Not much là gì

but not so much

i'm not

that i'm not

because i'm not

but not too much

not as much

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "not much", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ not much, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ not much trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. There's not much of one.

2. Not much for running from cowards.

3. I'm not much of a drinker.

4. He's not much of a cricketer.

5. There is not much leave over.

6. You always say that, " Not much. "

7. I'm not much of a dancer.

8. There's not much laundry this week.

9. Meaningly small guy, not much say.

10. I know it's not much, and...

11. 'Is there any mail?' 'Not much.'

12. Not much stool in the abdominal cavity.

13. Well, there's not much I can do.

14. Not much of a rind on you.

15. There's not much jungle 100 miles inland.

16. There's not much poultry in the shops.

17. There's not much meat on this chop.

18. There was not much of a breeze.

19. Not much to look at – nothing posh!

20. I'm not much of a party girl!

21. He's not much cop as a boxer.

22. 23 There's not much meat on her .

23. He is not much of a cricketer.

24. I'm not much of a tea drinker.

25. He's not much of a tennis player.

26. He has not much experience in salesmanship.

27. Not much to look at,[Sentencedict] eh?

28. Not much of a lawsuit, I'm afraid.

29. There's not much opposition to the scheme.

30. He has not much experience in programming.

31. He's not much cop as a singer.

32. 13 I'm not much of a drinker.

33. Not much time has left until the opening,

34. I'm not much of a dancer, I'm afraid.

35. He's not much of a companion for me.

36. There's not much crumpet around at this party.

37. There's not much bounce left in these balls.

38. These silk goods are not much in demand.

39. There is not much doubt about his guilt.

40. There's not much difference between baseball and softball.

41. Not much, if officialdom is to be believed.

42. NOT much about Texas is becoming or demure.

43. There's not much spring left in this mattress.

44. There is not much poultry in the shops.

45. Use the milk sparingly, there's not much left.

46. Not much happens in this Panhandle oil town.

47. 8 I'm not much of a tea drinker.

48. Not much likelihood of getting a commission either.

49. There was not much punch in his remarks.

50. The building is not much to look at.

1. There's not much of one.

Cũng không nhiều lắm.

2. Not much for running from cowards.

Không việc gì phải chạy trước bọn hèn.

3. You always say that, " Not much. "

Con lúc nào cũng nói thế, " Chẳng có gì nhiều ".

4. I know it's not much, and...

Ta biết bấy nhiêu không nhiều nhưng...

5. Well, there's not much I can do.

Tôi không làm được gì nhiều.

6. Not much of a rind on you.

Cô không quá dày dạn.

7. Not much to look at – nothing posh!

Không có gì để nhìn, chẳng có gì cao sang!

8. Not much of a lawsuit, I'm afraid.

Tôi e là sẽ không thể kiện cáo gì.

9. Not much time has left until the opening,

Cũng còn không nhiều thời gian cho đến lúc khai trương

10. There " s not much light in a cardboard box.

trong cái chòi đó thì chả sáng mấy đâu.

11. There is not much difference between madness and devotion.

Chẳng khác biệt là mấy giữa sự điên rồ và lòng sùng mộ.

12. Not much I can do about that in here.

Ở đây thì tôi chịu chết rồi.

13. Chief Yates, there's not much of a case file yet.

Cảnh sát trưởng Yates, vẫn chưa có hồ sơ vụ án.

14. Not much of a threat with the power core gone.

Không còn là mối đe dọa khi lõi năng lượng đã mất.

15. Not much else to do in there but work out.

Trong đó chả có gì làm ngoài cử tạ.

16. And that's the Norwegian media in a nutshell: not much drama.

Và quả là truyền thông của Nauy nên được tóm lại là: chẳng quá gay cấn.

17. Hmm. You're not much to begin with... but I'll do my best.

Các anh vẫn chưa sẵn sàng để bắt đầu... nhưng tôi sẽ làm hết sức mình.

18. If you can't pass for human, you're not much good to us.

Nếu không qua được, ông cũng chẳng hơn gì chúng tôi.

19. I know it's not much, but the deal has not been big.

Tôi biết là không nhiều, nhưng dạo này công việc làm ăn không khá lắm.

20. Ah, it's not much, but it's a place to hang your hats.

Không có gì nhiều, nhưng có chỗ để treo nón.

21. Not much else is known other than that the Night Slasher preys upon anyone.

Không có nhiều điều được biết thêm Máy cắt đêm đe dọa bất kỳ ai

22. Then I discovered, to my horror, that not much had changed in people’s hearts.”

Thế rồi tôi sửng sốt khám phá ra rằng lòng người ta đã không thay đổi bao nhiêu”.

23. It's not much, but if I don't bring you something, you won't eat at all.

Không nhiều lắm, nhưng nếu tôi không mang cho anh cái gì đấy chắc anh chả chịu ăn.

24. Following the prosecutor’s speech, there was not much left for the Witnesses’ lawyer to say.

Sau lời nói của biện lý, luật sư của các Nhân-chứng không cần phải nói thêm nhiều.

25. He's not much to look at, but it's so hard to find a family guy.

Trông thì xấu trai đấy, nhưng có vẻ biết lo cho gia đình.

26. It's not much of a game if you're out of work and trying to feed a family.

Nó không phải là một trò chơi khi cô thất nghiệp và phải nuôi sống một gia đình.

27. Their impact on the world was not much greater than that of jellyfish or fireflies or woodpeckers.

Tầm ảnh hưởng của họ đối với thế giới không lớn hơn của con sứa hay của đom đóm hay chim gõ kiến là bao.

28. If, now, God thus clothes the vegetation of the field, . . . will he not much rather clothe you?” —Matthew 6:28-30.

Loài cỏ ngoài đồng... mà Đức Chúa Trời còn cho nó mặc đẹp thể ấy thay, huống chi là các ngươi!” [Ma-thi-ơ 6:28-30].

29. Nimmo had referred to veterans groups as "greedy", and to Agent Orange as not much worse than a "little teenage acne."

Nimmo đã gọi nhóm cựu chiến binh là "tham lam", và chất độc da cam là không tệ hơn nhiều so với "mụn trứng cá của đám tuổi tin".

30. A small and stocky gray shark, it grows not much longer than 1 m [3.3 ft] and has a fairly long, pointed snout.

Loài cá mập này nhỏ màu xám và chắc nịch, không dài hơn 1 m [3,3 ft], và chúng có mõm khá dài, nhọn.

31. He did not much like it and afterward wrote: “If triviality is what you happen to be wanting, by all means go and see this play.”

Theo ông vở kịch này chẳng hay ho gì, và ông đã nhận xét như sau: “Nếu bạn thích chuyện tầm phào, thì bằng mọi cách hãy đến xem vở kịch này”.

32. When Lü Long received the order, he decided to end the state of siege altogether by offering his territory—now not much more than Guzang itself—to Later Qin.

Khi Lã Long nhận được lệnh, ông đã quyết định chấm dứt tình trạng bị bao vây bằng cách dâng lãnh thổ [lúc này không lớn hơn vùng Cô Tang] cho Hậu Tần.

33. If, now, God thus clothes the vegetation of the field, which is here today and tomorrow is thrown into the oven, will he not much rather clothe you, you with little faith?

Hỡi kẻ ít đức-tin, loài cỏ ngoài đồng, là giống nay còn sống, mai bỏ vào lò, mà Đức Chúa Trời còn cho nó mặc đẹp thể ấy thay, huống chi là các ngươi!

34. Jesus said: “If, now, God thus clothes the vegetation of the field, which is here today and tomorrow is thrown into the oven, will he not much rather clothe you, you with little faith?

Chúa Giê-su nói: “Hỡi kẻ ít đức-tin, loài cỏ ngoài đồng, là giống nay còn sống, mai bỏ vào lò, mà Đức Chúa Trời còn cho nó mặc đẹp thể ấy thay, huống chi là các ngươi!

35. There was not much in the room -- you know how these bedrooms are -- a sort of four - poster bedstead under a mosquito- net, two or three chairs, the table I was writing at, a bare floor.

Không có nhiều trong phòng - bạn biết làm thế nào các phòng ngủ - một loại bốn ván lót giường thành viên này theo một con muỗi net, hai hoặc ba ghế, bảng viết tại, một tầng trần.

36. Sam Shank , the chief executive officer of Hotel Tonight , a hotel-finding app for both iOS and Android , said if Apple does change the screen size , he believes the phone itself would become slightly wider but not much taller .

Sam Shank , Giám đốc điều hành của Tonight , hãng phát triển ứng dụng tìm kiếm khách sạn cho iOS và Android , cho rằng nếu Apple thật sự thay đổi kích thước màn hình , ông tin rằng bản thân chiếc điện thoại sẽ rộng hơn một chút nhưng chiều dài sẽ không tăng nhiều .

37. And they all came by me so I could take a look at them and see what I could do for them, which is really not much, because Camp Three is a little notch cut in the ice in the middle of a 45- degree angle.

Họ đến gặp tôi, và tôi cố gắng hết sức để giúp họ, nhưng mọi thứ thật bất tiện vì trại 3 nằm ở khu vực hẹp giữa dốc 45°.

Video liên quan

Chủ Đề