Cập nhật 12/04/2022 bởi Pin Toàn
Trường Đại học Y – Dược, Đại học Thái Nguyên là một trong những trường đại học y khoa đầu ngành tại khu vực miền Bắc Việt Nam. Trường có sứ mạng đào tạo bác sĩ, dược sĩ có trình độ đại học, sau đại học, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ y dược, hỗ trợ phát triển hệ thống y tế nhằm đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe cho nhân dân các dân tộc miền núi phía Bắc Việt Nam. Trường được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, trực thuộc hệ thống Đại học Thái Nguyên. Dưới đây là những thông tin liên quan đến việc xét tuyển học bạ trường Đại học Y – Dược Thái Nguyên [TUMP]. Hãy cùng Reviewedu tham khảo nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Y – Dược Thái Nguyên [Thai Nguyen University of Medicine and Pharmacy – TUMP]
- Địa chỉ: số 284 Đường Lương Ngọc Quyến, phường Quang Trung, tp. Thái Nguyên
- Website: //tump.edu.vn/
- Facebook: //www.facebook.com/TruongDaiHocYDuocThaiNguyen
- Mã tuyển sinh: DTY
- Email tuyển sinh:
- Số điện thoại tuyển sinh: 0208 3852 671
Các bạn xem thêm tại: Trường Đại học Y Thái Nguyên [TUMP]
Thông tin xét tuyển học bạ của Đại học Y – Dược Thái Nguyên [TUMP] năm 2022
Thời gian xét tuyển
Trường bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh từ ngày 08/04/2022.
Thủ tục hồ sơ xét tuyển
Tương tự như năm 2021.
Các bạn tham khảo chi tiết hơn tại đây: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần những gì năm 2021 2022?
Mức điểm Đại học Y – Dược Thái Nguyên [TUMP]
Năm 2022, dự kiến mức điểm xét tuyển của ĐH Y – Dược Thái Nguyên sẽ tăng thêm khoảng 1 – 2 điểm so với mức điểm đầu vào năm 2021.
Cách tính điểm xét học bạ mới nhất [nên xem]:
Cách xét tuyển theo học bạ vào hệ đại học cao đẳng chính quy thay đổi như thế nào năm 2022?
Cách tính điểm xét tuyển học bạ mới nhất các năm 2021 – 2022?
Các trường đại học xét tuyển học bạ 2022 mới nhất
Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Y – Dược Thái Nguyên [TUMP] năm 2021
Thời gian xét tuyển
Đợt 1: từ ngày 05/05/2021 – 31/05/2021
Đợt 2: từ ngày 02/06/2021 – 30/07/2021
Đợt 3: từ ngày 16/08/2021 – 23/08/2021
Thủ tục hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT
- 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT [có công chứng]
- 01 Bản photocopy công chứng giấy Chứng minh nhân dân / Thẻ căn cước công dân
- Các giấy tờ minh chứng [bản photocopy có công chứng] thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực [nếu có];
- Lệ phí xét tuyển: 60.000đ/ nguyện vọng
Mức điểm của Trường Đại học Y – Dược Thái Nguyên [TUMP]
Trong kỳ tuyển sinh 2021, điểm chuẩn học bạ của trường ĐH Y – Dược Thái Nguyên cao nhất là ngành Răng – Hàm – Mặt với 29,72 điểm, thấp nhất là Hộ sinh 24,81.
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Điểm học bạ |
|
Ngành Y khoa | 29.71 |
Ngành Dược học | 29.47 |
Ngành Y học dự phòng | 27.52 |
Ngành Răng – Hàm – Mặt | 29.72 |
Ngành Điều dưỡng | 25.85 |
Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học | 28.78 |
Hộ sinh | 24.81 |
Thông tin xét tuyển học bạ của Đại học Y – Dược Thái Nguyên [TUMP] 2020
Thời gian xét tuyển
Từ ngày 20/05/2020 đến ngày 10/08/2020.
Thủ tục hồ sơ xét tuyển
Tương tự như năm 2021.
Mức điểm xét tuyển Đại học Y – Dược Thái Nguyên [TUMP]
Điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Nguyên năm 2020 cao nhất là 26.4 điểm với ngành Y Khoa. Vị trí sau đó là ngành Răng – Hàm – Mặt với 26.25 điểm.
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm học bạ |
||
Ngành Y khoa | 28.5 | B00, D07, D08 |
Ngành Dược học | 27.2 | A00, B00, D07 |
Ngành Y học dự phòng | 25.5 | B00, D07, D08 |
Ngành Răng – Hàm – Mặt | 21.0 | |
Ngành Điều dưỡng | 22.0 | |
Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học | 25.25 | |
Ngành Hộ sinh | – |
Cách thức xét tuyển
Điểm xét tuyển học bạ trường Đại học Y – Dược Thái Nguyên là tổng điểm trung bình 06 học kỳ của các môn theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo quy định riêng của Trường ĐH Y – Dược Thái Nguyên và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực [nếu có]. Điểm xét tuyển được lấy đến 2 chữ số thập phân.
Các bạn xem cụ thể tại đây: Cách tính điểm xét tuyển học bạ các năm 2021 2022?
Mức điểm chuẩn của Đại học Y – Dược Thái Nguyên [TUMP] 2020 2021 2022 mới nhất
Mức điểm chuẩn của ĐH Y – Dược Thái Nguyên năm 2022 dự kiến tăng thêm từ 1 – 2.5 điểm so với năm ngoái. Vì thế, các bạn sinh viên cần đặt ra mục tiêu phấn đấu để đạt được mức điểm tốt.
Các bạn tham khảo cụ thể hơn tại đây: Điểm chuẩn trường Đại học Y – Dược Thái Nguyên mới nhất
Học phí Đại học Y – Dược Thái Nguyên [TUMP] mới nhất
Học phí năm học 2021-2022: 1.430.000 VNĐ/tháng/sinh viên.
Năm 2022, mức học phí TUMP dự kiến là: 1.573.000 VNĐ/tháng/sinh viên.
Mức học phí còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, thông thường học phí sẽ được tính theo số tín chỉ đăng ký.
Bạn tham khảo thêm về học phí các năm tại: Học phí Trường Đại học Y Dược – Thái Nguyên [TUMP] mới nhất
Kết luận
Đại học Y – Dược Thái Nguyên là trường đại học thuộc một trong bảy trường chuyên đào tạo về lĩnh vực y khoa hàng đầu tại khu vực miền Bắc. Nhiệm vụ là đào tạo ra các dược sĩ, bác sĩ có trình độ cao và chất lượng cho xã hội. Hy vọng bài viết trên đây cung cấp những thông tin cần thiết cho các bạn trong kỳ tuyển sinh sắp tới.
Tham khảo một số trường xét tuyển học bạ:
Trường Đại học Giao thông vận tải Hà Nội [UTC] xét tuyển học bạ các năm 2020 2021 mới nhất
Trường Đại học Giao Thông Vận Tải TP HCM [GTS] xét tuyển học bạ năm 2021 2022 mới nhất
Trường Đại học Luật TP HCM [ULAW] xét tuyển học bạ 2021 2022 mới nhất
Mới đây, Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học 2022 với số chỉ tiêu lên tới 1.300.
[Ảnh minh họa]
Phương thức xét tuyển: 4 phương thức
Phương thức 1. Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Phương thức 2. Xét theo kết quả học tập bậc THPT
Phương thức xét tuyển học bạ gồm 3 cách tính như sau:
– Điểm Trung bình cộng [TBC] học tập lớp 11 [Học kỳ 1 + Học kỳ 2 × 2] ≥ 15;
– Điểm TBC học kỳ 1 lớp 11 + điểm TBC học kỳ 2 lớp 11 + điểm TBC học kỳ 1 lớp 12 ≥ 15
– Điểm TBC học kỳ 1 [lớp 12] + điểm TBC học kỳ 2 [lớp 12] x 2 ≥ 15.
Thí sinh phải có hạnh kiểm cả năm lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 đạt loại khá trở lên để đủ điều kiện xét tuyển.
Thời gian xét tuyển:
STT | Thời gian | Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 3 |
1 | Nhận hồ sơ xét tuyển | 04/5-15/6 | 20/6-20/8 | 25/8-15/11 |
2 | Thông báo kết quả xét tuyển | 16/6 | 21/8 | 16/11 |
3 | Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học | 17/6-19/6 | 22/8-24/8 | 17/11-20/11 |
Hồ sơ xét tuyển học bạ gồm:
– Phiếu đăng ký xét tuyển
– Bản photo học bạ THPT
– Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời [đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022] hoặc bản sao bằng tốt nghiệp THPT [đối với các thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước].
– 01 phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ nhận giấy báo của thí sinh
Phương thức 3. Xét tuyển bằng bài thi đánh giá năng lực của học sinh
Phương thức 4. Tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải từ cấp tỉnh trở lên theo quy định của Bộ GD&ĐT
Ngoài ra, trường tuyển sinh 1.300 chỉ tiêu với các ngành đào tạo sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Bất động sản [Chuyên ngành: Quản lý và kinh doanh bất động sản] | 7340116 | A00, C00, A02, D10 | 50 |
2 | Chăn nuôi thú y | 7620105 | A00, B00, D01, C02 | 80 |
3 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | B00, B03, A09 | 50 |
4 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | B00, A00, A09, A07 | 50 |
5 | Công nghệ sinh học [Chuyên ngành: CNSH Nông nghiệp, CNSH thực phẩm, CNSH trong chăn nuôi thú y] | 7420201 | B00, B03, A00, B05 | 50 |
6 | Công nghệ thực phẩm* | 7540101 | A00, B00, D01, C02 | 80 |
7 | Dược liệu và hợp chất thiên nhiên | 7549002 | A00, B00, C02 | 50 |
8 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D01, D07 | 80 |
9 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, B00, A01, C02 | 50 |
10 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, C02 | 50 |
11 | Khoa học môi trường | 7440301 | B00, D01, A09, A07 | 50 |
12 | Kinh tế nông nghiệp [Chuyên ngành: Kinh doanh xuất nhập khẩu nông lâm sản] | 7620115 | A00, B00, C02 | 50 |
13 | Lâm sinh [Chuyên ngành: Lâm sinh/ Nông lâm kết hợp] | 7620205 | A00, B00, C02 | 50 |
14 | Nông nghiệp công nghệ cao* | 7620101 | A00, B00, C02 | 80 |
15 | Phát triển nông thôn | 7620116 | A00, B00, C02 | 30 |
16 | Quản lý đất đai [Chuyên ngành: Quản lý đất đai, Địa chính – môi trường] | 7850103 | A00, B00, D10, A01 | 100 |
17 | Quản lý tài nguyên & môi trường [Chuyên ngành: Du lịch sinh thái và quản lý tài nguyên] | 7850101 | B00, A01, C00, D14 | 50 |
18 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | B00, B03, A01, A14 | 50 |
19 | Quản lý thông tin [Chuyên ngành: Quản trị hệ thống thông tin] | 7320205 | D01, C20, D84, A07 | 50 |
20 | Thú y [Chuyên ngành: Thú y; Dược – Thú y]* | 7640101 | A00, B00, D01, C02 | 120 |
Chương trình tiên tiến [đào tạo bằng tiếng Anh] | ||||
21 | Công nghệ thực phẩm | 7905419 | A00, B00, D01,D08 | 50 |
22 | Khoa học & Quản lý môi trường | 7904492 | A00, B00, A01,D10 | 50 |
23 | Kinh tế nông nghiệp | 7906425 | A00, B00, A01,D01 | 50 |
Tổng chỉ tiêu | 1.300 |
*Chương trình đào tạo hướng chất lượng cao
[Theo Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên]