Shorts có nghĩa là gì

YouTube Shorts

YouTube Shorts là một cách giúp mọi người kết nối với khán giả mới chỉ bằng một chiếc điện thoại thông minh và máy quay Shorts trong ứng dụng YouTube. Bộ công cụ sáng tạo Shorts của YouTube giúp bạn dễ dàng tạo video ngắn có thời lượng tối đa 60 giây và cho phép bạn quay nhiều đoạn video.

Tìm hiểu thêm về Shorts

Làm cách nào để quay video ngắn?

Cách tạo video ngắn trên YouTube:

  1. Đăng nhập vào ứng dụng YouTube.
  2. Nhấn vào biểu tượng tạo    Tạo video ngắn.
  3. Để tạo video ngắn dài hơn 15 giây, hãy nhấn vào số 15 phía trên nút ghi hình để quay tối đa 60 giây [60].
    Lưu ý: Nếu bạn quay video có nhạc trong thư viện của chúng tôi hoặc có bản âm thanh gốc của video khác, thì thời lượng tối đa được phép là 15 giây.
  4. Để tạo một đoạn video, hãy giữ nút ghi hình  hoặc nhấn vào nút đó để bắt đầu quay rồi nhấn một lần nữa để dừng lại.
  5. Nhấn vào biểu tượng huỷ  để xoá bỏ đoạn video bạn đã quay trước đó hoặc nhấn vào biểu tượng làm lại  để thêm đoạn video đó vào lại.
  6. Nhấn vào biểu tượng đóng   chọn Bắt đầu lại hoặc Lưu dưới dạng bản nháp rồi thoát khỏi máy quay. 
  7. Nhấn vào biểu tượng xong  để xem trước rồi áp dụng các chế độ nâng cao cho video của bạn.
  8. Nhấn vào biểu tượng quay lại  để quay lại màn hình quay. Bạn cũng có thể nhấn vào biểu tượng quay lại sau khi chỉnh sửa để Loại bỏ nội dung chỉnh sửa hoặc Lưu dưới dạng bản nháp rồi thoát khỏi trình chỉnh sửa. Việc lưu bản nháp vào lúc này sẽ lưu mọi nội dung chỉnh sửa trước đó.
  9. Nhấn vào TIẾP THEO để thêm thông tin chi tiết cho video. Tại màn hình này, hãy thêm tiêu đề [tối đa 100 ký tự] và chọn các chế độ cài đặt, ví dụ như quyền riêng tư của video.
    Lưu ý: Chế độ cài đặt quyền riêng tư mặc định của video đối với các nhà sáng tạo từ 13 đến 17 tuổi là riêng tư. Nếu bạn từ 18 tuổi trở lên thì chế độ mặc định được đặt là công khai. Người dùng nào cũng có thể thay đổi chế độ cài đặt này để video của mình có trạng thái công khai, riêng tư hoặc không công khai.
  10. Nhấn vào Chọn đối tượng người xem  "Có, nội dung này dành cho trẻ em" hoặc "Không, nội dung này không dành cho trẻ em" để chọn đối tượng người xem phù hợp. Tìm hiểu thêm về nội dung dành cho trẻ em.
  11. Nhấn vào TẢI LÊN để xuất bản video ngắn của bạn.

Thỏa sức sáng tạo cùng Shorts!

Người xem tìm thấy video ngắn của tôi bằng cách nào?

Chúng tôi luôn thử nghiệm những cách làm mới để cung cấp nội dung cho người xem. Điều này đặc biệt đúng khi chúng tôi ra mắt Shorts.

Hiện tại, khán giả có thể tìm thấy video ngắn của bạn bằng cách nhấn vào biểu tượng Shorts  ở cuối ứng dụng YouTube. Ngoài ra, khán giả cũng có thể tìm thấy video ngắn:

  • Trên trang chủ của YouTube.
  • Trong phần thông báo của họ.
  • Khi xem các Kênh đăng ký.
  • Trên trang chủ kênh của bạn. Tìm hiểu cách tuỳ chỉnh bố cục kênh.
  • Sau khi nhấn vào một video ngắn, người xem có thể lướt xem các video ngắn khác.

Bất kể người xem khám phá ra video ngắn của bạn ở đâu, số người đăng ký có được từ việc xem các video ngắn của bạn sẽ được tính vào các cột mốc của Chương trình Phần thưởng cho Nhà sáng tạo.

Thêm #Shorts vào tiêu đề hoặc nội dung mô tả video ngắn để giúp hệ thống của chúng tôi đề xuất video ngắn của bạn trên YouTube.

Để biết thêm thông tin về hashtag trên YouTube, hãy xem bài viết Thêm hashtag vào video của bạn.

Tôi có thể kiếm tiền từ video ngắn của mình không?

Hiện tại, các nhà sáng tạo video ngắn không được chia sẻ doanh thu từ các quảng cáo trong trình phát Shorts. Thay vào đó, chúng tôi đã mở Quỹ YouTube Shorts trị giá 100 triệu đô la dành cho những nhà sáng tạo góp phần xây dựng tương lai của video ngắn trên YouTube.

Thông tin này có hữu ích không?

Chúng tôi có thể cải thiện trang này bằng cách nào?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ shorts trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ shorts tiếng Anh nghĩa là gì.

shorts* danh từ, pl- quần sóoc [quần ngắn không đến đầu gối, mặc chơi thể thao hoặc vào mùa nóng]

- quần đùi của đàn ôngshort /ʃɔ:t/

* tính từ- ngắn, cụt=a short story+ truyện ngắn=a short way off+ không xa=to have a short memory+ có trí nhớ kém- lùn, thấp [người]- thiển cận, chỉ thấy việc trước mắt=to take short views+ thiển cận, không nhìn xa trông rộng- thiếu, không có, hụt, không tới=short of tea+ thiếu chè=to be short of hands+ thiếu nhân công=this book is short of satisfactory+ quyển sách này còn nhiều thiếu sót- gọn, ngắn, tắt=in short+ nói tóm lại=he is called Bob for short+ người ta gọi tắt nó là Bóp- vô lễ, xấc, cộc lốc=to be short with somebody+ vô lễ với ai- giòn [bánh]- bán non, bán trước khi có hàng để giao- [ngôn ngữ học] ngắn [nguyên âm, âm tiết]!an escape short of marvellous- một sự trốn thoát thật là kỳ lạ!to make short work of x work something short- một cốc rượu mạnh* phó từ- bất thình lình, bất chợt=to bring [pull] up short+ ngừng lại bất thình lình=to stop short+ chấm dứt bất thình lình, không tiếp tục đến cùng; chặn đứng=to take somebody up short; to cut somebody short+ ngắt lời ai- trước thời hạn thông thường, trước thời hạn chờ đợi=to sell short+ bán non, bán trước khi có hàng để giao=short of+ trừ, trừ phi* danh từ- [ngôn ngữ học] nguyên âm ngắn; âm tiết ngắn- phim ngắn- [điện học], [thông tục] mạch ngắn, mạch chập- cú bắn không tới đích- [thông tục] cốc rượu mạnh- [số nhiều] quần soóc- [số nhiều] những mảnh thừa, những mảnh vụn [cắt ra khi sản xuất cái gì]- sự bán non, sự bán trước khi có hàng để giao!the long and the short of it- [xem] long* ngoại động từ- [thông tục] làm ngắn mạch, làm chập mạch [[cũng] short-circuit]
  • personalization tiếng Anh là gì?
  • politeness tiếng Anh là gì?
  • unflyable tiếng Anh là gì?
  • margravate tiếng Anh là gì?
  • two-decked tiếng Anh là gì?
  • longbowman tiếng Anh là gì?
  • secularize tiếng Anh là gì?
  • collocutor tiếng Anh là gì?
  • blue fear tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của shorts trong tiếng Anh

shorts có nghĩa là: shorts* danh từ, pl- quần sóoc [quần ngắn không đến đầu gối, mặc chơi thể thao hoặc vào mùa nóng]- quần đùi của đàn ôngshort /ʃɔ:t/* tính từ- ngắn, cụt=a short story+ truyện ngắn=a short way off+ không xa=to have a short memory+ có trí nhớ kém- lùn, thấp [người]- thiển cận, chỉ thấy việc trước mắt=to take short views+ thiển cận, không nhìn xa trông rộng- thiếu, không có, hụt, không tới=short of tea+ thiếu chè=to be short of hands+ thiếu nhân công=this book is short of satisfactory+ quyển sách này còn nhiều thiếu sót- gọn, ngắn, tắt=in short+ nói tóm lại=he is called Bob for short+ người ta gọi tắt nó là Bóp- vô lễ, xấc, cộc lốc=to be short with somebody+ vô lễ với ai- giòn [bánh]- bán non, bán trước khi có hàng để giao- [ngôn ngữ học] ngắn [nguyên âm, âm tiết]!an escape short of marvellous- một sự trốn thoát thật là kỳ lạ!to make short work of x work something short- một cốc rượu mạnh* phó từ- bất thình lình, bất chợt=to bring [pull] up short+ ngừng lại bất thình lình=to stop short+ chấm dứt bất thình lình, không tiếp tục đến cùng; chặn đứng=to take somebody up short; to cut somebody short+ ngắt lời ai- trước thời hạn thông thường, trước thời hạn chờ đợi=to sell short+ bán non, bán trước khi có hàng để giao=short of+ trừ, trừ phi* danh từ- [ngôn ngữ học] nguyên âm ngắn; âm tiết ngắn- phim ngắn- [điện học], [thông tục] mạch ngắn, mạch chập- cú bắn không tới đích- [thông tục] cốc rượu mạnh- [số nhiều] quần soóc- [số nhiều] những mảnh thừa, những mảnh vụn [cắt ra khi sản xuất cái gì]- sự bán non, sự bán trước khi có hàng để giao!the long and the short of it- [xem] long* ngoại động từ- [thông tục] làm ngắn mạch, làm chập mạch [[cũng] short-circuit]

Đây là cách dùng shorts tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ shorts tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

shorts* danh từ tiếng Anh là gì? pl- quần sóoc [quần ngắn không đến đầu gối tiếng Anh là gì? mặc chơi thể thao hoặc vào mùa nóng]- < tiếng Anh là gì?Mỹ> tiếng Anh là gì? quần đùi của đàn ôngshort /ʃɔ:t/* tính từ- ngắn tiếng Anh là gì? cụt=a short story+ truyện ngắn=a short way off+ không xa=to have a short memory+ có trí nhớ kém- lùn tiếng Anh là gì? thấp [người]- thiển cận tiếng Anh là gì? chỉ thấy việc trước mắt=to take short views+ thiển cận tiếng Anh là gì? không nhìn xa trông rộng- thiếu tiếng Anh là gì? không có tiếng Anh là gì? hụt tiếng Anh là gì? không tới=short of tea+ thiếu chè=to be short of hands+ thiếu nhân công=this book is short of satisfactory+ quyển sách này còn nhiều thiếu sót- gọn tiếng Anh là gì? ngắn tiếng Anh là gì? tắt=in short+ nói tóm lại=he is called Bob for short+ người ta gọi tắt nó là Bóp- vô lễ tiếng Anh là gì? xấc tiếng Anh là gì? cộc lốc=to be short with somebody+ vô lễ với ai- giòn [bánh]- bán non tiếng Anh là gì? bán trước khi có hàng để giao- [ngôn ngữ học] ngắn [nguyên âm tiếng Anh là gì? âm tiết]!an escape short of marvellous- một sự trốn thoát thật là kỳ lạ!to make short work of x work something short- một cốc rượu mạnh* phó từ- bất thình lình tiếng Anh là gì? bất chợt=to bring [pull] up short+ ngừng lại bất thình lình=to stop short+ chấm dứt bất thình lình tiếng Anh là gì? không tiếp tục đến cùng tiếng Anh là gì? chặn đứng=to take somebody up short tiếng Anh là gì? to cut somebody short+ ngắt lời ai- trước thời hạn thông thường tiếng Anh là gì? trước thời hạn chờ đợi=to sell short+ bán non tiếng Anh là gì? bán trước khi có hàng để giao=short of+ trừ tiếng Anh là gì? trừ phi* danh từ- [ngôn ngữ học] nguyên âm ngắn tiếng Anh là gì? âm tiết ngắn- phim ngắn- [điện học] tiếng Anh là gì? [thông tục] mạch ngắn tiếng Anh là gì? mạch chập- cú bắn không tới đích- [thông tục] cốc rượu mạnh- [số nhiều] quần soóc- [số nhiều] những mảnh thừa tiếng Anh là gì? những mảnh vụn [cắt ra khi sản xuất cái gì]- sự bán non tiếng Anh là gì? sự bán trước khi có hàng để giao!the long and the short of it- [xem] long* ngoại động từ- [thông tục] làm ngắn mạch tiếng Anh là gì?

làm chập mạch [[cũng] short-circuit]

Video liên quan

Chủ Đề