Phòng đào tạo trong tiếng anh là gì

Vietnamesephòng đào tạo đại học

Englishuniversity training department

noun

ˌjunəˈvɜrsəti ˈtreɪnɪŋ dɪˈpɑrtmənt

Phòng đào tạo đại học là phòng có chức năng tham mưu, giúp Hiệu trưởng trong kế hoạch đào tạo ngắn hạn và dài hạn của nhà trường.

Phòng đào tạo trong tiếng anh là gì

1.

Trưởng phòng đào tạo đại học mới đang họp với hiệu trưởng.

The new head of university training department is currently meeting with the principal.

2.

Thông thường trong phòng đào tạo đại học gồm có: 1 trưởng phòng, phó trưởng phòng, chuyên viên phòng đào tạo.

Usually in the university training department, there are: 1 head of the department, the deputy head of the department, the training department specialist.

Phòng đào tạo đại học (university training department) là phòng có chức năng (function) tham mưu (advising), giúp hiệu trưởng (rector) trong kế hoạch đào tạo ngắn hạn (short-term) và dài hạn (long-term) của nhà trường

Phòng Giáo dục và Đào tạo tiếng Anh là Department of Education and Training, là cơ quan của Chính phủ Việt Nam thực hiện các chức năng quản lý nhà nước đối với ngành giáo dục.

Department of Education and Training phiên âm tiếng Anh là /dɪˈpɑːt.mənt əv edʒʊˈkeɪʃən ænd ˈtreɪ.nɪŋ/.

Phòng Giáo dục va Đào tạo là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban Nhân dân cấp Huyện.

 Phòng Giáo dục và Đào tạo thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với giáo dục của địa phương và thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn theo sự phân công hoặc ủy quyền.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan:

Ministry of Education and Training (MOET): Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Minister of Education and Training: Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Vice Minister of Education and Training: Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Director of Department: Giám đốc Sở.

Deputy Director of Department: Phó giám đốc Sở.

Principal: Hiệu trưởng.

Vice principal: Phó hiệu trưởng.

Division: Phòng thuộc Sở.

Office: Văn phòng.

Chief of Office: Chánh văn phòng.

Deputy Chief of Office: Phó chánh văn phòng.

Department: Cục.

Board: Ban.

Một số mẫu câu tiếng Anh có liên quan:

He is a minister at Department of Education and Training of Ho Chi Minh City.

Ông ấy là Bộ trưởng Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh.

She works at Department of Education and Training of Ho Chi Minh City.

Cô ấy làm việc tại Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh.

Hoa Sen preschool is managed by the Department of Education and Training of Ho Chi Minh City.      

Mầm non Hoa Sen thuộc quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh.

Bài viết phòng Giáo dục và Đào tạo tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn