Sách vở còn có nghĩa là gì năm 2024

I d. Sách và vở; tài liệu học tập, nghiên cứu (nói khái quát). Chuẩn bị sách vở cho ngày khai trường. Vùi đầu trong sách vở. II t. Lệ thuộc vào , thoát li thực tế. Kiến thức sách vở. Con người sách vở.

  • sach: Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Chứt; d. Một loại quân bài bất hay tổ tôm, dưới hàng vạn, trên hàng văn.d . Mưu kế (cũ) : Nguyễn Trãi dâng sách Bình Ngô.d. Phần dạ dày trâu bò có từng lá như tờ giấ
  • that sach: tt. Sai lầm trong mưu tính: một việc làm thất sách vì thất sách nên mới đến nông nỗi này.
  • to vo: Loài sâu bọ hình tựa con ong, lưng nhỏ, hay làm tổ bằng đất.

Những từ khác

  1. "sach se" là gì
  2. "sach trang" là gì
  3. "sach tron" là gì
  4. "sach trui" là gì
  5. "sach van cong" là gì
  6. "sagrin" là gì
  7. "sai" là gì
  8. "sai ... đi" là gì
  9. "sai ai" là gì
  10. "sach trui" là gì
  11. "sach van cong" là gì
  12. "sagrin" là gì
  13. "sai" là gì

TT - Tôi nghĩ ai cũng biết sách và vở khác nhau thế nào. Theo hiểu biết của tôi, sách giáo khoa chứa đựng những kiến thức để truyền đạt cho học sinh và được sử dụng lâu dài. Còn vở là tập giấy dùng để ghi chép, sử dụng trong thời gian ngắn, sau đó có thể hủy bỏ, vứt đi hoặc lưu trữ tùy ý.

Hai khái niệm đã rõ ràng như vậy, nhưng hiện nay lại có sự lẫn lộn, nhập nhằng hai trong một giữa sách và vở.

Vào dịp đầu năm học, tôi dắt cháu đi mua sách giáo khoa và dụng cụ học tập, cháu tôi có nhắc: “Ông nhớ mua cho cháu các “sách vở bài tập” các môn nữa nhé”. Thú thật là lần đầu tiên ở tuổi 70 này, tôi mới biết thế nào là “sách vở bài tập” nhờ đi mua sách giáo khoa cho cháu.

Tôi cầm một quyển “sách vở bài tập vật lý” lên xem. Nội dung của “sách vở bài tập” này là nguyên xi các đầu bài tập trong quyển sách bài tập lý. Dưới mỗi đầu bài tập là các khoảng giấy bỏ trống để học sinh làm bài tập. Do vậy quyển “sách vở bài tập vật lý” này dày gần gấp ba lần sách bài tập thuần túy.

Tôi thấy việc in các quyển “sách vở bài tập” như vậy là lãng phí vì học sinh dùng một lần rồi bỏ. Và chính những quyển “sách vở bài tập” dày cộm này làm khối lượng sách trong cặp học sinh phải đeo trên lưng hằng ngày nặng khác thường. Đó là chưa nói giấy in của nhiều “sách vở bài tập” không phải là giấy viết nên khi học sinh làm bài tập mực thấm qua trang sau rất lem nhem.

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ sách vở trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ sách vở trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sách vở nghĩa là gì.

- I d. Sách và vở; tài liệu học tập, nghiên cứu (nói khái quát). Chuẩn bị sách vở cho ngày khai trường. Vùi đầu trong sách vở. - II t. Lệ thuộc vào , thoát li thực tế. Kiến thức sách vở. Con người sách vở.

Thuật ngữ liên quan tới sách vở

  • len dạ Tiếng Việt là gì?
  • tầm sét Tiếng Việt là gì?
  • kịch liệt Tiếng Việt là gì?
  • Thọ Nghiệp Tiếng Việt là gì?
  • phèn phẹt Tiếng Việt là gì?
  • cụm Tiếng Việt là gì?
  • phản kích Tiếng Việt là gì?
  • ròng ròng Tiếng Việt là gì?
  • thuần túy Tiếng Việt là gì?
  • thánh hiền Tiếng Việt là gì?
  • lượt thượt Tiếng Việt là gì?
  • ủng hộ Tiếng Việt là gì?
  • Tây Sơn Tiếng Việt là gì?
  • oắt con Tiếng Việt là gì?
  • sái đậu thành binh Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sách vở trong Tiếng Việt

sách vở có nghĩa là: - I d. Sách và vở; tài liệu học tập, nghiên cứu (nói khái quát). Chuẩn bị sách vở cho ngày khai trường. Vùi đầu trong sách vở.. - II t. Lệ thuộc vào , thoát li thực tế. Kiến thức sách vở. Con người sách vở.

Đây là cách dùng sách vở Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sách vở là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.