Nói về nghề nghiệp tương lai bằng tiếng Anh

Trong cuộc sống, mỗi người đều có cho mình một ước mơ, hoài bão về công việc tương lai mà bạn mong muốn được làm. Công việc ấy có thể là đam mê, sở thích hay có thể nó mang lại cho bạn những lợi ích thực tế. Và có bao giờ bạn được một ai đó yêu cầu viết một bài văn nói về công việc trong tương lai bằng tiếng Anh chưa ?

tracnghiem123.com sẽ hướng dẫn bạn cách viết bài văn bằng tiếng Anh nói về nghề nghiệp trong tương lai ngắn gọn mà cực kỳ hay nhé!


Hướng dẫn mẫu viết về công việc tương lai bằng tiếng Anh

1. Cấu trúc bài mẫu viết về công việc tương lai bằng tiếng Anh

Để bài viết về công việc tương lai bằng tiếng Anh một cách cơ bản, dễ hiểu, chúng ta có thể viết theo cấu trúc nhất định. Vậy bài viết cần những phần nào? Triển khai chúng ra sao nhỉ?

Tương tự như cấu trúc viết một đoạn văn tiếng Việt, chúng ta nên viết đầy đủ 3 phần bao gồm mở bài, thân bài và kết bài.

Bạn đang xem: Viết về nghề nghiệp trong tương lai bằng tiếng anh

1.1. Phần mở bài

Ở phần này, chúng ta đưa ra lời dẫn và giới thiệu sơ lược về công việc tương lai mà mình muốn làm.

Ví dụ:

What job do you want to do in the future? Doctor, engineer, or police? As for me, I want to become a nurse.

[Bạn muốn làm công việc gì trong tương lai? Bác sĩ, kỹ sư hay cảnh sát? Còn tôi, tôi muốn trở thành một y tá.]

1.2. Phần thân bài

Khi viết về công việc tương lai bằng tiếng Anh, ở phần thân bài các bạn đưa ra một số luận điểm trả lời các câu hỏi bổ sung thông tin về công việc tương lai của mình.

Một số câu hỏi về công việc bạn có thể tham khảo như:

What makes you love this job?

[Điều gì khiến bạn yêu thích công việc này?]

What accomplishments do you hope to achieve in this career?

[Bạn hy vọng sẽ đạt được những thành tựu gì trong sự nghiệp này?]

What will you prepare to be able to do in this career?

[Bạn sẽ chuẩn bị những gì để có thể làm nghề này?]

Do you have any experience in this profession yet?

[Bạn đã có kinh nghiệm nào trong nghề này chưa?]

Lưu ý: Bạn hoàn toàn có thể lược bỏ bớt một vài mục hay thêm những mục khác tùy theo ý kiến của bản thân nhé, đây chỉ là dàn ý gợi ý để bạn tham khảo nhằm giúp bạn có thể dễ dàng viết bài.

1.3. Phần kết bài

Ở phần này, bạn có thể khẳng định lại công việc tương lai mà bạn muốn làm và thể hiện quyết tâm của bản thân.

Ví dụ:

I will try hard to study hard and gain experience so that I can become a good doctor.

Xem thêm: Cách Viết Kinh Nghiệm Làm Việc Trong Cv Tiếng Anh, Hướng Dẫn Viết Cv Xin Việc Tiếng Anh Chuẩn 2021

[Tôi sẽ cố gắng chăm chỉ học tập, tích lũy kinh nghiệm để có thể trở thành một bác sĩ giỏi.]

2. Từ vựng dùng để viết về công việc mơ ước bằng tiếng Anh

Để có thể viết bài nói về công việc mơ ước bằng tiếng Anh một cách dễ dàng và đầy đủ ý thì việc đầu tiên bạn cần đó chính là có vốn từ vựng thật đa dạng và phong phú. Doctor [Bác sĩ], Teacher [Giáo viên], Architect [Kiến trúc sư], đây là những từ vựng về nghề nghiệp cơ bản nhất trong tiếng Anh.

Vậy còn những nghề nghiệp, công việc khác sẽ nói tiếng Anh như thế nào? tracnghiem123.com đã tổng hợp và chọn lọc bộ từ vựng nói về công việc bằng tiếng Anh thông dụng nhất qua bảng danh sách dưới đây. Đừng quên ghi chép lại để tiện cho việc ôn tập và sử dụng nha.

STTTừ vựng tiếng AnhNghĩa tiếng Việt
1ActorNam diễn viên
2ActressNữ diễn viên
3ArchitectKiến trúc sư
4ArtistHọa sĩ, nghệ sĩ
5AccountantKế toán viên, nhân viên kế toán, người giữ sổ sách kế toán
6AssemblerCông nhân lắp ráp
7BusinessmanNam doanh nhân, thương gia
8BusinesswomanNữ doanh nhân
9BakerThợ làm bánh mì, người bán bánh mì
10BabysitterNgười giữ trẻ hộ
11ButcherNgười bán thịt
12BarberThợ hớt tóc
13CashierNhân viên thu ngân
14Chef/CookĐầu bếp
15Computer software engineerKỹ sư phần mềm máy vi tính
16CarpenterThợ mộc
17Custodian/JanitorNgười quét dọn
18Customer service representativeNgười đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng
19Construction workerCông nhân xây dựng
20ComposerNhà soạn nhạc
21Customs officerNhân viên hải quan
22DentistNha sĩ
23Data entry clerkNhân viên nhập liệu
24Delivery personNhân viên giao hang
25DockworkerCông nhân bốc xếp ở cảng
26EngineerKỹ sư
27Foodservice workerNhân viên phục vụ thức ăn
28FarmerNông dân
29Factory workerCông nhân nhà máy
30FishermanNgư dân
31Fireman/FirefighterLính cứu hỏa
32ForemanQuản đốc, đốc công
33GardenerNgười làm vườn
34Garment workerCông nhân may
35HairdresserThợ uốn tóc
36Health care aide/attendantHộ lý
37HomemakerNgười giúp việc nhà
38HousekeeperNhân viên dọn phòng [khách sạn]
39Journalist ReporterPhóng viên
40LawyerLuật sư
41Machine OperatorNgười vận hành máy móc
42Mail carrierNhân viên đưa thư
43ManagerQuản lý
44Estate agentNhân viên bất động sản
45FloristNgười trồng hoa
46GreengrocerNgười bán rau quả
47Store managerNgười điều hành shop
48MoverNhân viên dọn nhà
49MusicianNhạc sĩ
50PainterThợ sơn
51PharmacistDược sĩ
52PhotographerThợ chụp ảnh
53PilotPhi công
54PolicemanCảnh sát
55Postal workerNhân viên bưu điện
56ReceptionistNhân viên tiếp tân
57RepairpersonThợ sửa chữa
58SalepersonNhân viên bán hàng
59Sanitation workerNhân viên vệ sinh
60SecretaryThư ký
61Security guardNhân viên bảo vệ
62Stock clerkThủ kho
63Store ownerChủ cửa hiệu
64SupervisorNgười giám sát, giám thị
65TailorThợ may
66TeacherGiáo viên
67TelemarketerNhân viên tiếp thị qua điện thoại
68TranslatorThông dịch viên
69Travel agentNhân viên du lịch
70Truck driverTài xế xe tải
71VetBác sĩ thú y
72WaiterNam phục vụ bàn
73WaitressNữ phục vụ bàn
74WelderThợ hàn
75Flight AttendantTiếp viên hàng không
76JudgeThẩm phán
77LibrarianThủ thư
78BartenderNgười pha rượu
79Hair StylistNhà tạo mẫu tóc
80JanitorQuản gia
81MaidNgười giúp việc
82MinerThợ mỏ
83PlumberThợ sửa ống nước
84Taxi driverTài xế taxi
85DoctorBác sĩ
86Database administratorNhân viên điều hành cơ sở dữ liệu
87ElectricianThợ điện
88FishmongerNgười bán cá
90NurseY tá
91ReporterPhóng viên
92TechnicianKỹ thuật viên
93ManicuristThợ làm móng tay
94MechanicThợ máy, thơ cơ khí
95Medical assistantPhụ tá bác sĩ
96MessengerNhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm
97BlacksmithThợ rèn
98BricklayerThợ xây
99TattooistThợ xăm mình
100BarmanNam nhân viên quán rượu
101BarmaidNữ nhân viên quán rượu
102BouncerKiểm soát an ninh
103Hotel porterNhân viên khuân đồ tại khách sạn
104Pub landlordChủ quán rượu
105WaiterBồi bàn nam
106WaitressBồi bàn nữ
107Air traffic controllerKiểm soát viên không lưu

3. Đề bài tiếng Anh thường gặp về nghề nghiệp tương lai

Talk about your favourite job in the future.

[Nói về nghề nghiệp yêu thích tương lai của bạn]

What will you do to prepare for your career in the future?

[Bạn sẽ làm gì để chuẩn bị cho sự nghiệp tương lai của bạn?]

A job with a high salary but not your favourite one and a job with a lower salary but you love it, what will you choose? Why?

[Một công việc lương cao nhưng không phải là công việc yêu thích của bạn và một công việc lương thấp nhưng bạn yêu nó, bạn sẽ chọn gì? Tại sao?]

Should we obey our parents and do a job that we do not like?

[Chúng ta có nên nghe lời bố mẹ và làm công việc bản thân không yêu thích?]

4. Bài mẫu viết về công việc tương lai bằng tiếng Anh

Phần xương đã có rồi, chúng ta hãy cùng đắp thịt cho bài văn biết về công việc tương lai bằng tiếng Anh. Dưới đây là một số bài viết mẫu bạn có thể tham khảo.

4.1. Bài viết về ước mơ trở thành giáo viên

My dream career in the future is an English teacher. Today, English has become too popular all over the world. It plays an important role in communication, study, entertainment and business. . With English, everything will get easier. Therefore, I want to pass on my English knowledge to the kids. Another reason is that I love this language so much. I have tried to study hard and practice English skills regularly so that I could have a chance to study in Hanoi National University of Education English pedagogy Major. I love being a teacher very much and I will try my best to become a good English teacher in the future.

Video liên quan

Chủ Đề