Phòng giáo dục đào tạo tiếng anh là gì năm 2024

Sở giáo dục và đào tạo tiếng Anh là gì,trong mỗi cuốn sách bạn học từ cấp 1 cho đến lớn thì lúc nào bạn cũng bắp gặp hình ảnh sở giáo dục và đào tạo, 1 câu lúc nào cũng hiện diện ngoài bìa sách và chứa đựng 1 thứ gì đó vô cùng đáng quý, có khi nào bạn lớn lên bạn có ôn lại những kỷ niệm cũ đã qua hay không, cùng dịch sở giáo dục và đào tạo sang tiếng anh xem thế nào nhé.

Sở giáo dục và đào tạo tiếng Anh là gì

Sở giáo dục và đào tạo tiếng Anh là Department of Education and Training [DOET].

Một số từ vựng liên quan:

Bộ giáo dục và đào tạo: Ministry of Education and Training [MOE].

Bộ trưởng/ Thứ trưởng: Minister/ Vice Minister.

Giám đốc sở/ Phó giám đốc sở: Director/ Vice Director.

Phòng thuộc sở: Division.

Hiệu trưởng/ Phó hiệu trưởng các trường phổ thông: Principal/ Vice principal.

Ví dụ minh họa:

He is director at Department of Education and Training of HCM City.

[Ông ấy là giám đốc tại sở giáo dục và đào tạo của thành phố Hồ Chí Minh].

She work at Department of Education and Training of HCM City.

[Cô ấy làm việc tại sở giáo dục và đào tạo].

\>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

Nguồn: cotrangquan.com

Danh mục:bí quyết làm đẹp

Tin Liên Quan

  • Nha Khoa Jun Dental có mặt tại Việt Nam vào năm 2017
  • Nha khoa Hà Nội – Sydney Mang đến sự an toàn và chất lượng khám bệnh
  • Nha Khoa Thùy Anh ra đời với sứ mệnh làm đẹp nụ cười
  • Libra Media đã xây dựng được dịch vụ cho thuê trang phục chất lượng
  • Cổ Phục Linh Ngọc đáng tin cậy và hài lòng nữa dành cho bạn

Trưởng phòng giáo dục là người đứng đầu phòng ban giáo dục trong một cơ quan, tổ chức hoặc trường học, có trách nhiệm quản lý và điều hành các hoạt động giáo dục.

1.

Trưởng phòng giáo dục xây dựng khung chương trình đào tạo và đề ra các chính sách giáo dục cho nhà trường.

The head of the education department develops curriculum frameworks and sets educational policies for the school.

2.

Là trưởng phòng giáo dục, Lisa hợp tác với các giáo viên để nâng cao phương pháp giảng dạy và kết quả học tập của học sinh.

As the head of the education department, Lisa collaborates with teachers to enhance instructional practices and student learning outcomes.

Những từ thuộc word family "education": - Educate [v]: giáo dục. Ví dụ: Parents play a crucial role in educating their children about values and ethics. [Cha mẹ đóng vai trò quan trọng trong việc giáo dục con cái về giá trị và đạo đức.] - Educator [n]: người giáo dục. Ví dụ: The conference brought together educators from different countries to exchange ideas and best practices. [Hội nghị đã tập hợp các nhà giáo đến từ các quốc gia khác nhau để trao đổi ý kiến và thực tiễn tốt nhất.] - Educational [adj]: có tính chất giáo dục. Ví dụ: The museum offers a variety of educational programs for students of all ages. [Bảo tàng cung cấp nhiều chương trình giáo dục khác nhau dành cho học sinh ở mọi độ tuổi.] - Educationally [adv]: một cách giáo dục. Ví dụ: The teacher designed the lesson plan educationally, incorporating interactive activities and visual aids. [Giáo viên đã thiết kế kế hoạch bài giảng một cách giáo dục, kết hợp hoạt động tương tác và phương tiện trực quan.] - Educationist [n]: nhà giáo dục. Ví dụ: The renowned educationist was invited to give a keynote speech at the conference. [Nhà giáo dục nổi tiếng đã được mời để thuyết trình chính tại hội nghị.]

Học Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đang là một trong những cách học từ vựng hiệu quả hiện nay. Nhằm mục đích giúp các bạn có thêm tài liệu tự học Từ vựng Tiếng Anh, VietJack biên soạn Tên các cơ sở đào tạo, giáo dục trong tiếng Anh đầy đủ, chi tiết nhất.

Tên các cơ sở đào tạo, giáo dục trong tiếng Anh

1. Public school [Trường công lập]

Mỹ: Là trường được tài trợ bởi chính phủ qua thuế, học sinh không phải đóng góp gì.

Anh: Chuỗi trường không được tài trợ bởi chính phủ, ở đó học sinh phải trả phí rất cao để theo học.

2. Private school [Trường dân lập]

Mỹ: Trường được đóng góp bởi học sinh thông qua học phí hàng năm. Bởi vì không được tài trợ bởi chính phủ nên các trường này có quyền lựa chọn học sinh của mình.

Anh: Từ chuyên ngành gọi là “trường tự túc – independent school”. Ở Anh, trường không được đài thọ bởi chính phủ thường được gọi là trường tư.

3. Kindergarten [Trường mẫu giáo]

Mỹ: Năm học bắt buộc đầu tiên cho trẻ, thường là cho trẻ trên dưới 5 tuổi.

Anh: Cùng nghĩa với Nursery school.

4. Nursery school [Nhà trẻ]

Nhà trẻ được hiểu đơn giản là nơi trẻ được gửi tại trường để thuận tiện cho bố mẹ đi làm. Tại Mỹ và Anh, bậc học này không bắt buộc.

5. Boarding school [Trường nội trú]

Các học sinh sống và học tập trong khuôn viên trường, được cung cấp thức ăn, tiện ích, các hoạt động ngoại khóa với quy định nghiêm ngặt. Học sinh thường ở dài hạn hoặc được trở về nhà vào các ngày cuối tuần.

6. Day school [Trường bán trú]

Các học sinh chỉ ăn trưa tại trường và trở về nhà sau giờ học. Các học sinh quốc tế sẽ ở tại các gia đình người bản xứ [host family]. Có một số trường học mang cả hai hình thức nội trú và bán trú để học sinh có thể tự do lựa chọn theo nhu cầu.

7. University [Trường đại học]

Mỹ: Là một cơ sở cấp bằng đặc biệt, có thể dùng hoán đổi với cao đẳng [College]

Anh: Cấp học cao hơn, cho phép sinh viên lấy được chứng nhận của môn học, thường kéo dài 3 năm với bằng cử nhân. Sinh viên ở Anh học “University” trong khi ở Mỹ người ta sẽ nói học “College”.

8. Vocational school [Trường dạy nghề]

Đào tạo đặc biệt nhằm mục đích dạy học sinh một nghề nghiệp cụ thể hoặc kỹ năng để chuẩn bị cho công việc.

9. Primary school [Trường tiểu học]

Mỹ: Cấp bậc giáo dục bắt buộc đầu tiên cho học sinh, thường bắt đầu với độ tuổi từ 5 đến 11. Trường tiểu học bắt đầu với một năm mẫu giáo [kindergarten] và năm sau đó sẽ được gọi là “lớp một” và sau đó sẽ là lớp 2, 3, 4 và 5

Anh: 2 năm đầu giáo dục bắt buộc mang nghĩa vỡ lòng. Mỗi năm học sẽ được tính theo số: năm 1, năm 2…. đến năm 3, học sinh bắt đầu học tiểu học [primary school] [tức là năm thứ 6] [11 tuổi]

10. Junior high school/ Middle school [Trường trung học cơ sở]

Mỹ: Cả hai từ này đều dùng chỉ cho cấp bậc giáo dục bắt buộc thứ hai ở Mỹ. Mặc dù độ tuổi nhập học thì thay đổi theo từng vùng, thường là từ lớp 6 đến lớp 8, khi học sinh 11 đến 13 tuổi.

Anh: Không dùng, học sinh sẽ chuyển thẳng từ tiểu học sang trung học [Secondary school]

11. High school [Trường trung học phổ thông]

Mỹ: High shool ở Mỹ được hiểu như trung học phổ thông ở Việt Nam. Là cấp học bắt buộc thứ 3 trong giáo dục phổ thông ở Mỹ. Học sinh thường nhập ở độ tuổi khoảng 13. Sẽ có 4 năm học: năm đầu tiên sẽ được gọi là năm tân sinh viên hoặc lớp 9, sau đó là năm hai [lớp 10], năm 3 [lớp 11] và năm 4 [lớp 12]. Luật pháp quy định học sinh phải đến trường cho đến hết năm 16 tuổi và thông thường học sinh sẽ tốt nghiệp vào năm 18 tuổi. Trung học cơ sở [Secondary school] thường được chỉ cho cấp học này ở Mỹ nhưng mà không được dùng phổ biến ở văn nói hàng ngày.

Anh: Trung học cơ sở là cấp học cho độ tuổi trên 11, năm 7 đến năm 13. Học sinh thường kết thúc vào chương trình học vào tuổi 18 nhưng ở Anh thì bạn có thể rời trường vào tuổi 16 để đi học đại học, đi thực tập hoặc đi làm.

12. College [Cao đẳng]

Mỹ: Là trường sau Trung học cơ sở, nơi mà học sinh có thể lấy bằng ở một hoặc nhiều môn học. Mặc dù có một chút khác biệt giữa College và University [Cao đẳng và Đại học]. Chúng về cơ bản là giống nhau, người Mỹ thường nói đi học cao đẳng [College] cho dù trường đó có là trường đại học hay không đi chăng nữa. Thông thường, sẽ mất khoảng 4 năm để có bằng cử nhân tại trường cao đẳng ở Mỹ. Ở cao đẳng, người ta sẽ không gọi theo năm, mà gọi theo freshmen, sophomore, junior và senior.

Anh: Ở tuổi 16, học sinh ở Anh có thể chọn rời trường để học tại cao đẳng. Ở Anh, Cao đẳng và Đại học hoàn toàn khác nhau.

Xem thêm trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đầy đủ, chi tiết khác:

  • 100 từ vựng Tiếng Anh về chủ đề giáo dục thường gặp
  • Từ vựng Tiếng Anh về biển báo giao thông
  • Từ vựng Tiếng Anh về các loại, làn đường
  • Từ vựng Tiếng Anh về Các phương tiện giao thông đường bộ
  • 30 từ vựng Tiếng Anh về giao thông thường gặp
  • Hỏi bài tập, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Săn SALE shopee Tết:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3
  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án

300 BÀI GIẢNG GIÚP CON LUYỆN THI LỚP 10 CHỈ 399K

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Phòng giáo dục và đào tạo tiếng Anh là gì?

The Department of Education and Training organizes educational activities, universalizes education and eradicate illiteracy. 2.

Bộ trưởng giáo dục và đào tạo tiếng Anh là gì?

Cách sử dụng "Minister of Education" trong một câu.

Training Department là gì?

Phòng đào tạo có chức năng tham mưu, giúp Hiệu trưởng quản lý các công việc trong trường.

Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội tiếng Anh là gì?

Hanoi Department of Education and Training held a ceremony in Hanoi on November 13 to mark the 60th anniversary of the establishment.

Chủ Đề