Đồng nghĩa với từ niên khóa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
niən˧˧ xwaː˧˥niəŋ˧˥ kʰwa̰ː˩˧niəŋ˧˧ kʰwaː˧˥
niən˧˥ xwa˩˩niən˧˥˧ xwa̰˩˧

Danh từSửa đổi

niên khóa

  1. Thời gian học hết một lớp. Niên khóa bắt đầu từ tháng. Chín và kết thúc vào tháng. Sáu năm sau.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "niên khóa", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ niên khóa, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ niên khóa trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Điểm trung bình của học sinh thuộc đối tượng dự án tăng từ 5,95 niên khóa 2010-2011 lên 6,33 niên khóa 2012-2013.

2. Niên khóa của Ấn Độ bắng đầu vào tháng 6.

3. Nó thay thế kiểm tra TAK trong niên khóa 2011–2012.

4. Mở trường Trung Tiểu học đầu tiên vào niên khóa 1959-1960.

5. Ta có vài lưu ý đầu niên khóa gửi đến các con.

6. Mặt sau là hình con dấu của trường với hàng chữ "Raoul Wallenberg, niên khóa 1935".

7. Trong niên khóa 2004-5, tỷ lệ giới tính trong sinh viên là 52% nam và 48% nữ.

8. Trong niên khóa 2012-2013, có khoảng 800 sinh viên ghi danh học ở đại học tại Maribor.

9. Trong tổng số sinh viên năm thứ nhất niên khóa 2010 – 2011, 10% không phải công dân Hoa Kỳ, và 54% tốt nghiệp trung học công lập.

10. Cựu sinh viên Yale niên khóa 1954, dưới sự hướng dẫn của Richard Gilder, quyên tặng 70 triệu USD nhân lễ kỷ niệm 50 năm họp mặt.

11. Cô đã theo học Trường Trung học Miami Palmetto, nhưng bỏ học vào niên khóa 2012-2013 khi cô học lớp 9, để theo đuổi sự nghiệp âm nhạc.

12. Vào kỳ thi cử cho niên khóa 1990 có ít nhất 100.000 miếng gỗ như thế được treo trong khuôn viên của đền thờ này nổi tiếng tại Đông Kinh.

13. Đội tuyển chèo thuyền của Đại học California tại Santa Barbara [UCSB] thường luyện tập và thi môn này ở đây và đã dựng một nhà thuyền lâu dài ở đâu trước niên khóa 1982-1983.

Ý nghĩa của từ niên khóa là gì:

niên khóa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ niên khóa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa niên khóa mình


13

  6


thoi gian bat dau vao hoc mot truong nao do cho den lhi ra truong

Ẩn danh - Ngày 20 tháng 11 năm 2013


6

  2


Thời gian học hết một lớp: Niên khóa bắt đầu từ tháng Chín và kết thúc vào tháng Sáu năm sau.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


5

  2


Thời gian học hết một lớp. | : '''''Niên khóa''' bắt đầu từ tháng.'' | : ''Chín và kết thúc vào tháng.'' | : ''Sáu năm sau.''

Ý nghĩa của từ Niên khoá là gì:

Niên khoá nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Niên khoá Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Niên khoá mình


4

  4


khoá học, được tính từ năm bắt đầu cho đến năm kết thúc sinh viên niên khoá 2006 - 2010



>

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

niên khóa tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ niên khóa trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ niên khóa trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ niên khóa nghĩa là gì.

- Thời gian học hết một lớp: Niên khóa bắt đầu từ tháng Chín và kết thúc vào tháng Sáu năm sau.
  • mạo nhận Tiếng Việt là gì?
  • Núi Lịch Tiếng Việt là gì?
  • Yên Dũng Tiếng Việt là gì?
  • nườm nượp Tiếng Việt là gì?
  • ghe chài Tiếng Việt là gì?
  • nhanh nhẹ Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của niên khóa trong Tiếng Việt

niên khóa có nghĩa là: - Thời gian học hết một lớp: Niên khóa bắt đầu từ tháng Chín và kết thúc vào tháng Sáu năm sau.

Đây là cách dùng niên khóa Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ niên khóa là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề