None of your business là gì năm 2024

"It's none of my business" is more of a phrase used when you don't want to mettle into others business. In context, I think you should say "It's none of my business. This is your job."

  • Tiếng Nhật

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

Don’t be surprised if they act defensive [cảnh giác], or maybe even get angry. People are often embarrassed to admit to, or talk about, their mistakes. They may even tell you these things are none of your business. If they do, that’s fine.

“Don’t ever ask any woman about her uterus [tử cung]. It’s none of your business why I don’t have kids yet,” Dr. Tasha Coleman, 45, told The Post, referring to the incessant [không ngừng] inquiries she and other childfree women receive after deciding to postpone or completely forgo motherhood.

She came towards me smiling with open arms, her white teeth gleaming [trắng bóng]. Not known for restraint, I asked her the nervy question, “Are you vaccinated?” It would be within her purview to say, “None of your business,” but instead I got a dose of the language of vaccine hesitancy — which lately, according to conspiracy sites like QAon, is over-flowing with words about wellness, pleas not to judge, injunctions to stay open-minded and go for self-empowerment since the government not now and never has been trustworthy.

1.Help yourself! - Cứ tự nhiên nhé!

2. Absolutely! - Chắc chắn rồi!

3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?

4. Nothing much - Không có gì mới cả.

5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng [nghĩ] gì vậy?

6. I was just thinking - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.

7. I was just daydreaming - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.

8. It's none of your business - Không phải chuyện của bạn.

9. Is that so? - Vậy hả?

10. How come? - Làm thế nào vậy?

11. How's it going? - Dạo này ra sao rồi?

12. Definitely! - Quá đúng!

13. Of course! - Dĩ nhiên!

14. You better believe it! - Chắc chắn mà.

15. I guess so - Tôi đoán vậy.

16. There's no way to know - Làm sao mà biết được.

17. I can't say for sure - Tôi không thể nói chắc.

18. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!

19. No way! [Stop joking!] - Thôi đi [đừng đùa nữa].

20. I got it. - Tôi hiểu rồi.

1. What's up? - Có chuyện gì vậy?

2. How's it going? - Dạo này ra sao rồi?

3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?

4. Nothing much. - Không có gì mới cả.

5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy?

6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.

7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.

8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn.

9. Is that so? - Vậy hả?

10. How come? - Làm thế nào vậy?

11. Absolutely! - Chắc chắn rồi!

12. Definitely! - Quá đúng!

13. Of course! - Dĩ nhiên!

14. You better believe it! - Chắc chắn mà.

15. I guess so. [ hoc tieng anh ] - Tôi đoán vậy.

16. There's no way to know. - Làm sao mà biết được.

17. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.

18. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!

19. No way! [Stop joking!] - Thôi đi [đừng đùa nữa].

20. I got it. - Tôi hiểu rồi.

21. Right on! [Great!] - Quá đúng!

22. I did it! [I made it!] - Tôi thành công rồi!

23. Got a minute? - Có rảnh không?

24. About when? - Vào khoảng thời gian nào?

25. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.

26. Speak up! - Hãy nói lớn lên.

27. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?

28. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?

29. Come here. - Đến đây.

30. Come over. - Ghé chơi.

31. Don't go yet. - Đừng đi vội.

32. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.

33. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.

34. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.

35. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia?

36. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.

37. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.

38. Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo!

39. That's a lie! - Xạo quá!

40. Do as I say. - Làm theo lời tôi.

41. This is the limit! - Đủ rồi đó!

42. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.

43. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!

44. In the nick of time. - Thật là đúng lúc.

45. No litter. - Cấm vứt rác.

46. Go for it! - Cứ liều thử đi.

47. What a jerk! - Thật là đáng ghét.

48. How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!

49. None of your business! - Không phải việc của bạn.

50. Don't peep! - Đừng nhìn lén!

Chủ Đề