Rạp xiếc Trung Ương tiếng Anh là gì

1. Gành xiếc!

The circus.

2. Xiếc Lác?

Ziklag?

3. Gánh xiếc Mặt trời

Circus of the Sun!

4. Gánh xiếc của bọn khùng.

Circus of fools.

5. Anh nói là gánh xiếc.

You said circus.

6. Đây không phải gánh xiếc.

This ain't a circus.

7. Xây dựng gánh xiếc mới

We'll start a new circus!

8. Đúng rồi Anh từ gánh xiếc!

You're from the circus.

9. Cháu muốn mở gánh xiếc Mặt trời

Then we can open Circus of the Sun!

10. Ông trở thành một vận động viên xiếc.

He went on to become a circus clown.

11. Tôi không muốn đi xem xiếc cùng Tom.

I don't want to go to the circus with Tom.

12. Kinh tế của gánh xiếc gặp khó khăn

Ronghua Circus was soon hit with financial crisis

13. Đây là công xưởng, không phải rạp xiếc.

This is a factory, not a circus.

14. À em có vé tới một buổi diễn xiếc.

Uh, I have tickets to the circus.

15. Gánh xiếc Hoàng Long, một ngày ở Luân Đôn.

Yellow Dragon Circus, in London for one day.

16. Mang gách xiếc của cô đi biểu diễn ư?

Take your little show on the road?

17. Giống như là rạp xiếc sắp tới biểu diễn.

It's like the wacko circus hit town.

18. Này, tôi đã thấy dấu hiệu ở gánh xiếc.

Look, I saw the mark at the circus.

19. Nếu chúng nhanh nhẹn chúng đã chạy về gánh xiếc.

If they're smart, they ran away with the circus.

20. Chúng ta cần một gián điệp trong gánh xiếc của Eisenheim.

We need a spy in Eisenheim's troupe.

21. Chúng ta biết về những gánh xiếc, trường đấu, nhà hát.

We know about the circuses, the arenas, the theaters.

22. Ai được chứng kiến cả một gánh xiếc cãi vã chứ?

Who gets to see a circus brawl?

23. Hóa ra nó cũng chỉ là một màn diễn xiếc thôi.

Turns out it was just another gig anyway.

24. Xin đừng biến cuộc điều tra này thành một gánh xiếc.

But please don't turn this investigation into a circus.

25. Cậu có khát khao bí mật là thành diễn viên xiếc?

Do you have some secret desire to be a circus performer?

26. Hắn là một con khỉ xiếc, nhảy múa trên lưỡi dao.

He's a monkey dancing on a razorblade.

27. Đọc sách, đan áo len, dạy đám chuột cống trình diễn xiếc.

We read, we knit sweaters, and we train our rats to perform circus tricks.

28. mẹ thuê cả đoàn xiếc Ánh Dương Nhảy Múa trình diễn đó.

For my 21st, she hired the cast of Cirque Du Soleil to perform.

29. Rạp xiếc Dung Hoa không bao giờ cúi đầu trước bọn ác

Ronghua Circus never bows to the forces of evil!

30. Dân Phi-li-tia cho Đa-vít thành Xiếc-lác [1-12]

David given Ziklag by the Philistines [1-12]

31. Tôi nhớ vì anh ấy muốn làm diễn viên rạp xiếc sau đó.

I remember because he wanted to be an acrobat after that.

32. Hẳn là hắn đã ăn uống tằn tiện để mua gánh xiếc này.

He certainly must have strained himself to get this menagerie together.

33. Không có gánh xiếc quái dị nào biểu diễn trong ngày Halloween cả.

No freak performs on Halloween.

34. Người Mỹ gửi gánh xiếc quái dị của chúng tới thử chúng ta.

The Americans sent their circus freaks to test us.

35. Hoặc có lẽ tôi sẽ bán cậu cho một gánh xiếc quái dị.

Or maybe I'll sell you to a freak show.

36. Đừng có đánh đồng tôi với cái rạp xiếc quái dị của Lily chứ.

Lily's circus freaks.

37. Một tên say sỉn đang nằm ngủ, và một gánh xiếc đang theo tôi!

A drunk in the bunkhouse, and a circus following me!

38. Cái gánh xiếc ma cà rồng của bà phải đón chuyến tàu sau thôi.

Your vampire menagerie's gonna have to take the next train out.

39. Tớ nghĩ đó là quy tắc đầu tiên của như là của gánh xiếc ấy.

I think that's the first rule of, like, circuses and demolition derbies.

40. Bố mẹ bán anh ta cho 1 gánh xiếc kì dị từ hồi còn nhỏ.

His family sold him off to a side show when he was a child.

41. Nghệ sĩ xiếc George Auger của Ringling Brothers circus, sử dụng nghệ danh "Cardiff Giant".

George Auger, a Ringling Brothers circus giant, used the stage name "Cardiff Giant".

42. Không có diễn xiếc, không có lũ lùn diễn trò, Không cần tiệc 77 món.

No jugglers, no jousting dwarves, no 77-course meals.

43. Và sau đó tôi may mắn được trình diễn tại California cùng đoàn xiếc Velocity.

And then I was fortunate enough to actually perform this in California with Velocity Circus.

44. Trong tập truyện mới này, Sal Maroni đã gặp ông Haly tại rạp xiếc của Haly.

In this new timeline, Sal Maroni met with Mr. Haly at Haly's Circus.

45. Hoạt động kinh doanh xiếc là nguồn gốc của sự nổi tiếng lâu dài của ông.

Nevertheless, the circus business was the source of much of his enduring fame.

46. Ong kí sinh khi hành động đây, giống như trong màn trình diễn xiếc nhào lộn.

And here you can see this parasite in action, like in an acrobatic maneuver.

47. Cô biết không, khi tôi còn trẻ, cái này giống như một gánh xiếc đối với tôi.

You know, when I was young, this was like a circus for me.

48. Ông ấy thuyết phục tôi rời bỏ đoàn xiếc Three-Ring... và đến trình diễn ở Paris.

He convinced me to leave the three-ring when the show went to Paris.

49. Ngay khi quay xong cảnh này, chúng tôi đã đến rạp xiếc ở công viên quảng trường Madison.

Right after we shot this, we all went to the circus in Madison Square Garden.

50. Các Concerto thứ ba cho dàn nhạc dựa trên nhạc cổ của rạp xiếc tỉnh lẻ nước Nga.

The third Concerto for Orchestra is based on old music of Russian provincial circuses.

51. Nội dung chủ yếu xảy ra tại Jupiter, Florida năm 1952, kể câu chuyện của một trong những gánh xiếc quái dị cuối cùng còn hoạt động tại Mỹ, và những nỗ lực để cứu vãn gánh hát của đoàn xiếc quái dị.

This season is mainly set in 1952 Jupiter, Florida, telling the story of one of the last remaining freak shows in the United States, and their struggle for survival.

52. Nó vừa mới được giải cứu khỏi gánh xiếc, nhưng hóa ra nó lại rất thích biểu diễn.

He'd recently been rescued from the circus, but as it turns out, he actually really loved performing.

53. Năm 15 tuổi, tôi như sống trong mơ khi được cùng đoàn xiếc đi lưu diễn khắp nơi.

At 15 years of age, I was enjoying the realization of my dream —happily performing and traveling with the circus.

54. Ngay cả một con sư tử ở rạp xiếc cũng biết ngồi trên ghế vì sợ roi điện.

Even a circus lion learns to sit on a chair in fear of the whip

55. Khi những người cùng gánh xiếc đoàn tụ, cùng cho nhau xem những vệt sẹo cũ và mới.

The strongman and the human cannonballs reunited, showing off old scars, and new ones.

56. Tôi không hiểu, làm thế nào mà cô lại dính dáng tới 2 thằng xiếc dị hợm đó?

How'd you get, I don't know, involved with those two circus freaks?

57. Một câu chuyện đẹp về tình bạn, tình yêu và xiếc được kèm theo tiếng nói của các diễn viên.

A beautiful story of friendship, love, and circus are accompanied by the voices of the actors.

58. Credence và Nagini, một nữ diễn viên xiếc trẻ tuổi, người biến thành rắn, trốn thoát sau khi gây hỗn loạn.

Credence and Nagini, a young female circus attraction who can transform into a snake, escape after causing a distraction.

59. Ryan Murphy khẳng định mùa phim sẽ có liên kết với Gánh xiếc quái dị; dù có bối cảnh hiện đại.

Ryan Murphy confirmed that the season will be connected to Freak Show, but will be set in modern day.

60. Đó là niềm vui vượt xa tất cả những gì mà đời sống của một diễn viên xiếc có thể mang lại.

This has brought me far greater joy than I could ever have found in a life with the circus.

61. Một buổi tối sau buổi diễn xiếc, các Nhân Chứng đã nói chuyện được với các diễn viên trên đường về khách sạn.

One evening after the show, they were able to speak to the artists who were returning to their hotel.

62. Nó bao gồm các diễn viên, diễn viên hài, diễn viên múa, ảo thuật, nghệ sĩ xiếc, nhạc sĩ, và các ca sĩ.

Examples of these include actors, comedians, dancers, magicians, circus artists, musicians, and singers.

63. Nhìn nét mặt rạng rỡ của các diễn viên khi được khán giả tán thưởng, tôi bỗng muốn trở thành diễn viên xiếc.

I observed how happy the performers looked when the crowds applauded, and I wanted to be one of them.

64. Anh ấy đi diễn với đoàn xiếc vào mùa hè để kiếm tiền trả học phí, nhưng giữ kín vì lòng tự trọng.

He toured with the circus during summers to pay tuition, but kept it a secret to protect his persona.

65. Ông dựng một câu chuyện quanh ý tưởng đu dây trong khi bị lũ khỉ quấy rối, và biến Tramp một ngôi sao tình cờ của rạp xiếc.

He built a story around the idea of walking a tightrope while besieged by monkeys, and turned the Tramp into the accidental star of a circus.

66. Thế là tôi vào rạp xiếc để gặp các ảo thuật gia và diễn viên tung hứng, và tôi đã thấy -- không, không, không, tôi đã không thấy

So I went to the circus to see more magicians, more jugglers, and I saw -- oh no, no, no, I didn't see.

67. Cô ấy chứa đầy sức sống, và rất thích biển diễn kịch câm theo truyện với các con chó như thể họ đang biểu diện trong rạp xiếc vậy.”

She was lively, and was fond of performing comic mimes with the dogs, as though they were performing in a circus."

68. Người chơi đảm nhận vai trò của ba nhân vật bắt đầu tìm kiếm Adam; Jacques, anh trai của Adam, nữ diễn viên Rosemonde, và tay diễn xiếc thú Pierre de Cinnq-Ormes.

The player assumes the roles of three characters who set off in search of Adam; Jacques, his brother, actress Rosemonde, and circus-rider Pierre de Cinnq-Ormes.

69. Thật giống như một màn diễn xiếc khi thấy nào là va li, nào là cặp táp, hộp đựng hồ sơ, máy đánh chữ, v.v... nằm gọn bên trong chiếc xe tí hon ấy.

It was like a circus performance to see the suitcases, briefcases, file box, typewriter, and so forth, disappear into that little car.

70. Chúng làm rất tốt việc huấn luyện và các cuộc đua ngựa phi vượt chướng ngại vật và được sử dụng trong cưỡi ngựa nói chung, cũng như xe ngựa và ngựa xiếc nói riêng.

They do well in dressage and show jumping, and are used in general riding, as carriage and as circus horses.

71. 21 Các thành ở tận cùng phía nam của chi phái Giu-đa, về hướng ranh giới Ê-đôm,+ là: Cáp-xê-ên, Ê-đe, Gia-gua, 22 Ki-na, Đi-mô-na, A-đê-a-đa, 23 Kê-đe, Hát-xo, Gít-nan, 24 Xíp, Tê-lem, Bê-a-lốt, 25 Hát-xo-ha-đa-tha, Kê-ri-giốt-hết-rôn, tức Hát-xo, 26 A-mam, Sê-ma, Mô-la-đa,+ 27 Hát-xa-ga-đa, Hết-môn, Bết-phê-lết,+ 28 Hát-xa-su-anh, Bê-e-sê-ba,+ Bi-xốt-gia, 29 Ba-a-la, Y-dim, Ê-xem, 30 Ê-thô-lát, Kê-sinh, Họt-ma,+ 31 Xiếc-lác,+ Mát-ma-na, San-sa-na, 32 Lê-ba-ốt, Si-lim, A-in và Rim-môn. + Tổng cộng là 29 thành cùng các khu định cư của thành.

21 The cities at the extremity of the tribe of Judah toward the boundary of Eʹdom+ in the south were: Kabʹze·el, Eʹder, Jaʹgur, 22 Kiʹnah, Di·moʹnah, A·daʹdah, 23 Keʹdesh, Haʹzor, Ithʹnan, 24 Ziph, Teʹlem, Be·aʹloth, 25 Haʹzor-ha·datʹtah, and Keʹri·oth-hezʹron, that is, Haʹzor, 26 Aʹmam, Sheʹma, Mo·laʹdah,+ 27 Haʹzar-gadʹdah, Heshʹmon, Beth-pelʹet,+ 28 Haʹzar-shuʹal, Beʹer-sheʹba,+ Biz·i·o·thiʹah, 29 Baʹal·ah, Iʹim, Eʹzem, 30 El·toʹlad, Cheʹsil, Horʹmah,+ 31 Zikʹlag,+ Mad·manʹnah, San·sanʹnah, 32 Le·baʹoth, Shilʹhim, Aʹin, and Rimʹmon+—a total of 29 cities together with their settlements.

72. 12 Trong thời Giô-gia-kim, những người sau đây là thầy tế lễ, tức những người đứng đầu dòng tộc: về Sê-ra-gia+ có Mê-ra-gia; về Giê-rê-mi có Ha-na-nia; 13 về Ê-xơ-ra+ có Mê-su-lam; về A-ma-ria có Giê-hô-ha-nan; 14 về Mê-lu-ki có Giô-na-than; về Sê-ba-nia có Giô-sép; 15 về Ha-rim+ có Át-na; về Mê-ra-giốt có Hên-cai; 16 về Y-đô có Xa-cha-ri; về Ghi-nê-thôn có Mê-su-lam; 17 về A-bi-gia+ có Xiếc-ri; về Min-gia-min có...;* về Mô-a-đia có Phinh-tai; 18 về Binh-ga+ có Sa-mua; về Sê-ma-gia có Giê-hô-na-than; 19 về Giô-gia-ríp có Ma-tê-nai; về Giê-đa-gia+ có U-xi; 20 về Sa-lai có Ca-lai; về A-móc có Ê-be; 21 về Hinh-kia có Ha-sa-bia; về Giê-đa-gia có Nê-tha-nê-ên.

12 In the days of Joiʹa·kim, these were the priests, the heads of the paternal houses: for Se·raiʹah,+ Me·raiʹah; for Jeremiah, Han·a·niʹah; 13 for Ezʹra,+ Me·shulʹlam; for Am·a·riʹah, Je·ho·haʹnan; 14 for Malʹlu·chi, Jonʹa·than; for Sheb·a·niʹah, Joseph; 15 for Haʹrim,+ Adʹna; for Me·raʹioth, Helʹkai; 16 for Idʹdo, Zech·a·riʹah; for Ginʹne·thon, Me·shulʹlam; 17 for A·biʹjah,+ Zichʹri; for Mi·niʹa·min, . . . ;* for Mo·a·diʹah, Pilʹtai; 18 for Bilʹgah,+ Sham·muʹa; for She·maiʹah, Je·honʹa·than; 19 for Joiʹa·rib, Mat·teʹnai; for Je·daʹiah,+ Uzʹzi; 20 for Sal·laʹi, Kalʹlai; for Aʹmok, Eʹber; 21 for Hil·kiʹah, Hash·a·biʹah; for Je·daʹiah, Ne·thanʹel.

Video liên quan

Chủ Đề