Shout có nghĩa là gì

Thông tin thuật ngữ shout tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

shout
[phát âm có thể chưa chuẩn]

Hình ảnh cho thuật ngữ shout

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Anh-Việt Thuật Ngữ Tiếng Anh Việt-Việt Thành Ngữ Việt Nam Việt-Trung Trung-Việt Chữ Nôm Hán-Việt Việt-Hàn Hàn-Việt Việt-Nhật Nhật-Việt Việt-Pháp Pháp-Việt Việt-Nga Nga-Việt Việt-Đức Đức-Việt Việt-Thái Thái-Việt Việt-Lào Lào-Việt Việt-Đài Tây Ban Nha-Việt Đan Mạch-Việt Ả Rập-Việt Hà Lan-Việt Bồ Đào Nha-Việt Ý-Việt Malaysia-Việt Séc-Việt Thổ Nhĩ Kỳ-Việt Thụy Điển-Việt Từ Đồng Nghĩa Từ Trái Nghĩa Từ điển Luật Học Từ Mới

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

shout tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ shout trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ shout tiếng Anh nghĩa là gì.

shout /ʃaut/

* danh từ
- tiếng kêu; sự la hét, sự hò hét
- [từ lóng] chầu khao
=it is my shout+ đến chầu tớ khao, đến lượt tớ làm đầu tàu

* động từ
- la hét, hò hét, reo hò
=to shout at the top of one's voice+ gân cổ lên mà hét
=to shout for joy+ reo hò vui sướng
- quát tháo, thét
=don't shout at me+ đừng quát tôi
- [từ lóng] khao, thết
=to shout someone a drink+ khao ai chầu rượu, thết ai chầu rượu
!to shout down
- la phản đối, la thét buột [một diễn giả] phải thôi nói

Thuật ngữ liên quan tới shout

  • accomplishing tiếng Anh là gì?
  • abducens tiếng Anh là gì?
  • panegyric tiếng Anh là gì?
  • confides tiếng Anh là gì?
  • smacked tiếng Anh là gì?
  • nags tiếng Anh là gì?
  • cobwebs tiếng Anh là gì?
  • prioritize tiếng Anh là gì?
  • Stationarity tiếng Anh là gì?
  • entrée tiếng Anh là gì?
  • exospore tiếng Anh là gì?
  • intergrade tiếng Anh là gì?
  • waggoner tiếng Anh là gì?
  • separableness tiếng Anh là gì?
  • naive tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của shout trong tiếng Anh

shout có nghĩa là: shout /ʃaut/* danh từ- tiếng kêu; sự la hét, sự hò hét- [từ lóng] chầu khao=it is my shout+ đến chầu tớ khao, đến lượt tớ làm đầu tàu* động từ- la hét, hò hét, reo hò=to shout at the top of one's voice+ gân cổ lên mà hét=to shout for joy+ reo hò vui sướng- quát tháo, thét=don't shout at me+ đừng quát tôi- [từ lóng] khao, thết=to shout someone a drink+ khao ai chầu rượu, thết ai chầu rượu!to shout down- la phản đối, la thét buột [một diễn giả] phải thôi nói

Đây là cách dùng shout tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ shout tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

shout /ʃaut/* danh từ- tiếng kêu tiếng Anh là gì?
sự la hét tiếng Anh là gì?
sự hò hét- [từ lóng] chầu khao=it is my shout+ đến chầu tớ khao tiếng Anh là gì?
đến lượt tớ làm đầu tàu* động từ- la hét tiếng Anh là gì?
hò hét tiếng Anh là gì?
reo hò=to shout at the top of one's voice+ gân cổ lên mà hét=to shout for joy+ reo hò vui sướng- quát tháo tiếng Anh là gì?
thét=don't shout at me+ đừng quát tôi- [từ lóng] khao tiếng Anh là gì?
thết=to shout someone a drink+ khao ai chầu rượu tiếng Anh là gì?
thết ai chầu rượu!to shout down- la phản đối tiếng Anh là gì?
la thét buột [một diễn giả] phải thôi nói

shout

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: shout


Phát âm : /ʃaut/

Your browser does not support the audio element.

+ danh từ

  • tiếng kêu; sự la hét, sự hò hét
  • [từ lóng] chầu khao
    • it is my shout
      đến chầu tớ khao, đến lượt tớ làm đầu tàu

+ động từ

  • la hét, hò hét, reo hò
    • to shout at the top of one's voice
      gân cổ lên mà hét
    • to shout for joy
      reo hò vui sướng
  • quát tháo, thét
    • don't shout at me
      đừng quát tôi
  • [từ lóng] khao, thết
    • to shout someone a drink
      khao ai chầu rượu, thết ai chầu rượu
  • to shout down
    • la phản đối, la thét buột [một diễn giả] phải thôi nói

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    cry outcry call yell vociferation abuse clapperclaw blackguard exclaim cry out call out shout out scream holler hollo squall

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "shout"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "shout":
    sat sauté scat schist scoot scot scout scud scut scuta more...
  • Những từ có chứa "shout":
    outshout shout shouting
  • Những từ có chứa "shout" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    hò hét reo hò hò la reo la ó quát lác gào bào hao rầm rĩ reo mừng more...

Lượt xem: 485

Bạn đã từng nghe các ca sĩ hay dùng từ cụm từ “ shout out” trên các sân khấu âm nhạc hay các rapper sử dụng “ shout out” trong các lyric chưa? Bạn thắc mắc không biết cụm từ này có ý nghĩa như thế nào? Hãy cùng studytienganh giải đáp thắc mắc qua bài viết này nhé!

Hình ảnh minh họa shout out

Cụm từ “ shout out” có nghĩa là “ nói to lên

Ví dụ:

  • My teacher shouted out his name.
  • Giáo viên của tôi gọi to tên của anh ấy.

Cụm từ “ shout out” có nghĩa là "nhắc tên ai đó trên truyền hình hay đài phát thanh, trên báo đài, trên mạng để cảm ơn hoặc chúc những điều tốt lành".

Ví dụ:

  • I want to give a shout-out to the lecturer who helped me a lot at the university.
  • Tôi muốn gửi lời cảm ơn đến giảng viên đã giúp đỡ tôi rất nhiều tại trường đại học.

2. Cấu trúc và cách dùng của cụm từ “ shout out”

Shout out đóng vai trò là động từ trong câu.

Ví dụ:

  • The kids shouted out the answer to my question.
  • Những đứa trẻ hét lên câu trả lời cho câu hỏi của tôi.

=> S [ chủ ngữ ] là the kids

     V [ động từ ] shouted out

Shout out đóng vai trò là danh từ trong câu, dùng khi phát biểu công khai và muốn thể hiện lòng biết ơn đối với một ai đó. Cách nói này được dùng nhiều trong cộng đồng hip-hop nói riêng và trong thế giới âm nhạc nói chung.

Ví dụ:

  • I just want to give a shout out to my friend Jennie—without her, I will never change and become me today.
  • Tôi chỉ muốn gửi lời cảm ơn đến người bạn của tôi, Jennie - nếu không có cô ấy, tôi sẽ không bao giờ thay đổi và trở thành tôi của ngày hôm nay.

=> S [Chủ ngữ ]: I

     V [ động từ chính]: give

     N [ danh từ]: a shout out

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • Blackpink said in their world tour concert: “ We’d like to give a shout-out to all our loyal fans, Blinks"
  • Blackpink đã nói trong tour trình diễn vòng quanh thế giới của họ rằng: “ Chúng tôi muốn gửi lời cảm ơn đến những người hâm mộ trung thành của chúng tôi, Blinks.”

Hình ảnh minh họa shout out

  • Corporate sponsors were unobtrusive and simply received a shout-out at the end of the event for covering the cost of useful things: coffee; beer; food and tent.
  • Các nhà tài trợ của công ty đã không phô trương và chỉ đơn giản là nhận được lời khen ngợi vào cuối sự kiện vì đã trang trải chi phí cho những thứ hữu ích: cà phê; bia; thức ăn và lều.
  •  
  • All of us take a moment and give a shout-out to the band, costume staffs, makeup staffs, lighting staffs, stage staffs, hair staffs, guards and our fans tonight.
  • Tất cả chúng ta hãy dành chút thời gian và gửi lời cảm ơn đến ban nhạc, nhân viên phục trang, nhân viên trang điểm, nhân viên ánh sáng, nhân viên sân khấu, nhân viên tóc, nhân viên bảo vệ và người hâm mộ của chúng ta vào đêm nay.
  •  
  • Shout out is a registered charity committed to improving life for LGBTQ community people by sharing personal stories and educating the young, adults especially parents, guardians everything on LGBTQ+ issues.
  • Shout out là một tổ chức từ thiện đã được đăng ký cam kết cải thiện cuộc sống cho cộng đồng LGBTQ bằng cách chia sẻ những câu chuyện cá nhân và giáo dục giới trẻ, người lớn, đặc biệt là cha mẹ, người giám hộ mọi thứ về các vấn đề LGBTQ +.
  •  
  • Jack was shouting out directions to me as Anna was getting ready to leave, so I didn't hear everything she said.
  • Jack đang hét lên chỉ đường cho tôi khi Anna chuẩn bị rời đi, vì vậy tôi không nghe thấy tất cả những gì cô ấy nói.
  •  
  • Shout out all the girls still doing what she wants.
  • Shout out all the women who are climbing by force and never let them pull down.
  • Shout out tất cả cô nàng vẫn đang làm những gì mà cô muốn.
  • Shout out tất cả phái đẹp đang leo lên bằng thực lực và không bao giờ để họ kéo xuống.

Hình ảnh minh họa shout out 

Hy vọng với bài viết trên đây, Studytienganh đã mang lại cho bạn đọc nhiều kiến thức bổ ích về cụm từ “ shout out” và các ví dụ thú vị về cụm từ này trong Tiếng anh nhé!

Video liên quan

Chủ Đề