
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 15
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15
11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 15
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 15
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 19
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 16
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15
16 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01; D07 15
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 19
18 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 16
19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 16
20 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 15
21 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 15
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 16
23 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 15
24 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 15
25 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D07 15
26 7580101 Kiến trúc V00; V01; H00; H01 15
27 7210205 Thanh Nhạc N01 15
28 7210208 Piano N00 15
29 7580108 Thiết kế Nội thất V00; V01; H00; H01 15
30 7210235 Đạo diện điện ảnh – Truyền hình N05 15
31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01; D07 15
32 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 15
33 7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 15
34 7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 15
35 7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 15
36 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 15
37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 15
38 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 15
39 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 15
40 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 15
41 7810103 Du lịch C00; D01; D14; D15 15
42 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 15
43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 15
44 7210236 Quay phim N05 15
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 15
46 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 15
47 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 15
48 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 15

>>> Tham khảo thêm: Đại học FPT có tốt không? Thông tin cần biết về đại học FPT

Xét điểm học bạ

Học phí Nguyễn Tất Thành sẽ khác nhau ở các chương trình đào tạo
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 8.3 Điểm TB học bạ lớp 12
2 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 8 Điểm TB học bạ lớp 12
3 7720110 Y học dự phòng B00 6.5 Điểm TB học bạ lớp 12
4 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 6.5 Điểm TB học bạ lớp 12
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 6.5 Điểm TB học bạ lớp 12
6 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 6 Điểm TB học bạ lớp 12
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
16 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
18 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 6 Điểm TB học bạ lớp 12
19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 6 Điểm TB học bạ lớp 12
20 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12
21 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12
23 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 6 Điểm TB học bạ lớp 12
24 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
25 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
26 7580101 Kiến trúc V00; V01; H00; H01 6 Điểm TB học bạ lớp 12
27 7210205 Thanh Nhạc N01 6 Điểm TB học bạ lớp 12
28 7210208 Piano N00 6 Điểm TB học bạ lớp 12
29 7580108 Thiết kế Nội thất V00; V01; H00; H01 6 Điểm TB học bạ lớp 12
30 7210235 Đạo diện điện ảnh – Truyền hình N05 6 Điểm TB học bạ lớp 12
31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
32 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 6 Điểm TB học bạ lớp 12
33 7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 6 Điểm TB học bạ lớp 12
34 7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12
35 7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 6 Điểm TB học bạ lớp 12
36 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 6 Điểm TB học bạ lớp 12
37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
38 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
39 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
40 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12
41 7810103 Du lịch C00; D01; D14; D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12
42 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12
43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 6 Điểm TB học bạ lớp 12
44 7210236 Quay phim N05 6 Điểm TB học bạ lớp 12
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
46 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
47 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 6 Điểm TB học bạ lớp 12
48 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 6 Điểm TB học bạ lớp 12

Xét điểm thi Đánh giá năng lực

Học phí Nguyễn Tất Thành sẽ tăng 10% vào mỗi năm
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7720101 Y khoa B00 700
2 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 600
3 7720110 Y học dự phòng B00 550
4 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 550
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 550
6 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 550
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07 550
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 550
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 550
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 550
11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 550
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 550
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 550
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 550
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 550
16 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01; D07 550
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 550
18 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 550
19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 550
20 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 550
21 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 550
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 550
23 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 550
24 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 550
25 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D07 550
26 7580101 Kiến trúc V00; V01; H00; H01 550
27 7210205 Thanh Nhạc N01 550
28 7210208 Piano N00 550
29 7580108 Thiết kế Nội thất V00; V01; H00; H01 550
30 7210235 Đạo diện điện ảnh – Truyền hình N05 550
31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01; D07 550
32 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 550
33 7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 550
34 7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 550
35 7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 550
36 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 550
37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 550
38 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 550
39 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 550
40 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 550
41 7810103 Du lịch C00; D01; D14; D15 550
42 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 550
43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 550
44 7210236 Quay phim N05 550
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 550
46 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 550
47 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 550
48 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 550
Học phí Nguyễn Tất Thành

>> Có thể bạn quan tâm

Trên đây là toàn bộ những thông tin về học phí Nguyễn Tất Thành. Mong rằng bài viết sẽ giúp bạn các học sinh có cái nhìn tổng quát về mức học phí của ngôi trường này để từ đó đưa ra những quyết định phù hợp. Bên cạnh đó bạn cũng có thể tìm được thông tin tuyển dụng việc làm trên khắp cả nước tại bản tin tuyển dụng của Muaban.net hoặc truy cập trực tiếp việc làm Thuận An Bình Dương để cập nhật một cách nhanh nhất. 

Ngoài ra bạn có thể kham khảo thêm những tin đăng về việc làm, mua bán nhà đất, thuê phòng trọ,…. tại muaban.net. Chúc bạn tìm được những tin đăng phù hợp với nhu cầu của mình.

>>> Xem thêm:

Nguyễn Vy

- Advertisment -

Video liên quan

Chủ Đề