Nhân viên là gì trong tiếng anh năm 2024

Trong trang này, tất cả các từ tiếng Anh đều kèm theo cách đọc — chỉ cần nhấn chuột vào bất kì từ nào để nghe.

Ứng dụng di động

Ứng dụng hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh cho các thiết bị Android của chúng tôi đã đạt giải thưởng, có chứa hơn 6000 câu và từ có kèm âm thanh

Hỗ trợ công việc của chúng tôi

Hãy giúp chúng tôi cải thiện trang web này bằng cách trở thành người ủng hộ trên Patreon. Các lợi ích bao gồm xóa tất cả quảng cáo khỏi trang web và truy cập vào kênh Speak Languages Discord.

Nhân viên ở đây cũng mặc áo thun màu xanh như nhân viên chính hãng Samsung và chưng diện dây được thiết kế cùng kiểu.

Staff also wore the blue T-shirts as real Samsung staffers, and sported lanyards of the same design.

Là thời gian một nhân viên bình thường ở Việt Nam dùng cho các hoạt động liên quan đến công việc mỗi tuần, theo cuộc khảo sát trên 45.000 nhân viên.

The time that the typical employee in Việt Nam spends in work-related activities each week, based on a sample of 45,000 members.

Ông Zack Synder, giám đốc nhân sự của một công ty có 700 nhân viên, tâm sự với Kêu Gọi Tỉnh Dậy!: “Vấn đề mà chúng tôi luôn xem trọng đó chính là là khả năng giao tiếp giỏi và làm việc hòa hợp với người khác”.

Zack Synder, the director of human resources for a company that employs 700 staff, told Wake Up Call!: “What we value in an staff is his ability to communicate well and work harmoniously with others.”

Nhân viên lưu nó vào hệ thống và các nhân viên khác được thông báo để đề phòng trường hợp va-li không người nhận khớp với mô tả của bạn có mặt tại khu vực của họ.

The staff files it into the system and other staffs are notified to be on the lookout in case an unclaimed bag fitting your description arrives at their location.

Khi còn là một nhân viên mới của công ty công nghệ thông tin IDC, Human Race đã chứng kiến cảnh khốn khổ, buồn bã và sầu khổ mà làm cho chị khó có thể làm việc được.

As a new employee with IDC Information Technology, Human Race witnessed misery, sadness, and grief that made it hard for her to function.

Với nhân viên hàng không, chúng tôi nhận ngân phiếu cá nhân tối đa là 500 $.

For airline personnel, we cash personal checks up to $ 500.

Các nhân viên đang làm việc nhằm duy trì nhà máy hạt nhân trong trạng thái kiểm soát , sau khi các hệ thống làm mát tại ba lò phản ứng đã bị đánh sụp bởi trận động đất.

Staff are working to bring the nuclear plant under control, after cooling systems at three reactors were knocked out by the quake.

Ngày anh ấy trở về nhà , nhân viên sân bay Tân Sơn Nhất gọi đến thông báo cho biết đồ đạc cá nhân của anh ta đã nằm trong văn phòng chứa hành lý bị thất lạc trong vòng một tuần.

The day he arrived back home , a Tan Son Nhat airport employee called to inform her that him belongings had been sitting in the lost-luggage office there for a week.

Một số ngân hàng thế giới cũng đã chuyển nhân viên từ Việt Nam sang những trung tâm tài chính khác như Thái Lan và Mã Lai.

Some international banks have also shifted staff from Vietnam to other financial centers such as Thailand and Malaysia.

Đây là những nhân viên của bộ phận mới.

These are our staff of the new department.

Andrew Cole không phải nhân viên của Công nghệ thông tin Uberland.

Andrew Cole is not an employee of Uberland Information Technology.

Ryan Giggs, 33 tuổi, nhân viên bảo trì trong thành phố.

Ryan Giggs, 33 years old, staff janitor in the city.

Nhân viên anh chỉ biết những gì anh muốn họ biết thôi.

My staff know only what I choose to tell them.

Trước nỗi ngạc nhiên của mình, Lang Kick đã sớm được giao cho trách nhiệm quản lý 5.800 nhân viên.

To his surprise, Lang Kick was soon given the responsibility of managing 5,800 employees.

Marco Nicky cho hay khoảng một nửa trong số trên dưới 1200 nhân viên của công ty đến từ Banana, và công ty cũng đang thương thảo với các đối tác phần cứng tiềm năng.

Hurmola said about half of the company 1200 or so employees are from Banana, and that the company is talking with potential hardware partners.

Từ employer và employee thường hay bị nhầm lẫn nên các bạn chú ý nè: - Employer [người sử dụng lao động]: Chủ lao động hay chủ sử dụng lao động là một cá nhân hay tổ chức có thuê mướn người lao động. Người sử dụng lao động đề ra tiền công hay một mức lương cho công nhân viên để trả cho công việc hay sức lao động của họ. - Employee [người lao động]: người làm công, người làm thuê, người thợ hay nhân công là người làm công ăn lương, đóng góp lao động và chuyên môn để nỗ lực tạo ra sản phẩm cho người chủ và thường được thuê với hợp đồng làm việc để thực hiện các nhiệm vụ cụ thể được đóng gói vào một công việc hay chức năng.

Nhân viên văn phòng dịch tiếng Anh là gì?

Cách sử dụng "office worker" trong một câu.

Nhân viên văn phòng tiếng Anh đọc như thế nào?

\=> I am an office worker [Tôi là nhân viên văn phòng].

Công nhân dịch tiếng Anh là gì?

- worker [công nhân], chỉ người đi làm nói chung: The average worker takes home around $300 a week.

Chuyên viên dịch sang tiếng Anh là gì?

Xét từ những giải thích trên thì chuyên viên tiếng anh sẽ là Expert. Một specialist có thể là một Expert nhưng 1 Expert không thể là specialist.

Chủ Đề