Sách vở còn có nghĩa là gì năm 2024
I d. Sách và vở; tài liệu học tập, nghiên cứu (nói khái quát). Chuẩn bị sách vở cho ngày khai trường. Vùi đầu trong sách vở. II t. Lệ thuộc vào , thoát li thực tế. Kiến thức sách vở. Con người sách vở. Show
Những từ khác
TT - Tôi nghĩ ai cũng biết sách và vở khác nhau thế nào. Theo hiểu biết của tôi, sách giáo khoa chứa đựng những kiến thức để truyền đạt cho học sinh và được sử dụng lâu dài. Còn vở là tập giấy dùng để ghi chép, sử dụng trong thời gian ngắn, sau đó có thể hủy bỏ, vứt đi hoặc lưu trữ tùy ý.Hai khái niệm đã rõ ràng như vậy, nhưng hiện nay lại có sự lẫn lộn, nhập nhằng hai trong một giữa sách và vở. Vào dịp đầu năm học, tôi dắt cháu đi mua sách giáo khoa và dụng cụ học tập, cháu tôi có nhắc: “Ông nhớ mua cho cháu các “sách vở bài tập” các môn nữa nhé”. Thú thật là lần đầu tiên ở tuổi 70 này, tôi mới biết thế nào là “sách vở bài tập” nhờ đi mua sách giáo khoa cho cháu. Tôi cầm một quyển “sách vở bài tập vật lý” lên xem. Nội dung của “sách vở bài tập” này là nguyên xi các đầu bài tập trong quyển sách bài tập lý. Dưới mỗi đầu bài tập là các khoảng giấy bỏ trống để học sinh làm bài tập. Do vậy quyển “sách vở bài tập vật lý” này dày gần gấp ba lần sách bài tập thuần túy. Tôi thấy việc in các quyển “sách vở bài tập” như vậy là lãng phí vì học sinh dùng một lần rồi bỏ. Và chính những quyển “sách vở bài tập” dày cộm này làm khối lượng sách trong cặp học sinh phải đeo trên lưng hằng ngày nặng khác thường. Đó là chưa nói giấy in của nhiều “sách vở bài tập” không phải là giấy viết nên khi học sinh làm bài tập mực thấm qua trang sau rất lem nhem. Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ sách vở trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ sách vở trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sách vở nghĩa là gì. - I d. Sách và vở; tài liệu học tập, nghiên cứu (nói khái quát). Chuẩn bị sách vở cho ngày khai trường. Vùi đầu trong sách vở. - II t. Lệ thuộc vào , thoát li thực tế. Kiến thức sách vở. Con người sách vở. Thuật ngữ liên quan tới sách vở
Tóm lại nội dung ý nghĩa của sách vở trong Tiếng Việtsách vở có nghĩa là: - I d. Sách và vở; tài liệu học tập, nghiên cứu (nói khái quát). Chuẩn bị sách vở cho ngày khai trường. Vùi đầu trong sách vở.. - II t. Lệ thuộc vào , thoát li thực tế. Kiến thức sách vở. Con người sách vở. Đây là cách dùng sách vở Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024. Kết luậnHôm nay bạn đã học được thuật ngữ sách vở là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. |