Pi xà là phiên âm của từ gì tiếng trung năm 2024

Ẩm thực là một trong những chủ đề thông dụng nhất trong đời sống hàng ngày. Vậy, bạn đã biết cách gọi tên các món ăn, đồ uống bằng tiếng Trung chưa? Trong bài viết này, PREP sẽ bật mí một số từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống hay được sử dụng nhất, cùng tìm hiểu ngay thôi nào!

Pi xà là phiên âm của từ gì tiếng trung năm 2024
từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống

I. Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống

Ăn uống là một trong những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày. Để giao tiếp tiếng Trung hiệu quả, bạn cần nắm vững và học tiếng Trung theo chủ đề ăn uống. Dưới đây, PREP đã hệ thống lại các từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống đầy đủ nhất. Lưu ngay vào sổ tay từ vựng bạn nhé!

1. Từ vựng về các món ăn tiếng Trung

Tên gọi của các món ăn trong tiếng Trung là gì? Cùng PREP điểm danh một số từ vựng tiếng Trung về các món ăn ở trong bảng này nhé!

Pi xà là phiên âm của từ gì tiếng trung năm 2024
Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống về các món ăn

STT

Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống

Phiên Âm

Tiếng Việt

Các món khai vị

1

凉拌蔬菜

liángbàn shūcài

Nộm rau củ

2

凉拌卷心菜

liángbàn juǎnxīncài

Nộm bắp cải

3

凉拌黄瓜

liángbàn huángguā

Dưa chuột trộn

4

凉拌菜

liángbàn cài

Nộm

5

清淡口味

qīng dàn kǒuwèi

Món thanh đạm

Các món chính

6

面包

miànbāo

Bánh mì

7

包子

bāozi

Bánh bao

8

肠粉/卷筒粉

chángfěn/juǎn tǒng fěn

Bánh cuốn

9

炸糕

zhàgāo

Bánh rán

10

面包和鸡蛋

miànbāo hé jīdàn

Bánh mì kẹp trứng

11

香蕉饼

xiāngjiāo bǐng

Bánh chuối

12

饼干

bǐnggān

Bích quy

13

肉包,菜包

ròubāo, cài bāo

Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ

14

汤圆

tāngyuán

Bánh trôi, chè trôi nước

15

薄粉/粉纸

báo fěn/fěn zhǐ

Bánh tráng

16

馒头

mántou

Bánh màn thầu

17

粽子

zòngzi

Bánh tét, bánh chưng

18

锅贴

guō tiē

Món há cảo chiên

19

生煎包

shēng jiān bāo

Bánh bao chiên

20

葱油饼

cōng yóu bǐng

Bánh kẹp hành chiên

21

鸡蛋饼

jīdàn bǐng

Bánh trứng

22

肉夹馍

ròu jiā mó

Bánh mì kẹp Tây An (Bánh mì sandwich theo phong cách Trung Quốc kẹp thịt bên trong)

23

面包和牛餐肉

miànbāo héniú cān ròu

Bánh mì pate

24

片米饼

piàn mǐ bǐng

Bánh cốm

25

糯米软糕

nuòmǐ ruǎn gāo

Bánh dẻo

26

月饼

yuèbǐng

Bánh trung thu

27

蛋糕

dàngāo

Bánh gatô

28

鱼米线

yúmǐxiàn

Bún cá

29

螺蛳粉

luósī fěn

Bún ốc

30

蟹汤米线

xiè tāng mǐxiàn

Bún riêu cua

31

烤肉米线

kǎoròu mǐxiàn

Bún chả

32

鱼露米线

yúlù mǐxiàn

Bún mắm

33

汤粉

tāngfěn

Bún

34

方便面

fāngbiànmiàn

Mì ăn liền

35

广南米粉

Guǎngnán mǐfěn

Mì quảng

36

馄饨面

húntún miàn

Mì vằn thắn (hoành thánh)

37

面食

miànshí

Các loại mì

38

牛肉拉面

niúròu lāmiàn

Mì thịt bò

39

打卤面

dǎlǔ miàn

Mì có nước sốt đậm đặc

40

葱油拌面

cōng yóu bàn miàn

Mì sốt dầu hành

41

雪菜肉丝面

xuě cài ròusī miàn

Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm

42

蚝油炒面

háoyóu chǎomiàn

Mì xào dầu hào

44

干炒牛河粉

gān chǎo niú héfěn

Phở xào thịt bò

45

牛肉粉/牛肉粉丝汤

niúròu fěn/niúròu mǐfěntāng

Phở bò

46

河粉

héfěn

Phở

47

鸡肉粉/鸡肉粉丝汤

jīròu fěn/jīròu fěnsī tāng

Phở gà

48

炒饭

chǎofàn

Cơm rang

49

剩饭

shèngfàn

Cơm nguội

50

炒牛肉饭

chǎo niúròu fàn

Cơm thịt bò xào

51

茄汁油豆腐塞肉饭

qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn

Cơm thịt đậu sốt cà chua

54

白饭/米饭

báifàn/mǐfàn

Cơm trắng

55

汤饭

泡饭

tāngfàn

pàofàn

Món cơm chan súp

56

蛋炒饭

dàn chǎofàn

Cơm chiên trứng

57

排骨汤

páigǔ tāng

Canh sườn

58

冬瓜汤

dōngguā tāng

Canh bí

59

一汤类

yī tāng lèi

Các loại Canh

60

麻辣烫

málà tàng

Món canh cay (nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn kèm)

61

番茄蛋汤

fānqié dàn tāng

Canh cà chua nấu trứng

62

榨菜肉丝汤

zhàcài ròusī tāng

Canh su hào nấu thịt bằm

63

酸辣汤

suānlà tāng

Canh chua cay

64

酸菜粉丝汤

suāncài fěnsī tāng

Súp bún tàu nấu với cải chua

65

黄豆排骨汤

huáng dòu pái gǔ tāng

Canh đậu nành nấu sườn non

66

糯米饭

nuòmǐ fàn

Xôi

67

木整糯米饭

mù zhěng nuòmǐ fàn

Xôi gấc

68

绿豆面糯米团

lǜdòu miàn nuòmǐ tuán

Xôi xéo

69

稀饭

xīfàn

Cháo trắng

70

皮蛋瘦肉粥

Pídàn shòuròu zhōu

Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc

72

及第粥

jídì zhōu

Cháo lòng

73

艇仔粥

tǐng zǎi zhōu

Cháo hải sản

74

毛蛋

máodàn

Trứng vịt lộn

75

汉堡

Hàn bǎo

Hamburger

76

三明治

sānmíngzhì

Sandwich

77

米粉

Mǐfěn bún, phở

Bún, phở

79

烧卖

shāomai

Xíu mại

80

香肠

xiāngcháng

Lạp xưởng

81

茄汁烩鱼/西红柿烩鱼丝

qiézhī huìyú/Xīhóngshì huì yú sī

Cá sốt cà chua

82

煎鸡蛋

jiān jīdàn

Trứng ốp la

83

手撕包菜

shǒu sī bāo cài

Bắp cải xào

84

干锅牛蛙

gān guō niúwā

Ếch xào sả ớt

85

肉松

ròusōng

Ruốc

86

糖醋排骨

táng cù páigǔ

Sườn xào chua ngọt

87

白灼菜心

bái zhuó càixīn

Món cải rổ xào

88

蚝油生菜

háoyóu shēngcài

Xà lách xào dầu hào

89

芹菜炒豆干

qíncài chǎo dòugān

Rau cần xào đậu phụ

90

龙井虾仁

lóng jǐng xiārén

Tôm lột vỏ xào

91

芙蓉蛋

fúróng dàn

Món trứng phù dung

92

青椒玉米

qīng jiāoyùmǐ

Món bắp xào

93

鱼丸汤

yú wán tāng

Súp cá viên

94

烧烤

hāokǎo

Đồ nướng

95

春卷

chūnjuǎn

Nem cuốn, chả nem

96

豆腐脑

dòufu nǎo

Món đậu phụ sốt tương

97

豆腐乳/腐乳

dòufu rǔ/fǔrǔ

Chao

98

鸳鸯火锅

yuān yāng huǒ guō

Lẩu uyên ương

99

鲜肉馄饨

xiānròu húntun

Hoành thánh thịt bằm

100

肉团

ròutuán

Giò

101

炙肉

zhì ròu

Chả

Các món tráng miệng

102

豆腐花

dòufu huā

Tào phớ

103

豆浆

dòujiāng

Sữa đậu nành

104

油条

yóutiáo

Quẩy

105

香蕉糖羹

xiāngjiāo tánggēng

Chè chuối

106

红茶

hóngchá

Hồng Trà

107

鲜奶

xiānnǎi

Sữa tươi

108

糖羹

tánggēng

Chè

2. Từ vựng về các loại đồ uống tiếng Trung

Vậy, các loại đồ uống trong tiếng Trung được gọi là gì? Cùng với việc tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống, PREP đã tổng hợp lại các từ vựng thông dụng về đồ uống trong tiếng Trung trong bảng sau.

STT

Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống

Phiên âm

Tiếng Việt

Đồ uống có cồn

1

饮料

yǐnliào

Đồ uống

2

青岛啤酒

qīngdǎo píjiǔ

Bia Thanh Đảo

3

白兰地

báilándì

Rượu Brandy

4

香槟酒

xiāngbīnjiǔ

Rượu sâm banh

5

威士忌

wēishìjì

Rượu Whisky

6

女儿红

nǚ’ér hóng

Rượu nữ nhi hồng

Các loại nước giải khát khác

7

矿泉水

kuàngquán shuǐ

Nước khoáng

8

汽水

qìshuǐ

Nước có ga

9

柠檬水

níngméng

Nước chanh

11

果汁

guǒzhī

Nước ép

Các loại trà

12

红茶

hóngchá

Hồng trà

13

冰沙

bīng shā

Smoothie

14

柠檬茶

níngméng chá

Trà chanh

15

黑茶

hēi chá

Trà đen

16

花茶

huāchá

Trà hoa

17

菊花茶

júhuā chá

Trà hoa cúc

18

玫瑰茶

méiguī chá

Trà hoa hồng

19

果茶

guǒ chá

Trà hoa quả

20

乌龙奶茶

wū lóng nǎichá

Trà ô long

Các loại trà sữa

21

奶茶

nǎichá

Trà sữa

22

咖啡奶茶

kāfēi nǎichá

Trà sữa cà phê

23

焦糖奶茶

jiāo táng nǎichá

Trà sữa caramel

24

草莓奶茶

cǎoméi nǎichá

Trà sữa dâu tây

25

红豆奶茶

hóngdòu nǎichá

Trà sữa đậu đỏ

26

芋头奶茶

yùtou nǎichá

Trà sữa khoai môn

27

抹茶奶茶

mǒchá nǎichá

Trà sữa matcha

28

布丁奶茶

bùdīng nǎichá

Trà sữa pudding

29

芝士奶油奶茶

zhīshì nǎiyóu nǎichá

Trà sữa phô mai

30

巧克力奶茶

qiǎokèlì nǎichá

Trà sữa socola

31

泰式奶茶

tài shì nǎichá

Trà sữa Thái

32

绿茶奶茶

lǜchá nǎichá

Trà sữa trà xanh

33

珍珠奶茶

zhēnzhū nǎichá

Trà sữa trân châu

34

黄金珍珠奶茶

huángjīn zhēnzhū nǎichá

Trà sữa trân châu hoàng kim

35

白珍珠奶茶

bái zhēnzhū nǎichá

Trà sữa trân châu trắng

36

蓝莓奶茶

lánméi nǎichá

Trà sữa việt quất

37

芒果奶茶

mángguǒ nǎichá

Trà sữa xoài

38

百香果绿茶

bǎixiāng lǜchá

Trà xanh chanh dây

39

红豆抹茶

hóngdòu mǒchá

Matcha đậu đỏ

40

黑糖珍珠鲜奶

hēitáng zhēnzhū xiān nǎi

Sữa tươi trân châu đường đen

Pi xà là phiên âm của từ gì tiếng trung năm 2024
Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống: Các loại đồ uống

3. Từ vựng về các loại rau củ, trái cây tiếng Trung

Trong bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống không thể thiếu các loại trái cây, rau củ. Cùng PREP học thêm từ vựng trong bảng dưới đây nhé!

STT

Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống

Phiên âm

Nghĩa

Nhóm rau màu xanh

1

守宫木/天绿香

shǒugōngmù/tiān lǜ xiāng

Rau ngót

3

盖菜

gài cài

Cải bẹ xanh

4

蒿菜

hāocài

Cải cúc

5

菜心

càixīn

Rau cải chíp

6

娃娃菜

wáwá cài

Cải thảo nhỏ (Bằng cổ tay)

7

青菜

qīngcài

Cải xanh

8

莴苣

wōjù

Xà lách

9

鱼腥草

yú xīng cǎo

Lá diếp cá

11

萝卜

luóbo

Củ cải

12

西兰花

xī lánhuā

Súp lơ xanh, bông cải xanh, hoa lơ xanh

13

生菜

shēngcài

Xà lách, rau sống

14

团生菜

tuán shēngcài

Xà lách bắp cuộn

15

西洋菜

xīyáng cài

Xà lách xoong

Nhóm rau nhiều tinh bột

16

芋艿, 芋头

yùnǎi, yùtou

Khoai môn

17

野芋, 小芋头

yě yù, xiǎoyùtou

Khoai sọ

18

土豆

tǔdòu

Khoai tây

19

山药

shānyào

Khoai từ

20

木薯

mùshǔ

Sắn, khoai mì

21

玉米

yùmǐ

Ngô, bắp

22

栗子

lìzi

Hạt dẻ

Nhóm rau màu đỏ và cam

23

红椒

hóng jiāo

Ớt chuông đỏ

24

黄椒

huáng jiāo

Ớt chuông vàng

25

南瓜

nánguā

Bí đỏ, bí ngô

26

番薯, 甘薯, 红薯

fānshǔ, gānshǔ, hóngshǔ

Khoai lang

27

番茄, 西红柿

fānqié, xīhóngshì

Cà chua

28

樱桃西红柿

yīngtáo xīhóngshì

Cà chua bi

29

胡萝卜

húluóbo

Cà rốt

30

红米苋

hóng mǐ xiàn

Rau dền đỏ

31

甜椒

tiánjiāo

Ớt ngọt

32

长黄辣椒

zhǎng huáng làjiāo

Ớt vàng dài

33

长红辣椒

zhǎng hóng làjiāo

Ớt đỏ dài

34

小红辣椒

xiǎo hóng làjiāo

Ớt hiểm đỏ

Nhóm các loại đậu

35

豆荚

dòujiá

Các loại đậu

36

芸豆

yúndòu

Đậu cô ve

37

黑豆

hēidòu

Đậu đen

38

红豆

hóngdòu

Đậu đỏ

39

豇豆

jiāngdòu

Đậu đũa

40

豌豆/荷兰豆

wāndòu/hélándòu

Đậu Hà Lan

41

毛豆

máodòu

Đậu nành

42

花生

huāshēng

Lạc

43

四季豆

sìjì dòu

Đậu que

44

蚕豆

cándòu

Đậu tằm

45

秋葵

qiū kuí

Đậu bắp

46

绿豆

lǜdòu

Đậu xanh

Các nhóm rau khác

47

薄荷

bòhe

Bạc hà

48

大白菜

dàbáicài

Bắp cải, rau cải thảo, bắp cải napa

49

紫甘菜/紫甘蓝

zǐ gān cài/zǐ gān lán

Bắp cải tím

50

芥菜

jiècài

Cải dưa, cải muối dưa, cải làn

51

小松菜

xiǎosōngcài

Cải ngọt

52

油菜

yóucài

Cải thìa trắng

53

水芹

shuǐ qín

Rau cần nước, cần ta

54

芹菜, 西芹

qíncài, xīqín

Rau cần tây

55

洋芹

yáng qín

Cần tây

56

菠菜

bōcài

Chân vịt, cải bó xôi

57

莴笋

wōsǔn

Măng tây

58

叻沙叶

lè shā yè

Rau răm

59

咸菜

xiáncài

Dưa muối

60

芽菜/ 豆芽儿

yácài/dòuyá er

Giá đỗ

61

香葱

xiāngcōng

Hành hoa

62

大葱

dàcōng

Hành poaro, hành tươi

63

韭菜

jiǔcài

Hẹ

64

南瓜花

nánguāhuā

Hoa bí

65

芫茜

yuánqiàn

Lá mùi tàu, ngò gai

66

芦荟

lúhuì

Lô hội, nha đam

67

笋干

sǔn gān

Măng khô

68

冬笋

dōngsǔn

Măng mạnh tông

69

毛笋/竹笋

máo sǔn/zhúsǔn

Măng tre

70

苋菜

xiàncài

Rau dền

71

落葵

luòkuí

Mồng tơi

72

法菜

fǎcài

Mùi tây

73

莲根/藕

liángēn/ǒu

Ngó sen

74

蕃薯叶

fānshǔyè

Rau lang

75

积雪草

jī xuě cǎo

Rau má

76

香菜

xiāngcài

Rau mùi, ngò rí

77

空心菜

kōngxīncài

Rau muống

78

树仔菜

shùzǎicài

Rau ngót

79

海带

hǎidài

Rong biển

80

花菜

huācài

Súp lơ (Hoa lơ), bông cải

81

白花菜

bái huācài

Súp lơ trắng, bông cải trắng

82

紫苏

zǐsū

Tía tô

83

冬瓜

dōngguā

Bí đao

84

茄子

qiézi

Cà tím, cà pháo

85

莲子

liánzǐ

Hạt sen

86

胡椒

hújiāo

Hạt tiêu

87

苦瓜

kǔguā

Mướp đắng, khổ qua

88

青圆椒

qīng yuán jiāo

Ớt chuông xanh

89

青尖椒

qīng jiān jiāo

Ớt hiểm xanh

90

干辣椒

gàn làjiāo

Ớt khô

91

青椒

qīngjiāo

Ớt xanh

92

辣椒

làjiāo

Quả ớt

Các loại nấm

93

木耳

mùěr

Mộc nhĩ, nấm mèo

94

百灵菇

bǎilínggū

Nấm bạch linh

95

鸡腿菇

jītuǐgū

Nấm đùi gà

96

牛肝菌

niúgānjūn

Nấm gan bò

97

海鲜菇

hǎixiāngū

Nấm hải sản

98

香菇

xiānggū

Nấm hương

99

金針菇

jīnzhēngū

Nấm kim châm

100

竹荪

zhúsūn

Nấm măng

101

口蘑

kǒumó

Nấm mỡ

Các loại củ

102

甜菜

tiáncài

Củ dền

103

高良姜

gāoliángjiāng

Củ riềng

104

马蹄

mǎtí

Củ năng

105

茭白

jiāobái

Củ niễng

106

黄姜

huángjiāng

Củ nghệ

107

香茅

xiāngmáo

Củ sả

108

莲藕

liánǒu

Củ sen

109

芜菁

wújīng

Củ su hào

110

jiāng

Củ gừng

111

洋葱

yángcōng

Hành tây

Các loại quả

112

节瓜

jiéguā

Quả bầu

113

木鳖果

mùbiēguǒ

Quả gấc

114

山竹果

shānzhúguǒ

Quả mãng cầu

115

罗望子

luówàngzi

Quả me

116

角瓜

jiǎoguā

Quả mướp

117

橄榄

gǎnlǎn

Quả oliu

118

佛手瓜

fóshǒuguā

Quả susu

119

牛油果/油梨

niúyóuguǒ/yóu lí

Quả bơ

120

香蕉

xiāngjiāo

Quả chuối

121

西瓜

xīguā

Quả dưa hấu

122

柠檬

níngméng

Quả chanh

123

橙子

chéngzi

Quả cam

124

Quả lê

125

菠萝

bōluó

Quả dứa

126

草莓

cǎoméi

Dâu tây

127

葡萄

pútáo

Quả nho

128

椰子

yēzi

Quả dừa

129

猕猴桃

míhóutáo

Quả kiwi

130

樱桃

yīngtáo

Quả cherry

131

桃子

táozi

Quả đào

132

芒果

mángguǒ

Quả xoài

133

苹果

píngguǒ

Quả táo

134

杏子

xìngzi

Quả mơ

135

黄瓜

huángguā

Dưa chuột, dưa leo

4. Từ vựng về các loại gia vị nấu ăn tiếng Trung

Để làm cho các món ăn ngon hơn thì không thể thiếu các loại gia vị chế biến. Vậy từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống về các loại gia vị nấu nướng được gọi là gì?

Pi xà là phiên âm của từ gì tiếng trung năm 2024
Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống – các loại gia vị

STT

Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống

Phiên âm

Nghĩa

Gia vị cay

1

香辛料

xiāngxīnliào

Gia vị

2

咖喱 粉

gālí fěn

Bột cà ri

3

姜粉

jiāng fěn

Bột gừng

4

jiāng

Gừng

5

花椒粉

huājiāo fěn

Bột hạt tiêu Tứ Xuyên

6

辣椒粉

làjiāo fěn

Bột ớt

7

胡椒粉

hújiāo fěn

Bột tiêu

8

桂皮

guì pí

Quế Trung Quốc

9

黑胡椒

hēihújiāo

Hạt tiêu đen

10

花椒

huājiāo

Hạt tiêu Tứ Xuyên

11

白胡椒

báihújiāo

Hạt tiêu trắng

12

青花椒

qīng huājiāo

Tiêu Tứ Xuyên xanh

13

红花椒

hóng huājiāo

Ớt đỏ Tứ Tuyên

14

大蒜

dàsuàn

Tỏi

15

辣椒酱

làjiāo jiàng

Tương ớt

16

八角

bājiǎo

Cây hồi

17

小荳蔻

xiǎodòukòu

Thảo quả

18

黑豆蔻

hēi dòukòu

Thảo quả đen

19

沙爹 shā diē sa tế

Gia vị ngọt

20

食糖

shítáng

Đường ăn

21

糖粉

táng fěn

Đường bột, đường xay

22

砂糖

shātáng

Đường cát

23

代糖

dài táng

Đường hóa học

24

冰糖

bīngtáng

Đường phèn

25

精制糖

jīngzhì táng

Đường tinh chế, đường tinh luyện

26

绵白糖

mián bái táng

Đường trắng

27

方糖

fāng táng

Đường viên

28

圆锥形糖块

yuánzhuī xíng táng kuài

Đường viên hình nón

29

味精

wèijīng

Mì chính, bột ngọt

31

调味种子

tiáowèi zhǒngzǐ

Hạt nêm

33

甘草

gāncǎo

Rễ cam thảo Trung Quốc

34

香草

xiāngcǎo

Thảo mộc

35

豆瓣酱

dòubànjiàng

Đậu tương

Gia vị mặn

36

yán

Muối

37

酱油

jiàngyóu

Xì dầu

38

鱼露

yúlù

Nước mắm

Gia vị thơm

39

茴香籽

huí xiāng zǐ

Hạt cây thì là

40

芝麻

zhī ma

Hạt mè

41

丁香

dīngxiāng

Đinh hương

42

五香粉

wǔxiāngfěn

Ngũ vị hương

43

肉荳蔻

ròu dòukòu

Nhục đậu khấu

44

孜然

zī rán

Cây thì là

45

小茴香

xiǎohuíxiāng

Thì là

46

cōng

Hành lá

47

罗勒

luólè

Húng quế

48

墨角兰

mòjiǎolán

Lá kinh giới

49

欧芹

ōuqín

Mùi tây

50

香菜

xiāngcài

Ngò

51

牛至

niúzhì

Rau kinh giới

52

莳萝

shíluó

Rau thì là, rau thơm

53

百里香

bǎilǐxiāng

Xạ hương

54

芝麻油

zhīmayóu

Dầu mè

Gia vị chua

55

米醋

mǐcù

Giấm gạo

Gia vị hỗn hợp

56

海鲜酱

hǎixiānjiàng

Nước sốt hải sản

57

蚝油

háoyóu

Sốt hàu

58

调料和油

tiáoliào hé yóu

Nước sốt & dầu

5. Từ vựng về khẩu vị ăn uống tiếng Trung

Mỗi người sẽ có khẩu vị ăn uống khác nhau, có người thích ăn đồ chua, có người thích ăn mặn, lại có người thích ăn cay,… Vậy, những khẩu vị ăn uống trong tiếng Trung được gọi là gì? Cùng tìm hiểu về các từ vựng tiếng trung chủ đề ăn uống – các khẩu vị phổ biến dưới đây:

STT

Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống

Phiên âm

Tiếng Việt

1

suān

Chua

2

Cay

3

xián

Mặn

4

tián

Ngọt

5

Đắng

6

鲜味

xiān wèi

Umami (một trong những vị cơ bản của nấu ăn)

7

可口的

kěkǒu de

Ngon miệng

6. Từ vựng về cách chế biến đồ ăn tiếng Trung

Có bao nhiêu cách để chế biến được một món ăn ngon? Các cách chế biến món ăn trong tiếng Trung được gọi là gì? PREP đã tổng hợp lại từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống, cụ thể là về cách chế biến trong bảng dưới đây!

STT

Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống

Phiên âm

Nghĩa

1

shāo

Xào, chiên, quay, nướng

2

chǎo

Xào

3

jiǎn

Chiên

4

zhuó

Chiên xù

5

zhà

Rán

6

kǎo

Nướng

7

huì

Xào, hấp (Cơm cùng thức ăn)

8

清蒸

qīngzhēng

Hấp, chưng

9

cuān

Trần, luộc nhanh

10

Hấp

11

红烧

hóng shāo

Om đỏ

12

dùn

Hầm

13

wēi

Nấu đun nhỏ lửa

14

xūn

Hun khói

15

dòng

Kho đông

16

bāo

Bọc, gói

17

bàn

Gỏi

18

yān

Muối chua

II. Mẫu câu giao tiếp chủ đề ăn uống tiếng Trung thông dụng

Sau khi đã nắm vững được toàn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống, bạn hãy vận dụng những kiến thức đã học vào trong giao tiếp hàng ngày nhé. Hơn hết, tham khảo một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thường dùng với các từ vựng trên trong bảng dưới đây!

STT

Mẫu câu giao tiếp với các từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống

Phiên âm

Nghĩa

1

你喜欢吃什么?

Nǐ xǐhuān chī shénme?

Bạn thích ăn gì?

2

我喜欢吃又酸又甜的。

Wǒ xǐhuān chī yòu suān yòu tián de.

Tôi thích ăn món vừa có chua vừa ngọt.

3

我喜欢吃中餐。

Wǒ xǐhuān chī zhōngcān.

Tôi thích ăn món Trung Quốc.

4

我不喜欢吃西餐。

Wǒ bù xǐhuān chī xīcān

Tôi không thích ăn món Tây.

5

我不能吃辣的。

Wǒ bù néng chī là de.

Tôi không ăn được cay.

6

越南的生菜很好吃。

Yuènán de shēngcài hěn hǎochī.

Rau sống của Việt Nam rất ngon.

7

越南的水果很丰富多样。

Yuènán de shuǐguǒ hěn fēngfù duōyàng.

Trái cây ở Việt Nam rất phong phú và đa dạng.

8

芒果又酸又甜。

Mángguǒ yòu suān yòu tián

Quả xoài vừa chua vừa ngọt.

9

榴莲有特别的味道。

Liúlián yǒu tèbié de wèidào.

Sầu riêng có mùi vị rất đặc biệt.

10

你要多吃一点儿水果和生菜。

Nǐ yào duō chī yì diǎnr shuǐguǒ hé shēngcài

Bạn cần ăn nhiều hoa quả và rau sống một chút.

11

你不要吃太多肉类。

Nǐ bú yào chī tài duō ròu lèi.

Bạn đừng ăn nhiều thịt quá.

12

你吃早饭了吗?

Nǐ chī zǎofàn le ma?

Bạn đã ăn sáng chưa?

13

今天我请你吃饭。

Jīntiān wǒ qǐng nǐ chīfàn.

Hôm nay tôi mời bạn ăn cơm.

14

你跟我一起去吃饭吧。

Nǐ gēn wǒ yì qǐ qù chīfàn ba.

Bạn đi ăn cơm với tôi đi.

15

这道菜味道怎么样?

Zhè dào cài wèidào zěnme yàng?

Mùi vị của món ăn này thế nào?

16

我觉得不太好吃。

Wǒ juéde bú tài hǎochī.

Tôi thấy không ngon lắm.

17

好吃极了。

Hǎochī jí le.

Ngon tuyệt.

18

给我菜单,我要点菜。

Gěi wǒ càidān, wǒ yàodiǎn cài.

Cho tôi thực đơn, tôi muốn gọi món.

19

你饿了吗? 我们出去吃饭吧!

Nǐ èle ma? Wǒmen chūqù chīfàn ba!

Bạn đói chưa? Chúng ta đi ăn cơm thôi!

20

你们想喝点儿什么?

Nǐmen xiǎng hē diǎn er shénme?

Các bạn muốn loại nước gì?

21

给我两瓶可口可乐。

Gěi wǒ liǎng píng kěkǒukělè.

Cho tôi hai chai coca cola.

22

你做的饭很好吃

Nǐ zuò de fàn hěn hào chī

Đồ ăn anh nấu thật ngon.

Như vậy, bài viết đã bật mí cho bạn toàn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống đầy đủ và chi tiết. Hy vọng, với những kiến thức mà PREP cung cấp sẽ giúp bạn củng cố thêm vốn từ vựng tiếng Trung hiệu quả.