Đại học Nguyễn Tất Thành là một trong những trường đại học tốt nhất Việt Nam hiện nay. Vậy học phí Nguyễn Tất Thành năm 2022 là bao nhiêu? Hãy theo chân Muaban.net tìm hiểu thông qua bài viết này nhé!
Tổng quan trường đại học Nguyễn Tất Thành
- Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
- Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University [NTTU]
- Mã trường: NTT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: 1900 2039 – 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
- Email: [email protected] – [email protected]
- Website: //ntt.edu.vn/
- Facebook: //www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/
>>> Tham khảo thêm việc làm cho sinh viên tại việc làm TPHCM
Học phí Nguyễn Tất Thành 2022
Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Khoa học – Sức khỏe
Tên ngành |
Học phí toàn khóa [đồng] |
Học phí học kì 1 [đồng] |
Điều dưỡng |
147.956.000 |
13.744.000 |
Dược học |
228.040.000 |
15.340.000 |
Y học dự phòng |
300.200.000 |
13.020.000 |
Y khoa |
612.600.000 |
12.320.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
153.513.000 |
15.023.000 |
Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kinh tế – Quản trị
Tên ngành |
Học phí toàn khóa [đồng] |
Học phí học kì 1 [đồng] |
Luật kinh tế |
125.636.000 |
11.360.000 |
Kế toán |
124.412.000 |
13.340.000 |
Tài chính – Ngân hàng |
124.820.000 |
14.644.000 |
Quản trị kinh doanh |
123.452.000 |
14.768.000 |
Quản trị nhân lực |
113.636.000 |
14.848.000 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
148.800.000 |
14.010.000 |
Marketing |
147.670.000 |
12.600.000 |
Thương mại điện tử |
147.100.000 |
12.410.000 |
Kinh doanh quốc tế |
123.468.000 |
13.732.000 |
Quản trị khách sạn |
126.880.000 |
13.276.000 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
126.880.000 |
13.276.000 |
Du lịch |
129.032.000 |
15.916.000 |
Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Xã hội – Nhân văn
Tên ngành |
Học phí toàn khóa [đồng] |
Học phí học kì 1 [đồng] |
Đông Phương Học |
142.532.000 |
13.448.000 |
Ngôn ngữ Anh |
140.868.000 |
14.524.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
138.716.000 |
14.524.000 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
132.140.000 |
14.020.000 |
Việt Nam Học |
111.920.000 |
14.860.000 |
Tâm lý học |
116.900.000 |
14.420.000 |
Quan hệ công chúng |
140.624.000 |
12.980.000 |
Quan hệ quốc tế |
126.880.000 |
16.748.000 |
Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kỹ thuật – Công Nghệ
Tên ngành |
Học phí toàn khóa [đồng] |
Học phí học kì 1 [đồng] |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
114.044.000 |
13.400.000 |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử |
113.300.000 |
14.972.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
113.300.000 |
13.484.000 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
113.468.000 |
12.740.000 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
113.624.000 |
14.060.000 |
Công nghệ thực phẩm |
113.132.000 |
12.992.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
104.204.000 |
16.952.000 |
Công nghệ sinh học |
113.300.000 |
15.340.000 |
Công nghệ thông tin |
114.212.000 |
13.684.000 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
114.212.000 |
13.684.000 |
Kỹ thuật phần mềm |
114.212.000 |
13.684.000 |
Kỹ thuật xây dựng |
114.212.000 |
12.772.000 |
Kiến trúc |
142.244.000 |
15.412.000 |
Thiết kế đồ họa |
113.228.000 |
13.684.000 |
Thiết kế nội thất |
127.652.000 |
16.348.000 |
Kỹ thuật y sinh |
149.038.000 |
11.660.000 |
Vật lý y khoa |
169.814.000 |
15.990.000 |
Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Nghệ thuật
Tên ngành |
Học phí toàn khóa [đồng] |
Học phí học kì 1 [đồng] |
Piano |
136.220.000] 13.000.000 |
13.448.000 |
Thanh nhạc |
136.220.000] 13.000.000 |
14.524.000 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
132.140.000] 16.984.000 |
14.524.000 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình |
142.508.000] 15.436.000 |
14.020.000 |
Quay phim |
145.172.000] 15.664.000 |
14.860.000 |
Truyền thông đa phương tiện |
161.959.000] 16.310.000 |
14.420.000 |
Dự đoán học phí Nguyễn Tất Thành 2023
Mỗi năm học, trường Nguyễn Tất Thành sẽ tăng học phí không quá 10%. Do đó, mức học phí Nguyễn Tất Thành sẽ dao động không quá cao và phù hợp với sinh viên.
Chính sách học bổng – miễn, giảm học phí Nguyễn Tất Thành
Đối với tân sinh viên:
- Trường Đại học Nguyễn Tất Thành hỗ trợ học bổng trị giá 5.000.000 đồng/người cho 2.000 tân sinh viên nhập học đầu tiên.
- Tặng Voucher trị giá 5.000.000 đồng cho khóa học Ngoại ngữ tại Trung tâm Ngoại ngữ – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nếu sinh viên nhập học
Ngoài ra, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành còn có chương trình học bổng đầu vào cụ thể như sau:
- Học bổng 4.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm học bạ THPT với mức điểm trên 24 điểm.
- Học bổng 6.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển ngành Thanh nhạc, Piano, Vật lý Y khoa, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật Y sinh.
- Học bổng 20% học phí năm học đầu tiên: sinh viên nữ đăng ký vào các ngành: kỹ thuật hệ thống công nghiệp, công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, kỹ thuật xây dựng, thiết kế nội thất, kiến trúc.
- Học bổng 50% học phí năm học đầu tiên: học sinh đạt giải cao trong các cuộc thi nghệ thuật cấp quốc gia, đăng ký vào chuyên ngành giọng hát, piano. Sinh viên trúng tuyển chuyên ngành tiếng Việt và văn hóa Việt Nam.
- Học bổng 100% học phí năm học đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển là thủ khoa đầu vào của Trường.
- Học bổng 50% học phí học kỳ đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển thuộc trường THPT lân cận. [Có 6 trường thuộc TP.HCM]
- Học bổng đặc biệt NTTU: Giảm 25% học phí năm học đầu tiên nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột của Giáo viên các trường THPT.
- Giảm 25% học phí toàn khóa nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột hoặc vợ/chồng của CB – CNV – GV cơ hữu đang công tác tại Trường.
Giảm 20% học phí Nguyễn Tất Thành toàn khóa nếu sinh viên:
- Trẻ mồ côi cả cha lẫn mẹ, gia đình nuôi thuộc hộ nghèo/cận nghèo, hoặc sinh viên kiếm sống để trang trải học phí là trụ cột chính trong gia đình.
- Là con đẻ của anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động, liệt sĩ, thương binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
- Là người dân tộc thiểu số.
- Có anh chị em hoặc vợ/chồng học tại trường cùng lúc
>>> Tham khảo thêm: Có nên học đại học không? Học đại học có lợi ích gì?
Tuyển sinh Nguyễn Tất Thành
Xét điểm tốt nghiệp THPT
Đối với phương thức xét tuyển theo nguyện vọng trong kỳ thi THPT quốc gia, điều kiện xét tuyển như sau: thí sinh phải đạt kỳ thi THPT quốc gia năm 2022 và đạt điểm theo quy định của Bộ GD – ĐT. Nếu thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước thì vẫn phải đạt điểm thi THPT quốc gia năm 2022 mới được tham gia xét tuyển theo phương thức đăng ký này.
>>> Có thể bạn quan tâm:
Xét điểm học bạ
Năm nay, phương thức xét tuyển theo học bạ THPT lớp 12 yêu cầu các thí sinh phải đạt 1 trong 4 tiêu chí:
- Tổng điểm trung bình 3 học kì lớp 10,11,12 >= 18.
- Tổng điểm trung bình 5 học kì lớp 10,11,12 >= 30.
- Tổng điểm các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển lớp 12 >= 18.
- Điểm trung bình cả năm lớp 12 >= 18.
Xét điểm đánh giá năng lực
Nhận xét kết quả kỳ thi đánh giá kỹ năng nghề của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Xét tuyển thẳng
Ưu tiên xét chọn các thí sinh đạt giải Kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, kỳ thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, kỳ thi ASEAN và tay nghề quốc tế; lựa chọn các ứng viên nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc trong danh sách đề cử.
Điểm chuẩn trường đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021
Xét điểm tốt nghiệp THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 24.5 |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 21 |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 19 |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D08 | 15 |
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 15 |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 15 |
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 19 |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 16 |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 |
16 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 19 |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 16 |
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 16 |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D14; D15 | 15 |
21 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 15 |
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 16 |
23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H00; H01 | 15 |
24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 15 |
25 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 15 |
26 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H00; H01 | 15 |
27 | 7210205 | Thanh Nhạc | N01 | 15 |
28 | 7210208 | Piano | N00 | 15 |
29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | V00; V01; H00; H01 | 15 |
30 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh – Truyền hình | N05 | 15 |
31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 |
32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; A02; B00 | 15 |
33 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00; A01; A02; B00 | 15 |
34 | 7310608 | Đông Phương học | C00; D01; D14; D15 | 15 |
35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; C00; D01; D14 | 15 |
36 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01; D14 | 15 |
37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
38 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
39 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 15 |
40 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 15 |
41 | 7810103 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 15 |
42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 15 |
43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 15 |
44 | 7210236 | Quay phim | N05 | 15 |
45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 15 |
46 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 15 |
47 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 15 |
48 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 15 |
>>> Tham khảo thêm: Đại học FPT có tốt không? Thông tin cần biết về đại học FPT
Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 8.3 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 8 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 6.5 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 6.5 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 6.5 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D08 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
16 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D14; D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
21 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H00; H01 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
25 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
26 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H00; H01 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
27 | 7210205 | Thanh Nhạc | N01 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
28 | 7210208 | Piano | N00 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | V00; V01; H00; H01 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
30 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh – Truyền hình | N05 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; A02; B00 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
33 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00; A01; A02; B00 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
34 | 7310608 | Đông Phương học | C00; D01; D14; D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; C00; D01; D14 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
36 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01; D14 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
38 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
39 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
40 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
41 | 7810103 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
44 | 7210236 | Quay phim | N05 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
46 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
47 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
48 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 6 | Điểm TB học bạ lớp 12 |
Xét điểm thi Đánh giá năng lực
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 700 |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 600 |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 550 |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 550 |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 550 |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D08 | 550 |
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 550 |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 550 |
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 550 |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 550 |
11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 550 |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 550 |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 550 |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 550 |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 550 |
16 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 550 |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 550 |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 550 |
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 550 |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D14; D15 | 550 |
21 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 550 |
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 550 |
23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H00; H01 | 550 |
24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 550 |
25 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 550 |
26 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H00; H01 | 550 |
27 | 7210205 | Thanh Nhạc | N01 | 550 |
28 | 7210208 | Piano | N00 | 550 |
29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | V00; V01; H00; H01 | 550 |
30 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh – Truyền hình | N05 | 550 |
31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 550 |
32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; A02; B00 | 550 |
33 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00; A01; A02; B00 | 550 |
34 | 7310608 | Đông Phương học | C00; D01; D14; D15 | 550 |
35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; C00; D01; D14 | 550 |
36 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01; D14 | 550 |
37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 550 |
38 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 550 |
39 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 550 |
40 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 550 |
41 | 7810103 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 550 |
42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 550 |
43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 550 |
44 | 7210236 | Quay phim | N05 | 550 |
45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 550 |
46 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 550 |
47 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 550 |
48 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 550 |
>> Có thể bạn quan tâm
Trên đây là toàn bộ những thông tin về học phí Nguyễn Tất Thành. Mong rằng bài viết sẽ giúp bạn các học sinh có cái nhìn tổng quát về mức học phí của ngôi trường này để từ đó đưa ra những quyết định phù hợp. Bên cạnh đó bạn cũng có thể tìm được thông tin tuyển dụng việc làm trên khắp cả nước tại bản tin tuyển dụng của Muaban.net hoặc truy cập trực tiếp việc làm Thuận An Bình Dương để cập nhật một cách nhanh nhất.
Ngoài ra bạn có thể kham khảo thêm những tin đăng về việc làm, mua bán nhà đất, thuê phòng trọ,…. tại muaban.net. Chúc bạn tìm được những tin đăng phù hợp với nhu cầu của mình.
>>> Xem thêm:
Nguyễn Vy
- Advertisment -