Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 trang 26

Chúng tôi xin giới thiệu đến các em học sinh bộ tài liệu Giải SBT Tiếng Anh 5 Unit 6: How many lessons do you have today? ngắn gọn, chi tiết, bám sát nội dung chương trình học giúp các em tiếp thu bài giảng một cách dể hiểu và hỗ trợ các em ôn luyện thêm kiến thức.

Pronunciation [trang 24 SBT Tiếng Anh 5]

1. Mark the stress...[Đánh dấu trọng âm ['] vào những từ. Sau đó đọc lớn tiếng những câu này.]

1. 'How many 'lessons do you 'have 'today?  I 'have 'four.

2.  'How many 'crayons do you 'have ?  I 'have 'five.

3.  'How many 'copybooks do you 'have ?  I 'have 'six.

4. 'How many 'pencils do you 'have ?  I 'have 'seven.

Hướng dẫn dịch:

1.Bạn có bao nhiêu môn học hôm nay? Tớ có 4 tiết.

2.Bạn có bao nhiêu cây bút chì màu? Tớ có 5 cây.

3.Bạn có bao nhiêu sách tập mẫu? Tớ có 6 quyển.

4.Bạn có bao nhiêu cái bút chì? Tớ có 7 cái.

2. Make questions...[Đặt câu hỏi với từ How many...? Sau đó hỏi và trả lời những câu hỏi đó.]

1. How many crayons do you have? I have three.

2. How many notebooks do you have? I have two.

3. How many pencils do you have? I have four.

4. How many rubbers do you have? I have five.

5. How many pens do you have? I have three.

6. How many bags do you have? I have one.

Hướng dẫn dịch:

1.Bạn có bao nhiêu cây bút chì màu? Tớ có 3 cây.

2.Bạn có bao nhiêu quyển sổ ? Tớ có 2 cây.

3.Bạn có bao nhiêu cái bút chì? Tớ có 4 cái.

4.Bạn có bao nhiêu cục tẩy gôm? Tớ có 5 cái.

5.Bạn có bao nhiêu cái bút ? Tớ có 4 cái.

6.Bạn có bao nhiêu cái cặp sách ? Tớ có 1 cái.

Vocabulary [trang 25 SBT Tiếng Anh 5]

1. Do the puzzle [Giải trò chơi ô chữ]

1. MATHS

2. MUSIC

3. ONCE

4. SCIENCE

5. TWICE

6. VIETNAMESE

7. ART

Hướng dẫn dịch:

1. Toán

2. Âm nhạc

3. Một lần

4. Khoa học

5. Hai lần

6. Tiếng Việt

7. Mỹ thuật

2. Read and complete [Đọc và hoàn thành]

1. every    

2. twice      

3. once

4. Music      

5. Vietnamese

Hướng dẫn dịch:

1.Tớ đi đến trường hàng ngày trừ thứ 7 và chủ nhật.

2.Nam đi đến câu lạc bộ Tiếng Anh 2 lần 1 tuần, vào thứ 3 và thứ 7.

3.Chúng tớ tổ chức ngày Nhà Giáo 1 lần 1 năm, vào ngày 20 tháng 11.

4.Môn học yêu thích của Mai là Âm nhạc bởi vì bạn ấy yêu ca hát.

5.Trong suốt tiết học môn Tiếng Việt, chúng tớ đoc những câu chuyện ngắn và viết những bài tiểu luận.

Sentence patterns [trang 25-26 SBT Tiếng Anh 5]

1. Read and match [Đọc và nối câu]

Hướng dẫn dịch:

1. Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

Tôi có bốn: Tiếng Việt, Toán, Khoa học và Mỹ thuật.

2. Hôm nay bạn có học không?

Hôm nay thì không, ngày mai thì có.

3. Bọn thường có môn Toán mấy lân một tuần?

Tôi có nó mỗi ngày học.

4. Bây gỉờ bạn ở trường học phải không?

Phải. Đó là giờ giải lao.

2. Read and complete. Then read aloud. [Đọc và hoàn thành. Sau đó đọc to.]

1. have

2. How many

3. five

4. favorite

5. Are

Hướng dẫn dịch:

Tony: Hôm nay bạn có học không?

Mai: Vâng, có.

Tony: Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

Mai: Tôi có năm môn: Tiếng Anh, Toán, Tiếng Việt, Âm nhạc và Thể dục.

Tony: Môn học yêu thích của bạn là gì?

Mai: Âm nhạc. Tôi thích hát.

Tony: Bây giờ bạn ở trường phải không?

Mai: Không, nhưng tôi sẽ đến đó sau.

Speaking [trang 26 SBT Tiếng Anh 5]

1. Read and reply [ Đọc và đáp lại]

a. Yes, I am. It's break time./No, I am not. Today is Saturday. I am at home.

b. I have four: English, Math, Vietnamese and IT.

c. I have it every day except Saturday and Sunday.

d. Yes, it is. Because I like singing English songs.

Hướng dẫn dịch:

a. Bây giờ bạn ở trường phải không?

Vâng, đúng rồi. Nó là giờ giải lao./Không, không phải. Hôm nay là thứ Bảy. Tôi ở nhà.

b. Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

Tôi có bốn môn: Tiếng Anh, Toán, Tiếng Việt và Tin học.

c. Bạn thường có môn Tiếng Anh bao nhiêu lần trong tuần?

Tôi có nó mỗi ngày trừ thứ Bảy và Chủ nhật.

d. Tiếng Anh là môn yêu thích của bạn phải không? Tại sao có ? Tại sao không?

Vâng, đúng rồi. Bởi vì tôi thích hát những bài hát tiếng Anh.

2. Ask and answer the questions above. [Hỏi và trả lời những câu hỏi ở trên.]

a. Yes, I am. It's break time./No. I am not. Today is Saturday. I am at home.

b. I have five: Art, Music, Science, English and PE.

c. I have it three times a week.

d. Yes, it is. Because I like reading English comic books.

Hướng dẫn dịch:

a]Vâng, đúng rồi. Nó là giờ giải lao.

b]Không, không phải. Hôm nay là thứ Bảy. Tôi ở nhà.

c]Tôi có năm môn: Mỹ thuật, Âm nhạc, Khoa học, Tiếng Anh và Thể dục.

d]Tôi có nó ba lần một tuần.

e]Vâng, đúng rồi. Bởi vì tôi thích đọc những truyện tranh tiếng Anh.

Reading [trang 26-27 SBT Tiếng Anh 5]

1. Read and complete. [Đọc và hoàn thành.]

[l] school

[2] Science

[3] week

[4] friendly

[5] favourite

[6] chatting

Hướng dẫn dịch:

Hôm nay là thứ Tư. Trung ở trường. Cậu ấy cố bốn môn học: Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh và Khoa học. Trung có môn Tiếng Anh bốn lần một tuần. Cô Hiền là giáo viên tiếng Anh của cậu ấy. Cô ấy là giáo viên ân cần và thân thiện. Tiếng Anh là một môn học yêu thích của Trung bởi vì cậu ấy thích đọc những truyện ngắn tiếng Anh và truyện tranh. Trung cũng thích tán ngẫu trực truyến với những người bạn nước ngoài của cậu ấy như là Akiko, Tony, Linda và Peter.

2. Read again and tick...[Đọc lại và đánh dấu chọn vào ô Có [Y] hoặc Không [N].]

1. N

2. Y

3. N

4. N

5. Y

6. Y

Hướng dẫn dịch:

1. Hôm nay là thứ năm.

2. Trung học 4 môn ngày hôm nay.

3. Trung học môn Tiếng Anh 5 lần một tuần.

4. Cậu ấy không thích môn Tiếng Anh.

5. Cô giáo Tiếng Anh của cậu ấy là cô Hiền.

6. Trung cũng thích tán gẫu với những người bạn nước ngoài của cậu ấy.

Writing [trang 27 SBT Tiếng Anh 5]

1. Put the words...[Đặt những từ theo thứ tự để tạo thành câu]

1. Are you at school now?

2. Do you have school everyday?

3. How many lessons do you have today?

4. Do you have Math today?

5. How often do you have Vietnamese?

Hướng dẫn dịch:

1.Bạn có đang ở trường không?

2.Bạn có đến trường hàng ngày không?

3.Bạn học bao nhiêu môn hôm nay?

4.Hôm nay bạn có học Toán không?

5.Bạn thường xuyên học Tiếng Việt như thế nào?

Write about your school day [Viết về một ngày ở trường của bạn]

Today is Monday. I have three lessons: Math, IT and Vietnamese. Math is my favorite subject. My Math teacher is Mr. Hung.

Hướng dẫn dịch:

Hôm nay là thứ Hai. Tôi có ba môn học: Toán, Tin học và Tiếng việt. Toán là môn học yêu thích của tôi. Giáo viên Toán của tôi là thầy Hùng.

►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải SBT Tiếng Anh 5 Unit 6: How many lessons do you have today? chi tiết bản file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi.

Bài 1

1. Look, listen and read.

[Nhìn, nghe và lặp lại.]

a] What are you doing, Linda?

[Bạn đang làm gì vậy Linda?]

I'm reading The Golden starfruit Tree.

[Mình đang đọc Ăn khế trả vàng.]

b] Oh, I read it last week. What do you think of the two brothers?

[Ồ, mình đã đọc tuần trước. Bạn nghĩ gì về hai anh em?]

I think the older brother is very greedy.

[Mình nghĩ người anh thật tham lam.]

c] Yeah, you're right. How about the younger one?

[Ồ, bạn đúng đó. Còn người em thế nào?]

He's very kind.

[Anh ấy rất tốt bụng.]

d] Do you like the story?

[Bạn có thích câu chuyện không?]

Yes, I do. We can learn a lesson from it: don't be so greedy!

[Mình thích. Chúng ta có thể học một bài học từ nó: đừng quá tham lam.]

Bài 2

2. Point and say.

[Chỉ và đọc.]

Lời giải chi tiết:

a] What do you think of the mouse? - I think it's intelligent.

[Bạn nghĩ gì về con chuột? - Tôi nghĩ nó thông minh.]

b] What do you think of An Tiem? - I think he's hard-working.

Bạn nghĩ gì về An Tiêm? - Tôi nghĩ anh ấy chăm chỉ.]

c] What do you think of the older brother? - I think greedy.

[Bạn nghĩ gì về người anh? - Tôi nghĩ hắn ta thật tham lam.]

d] What do you think of Snow White? - I think she's kind.      

[Bạn nghĩ gì về Bạch Tuyết? - Tôi nghĩ cô ấy thật tốt bụng.]

Bài 3

3. Let's talk.

[Chúng ta cùng nóỉ.]

Hỏi và trả lời nhửng câu hỏi về một quyển sách, một câu truyện hoặc một nhân vật.

What kinds of stories do you like?             

[Những loại truyện nào bạn thích?]

I like...                                                  

[Tôi thích...]

What do you think of...?                           

[Bạn nghĩ gì về...?]

I think he's/she's/it's...                           

[Tôi nghĩ cậu/cô ấy/nó...]

Bài 4

4. Listen and circle a or b.

[Nghe và khoanh tròn a hoặc b.]

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Phong: What story do you like best?

    Linda: I like Snow White and the Seven Dwarfs.

   Phong: What do you think of the main character?

   Linda: I think she's kind.

2. Mai: What are you reading, Peter?

    Peter: I'm reading The story of Mai An Tiem.

   Mai: What do you think of Mai An Tiem?

   Peter: I think he's hard-working.

3. Tony: What are you reading, Nam?

    Nam: Aladdin and the Magic Lamp.

    Tony: What do you think of Aladdin?

    Nam: He's generous.

Lời giải chi tiết:

1. c         2. a        3. a

Bài 6

6. Let's play.

[Chúng ta cùng chơi.]

Storytelling

[Kể chuyện]

One day, King Hung got angry with Mai An Tiem...

[Vào một ngày nọ, vua Hùng đã nổi giận với Mai An Tiêm...]

Video liên quan

Chủ Đề